Thủ tục hành chính: Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở - Phú Yên
Thông tin
Số hồ sơ: | T-PYE-218892-TT |
Cơ quan hành chính: | Phú Yên |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Tổ chức hành nghề công chứng. |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Tổ chức hành nghề công chứng. |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại trụ sở Tổ chức hành nghề công chứng. |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 02 ngày làm việc; trường hợp phức tạp không quá 10 ngày làm việc (Thời gian xác minh, giám định không tính vào thời hạn công chứng). |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Văn bản công chứng. |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ Tổ chức hành nghề công chứng; |
Bước 2: | Công chứng viên tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ;
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung; - Nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì giải quyết theo quy định; |
Bước 3: | Công chứng viên kiểm tra nội dung hợp đồng:
- Trường hợp nội dung, ý định giao kết hợp đồng là xác thực, không vi phạm pháp luật, không trái đạo đức xã hội thì công chứng viên soạn thảo hợp đồng (nếu người yêu cầu đề nghị). - Trường hợp hợp đồng được soạn thảo sẵn, công chứng viên kiểm tra dự thảo hợp đồng; nếu trong dự thảo hợp đồng có điều khoản vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng không phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng; |
Bước 4: | Công chứng viên đọc hợp đồng cho người yêu cầu công chứng nghe, hoặc người yêu cầu công chứng tự đọc lại hợp đồng; |
Bước 5: | Người yêu cầu công chứng ký tên vào hợp đồng; |
Bước 6: | Công chứng viên chứng nhận hợp đồng; |
Bước 7: | Bộ phận giúp việc hoàn tất thủ tục (đóng dấu, vào số, vào sổ theo dõi, lưu trữ); thu phí và trả hồ sơ.
- Thời gian làm việc sáng từ 7h30 đến 11h30, chiều từ 13h30 đến 16h30 (trừ ngày thứ 7, chủ nhật và ngày lễ, tết) |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Người yêu cầu công chứng phải có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật và có mặt tại Tổ chức hành nghề công chứng hoặc địa điểm công chứng ngoài trụ sở theo đề nghị, nghe đọc và ký tên vào hợp đồng. | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Phiếu yêu cầu công chứng (theo mẫu); |
Bản sao giấy tờ tùy thân (Giấy CMND hoặc Hộ chiếu còn thời hạn sử dụng) của người yêu cầu công chứng; giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện); |
Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; |
Giấy tờ cần thiết khác có liên quan đến hợp đồng mà pháp luật quy định phải có (giấy xác nhận tình trạng hôn nhân, giấy tờ chứng minh quyền sở hữu riêng, quyền sử dụng riêng đối với tài sản hình thành trong thời kỳ hôn nhân, biên bản họp Hội đồng thành viên, Hội đồng quản trị...), tùy trường hợp cụ thể Công chứng viên hướng dẫn bổ sung; |
Hợp đồng thế chấp nhà ở (trường hợp tự soạn thảo sẵn); |
Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu. |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Phiếu yêu cầu công chứng
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Mức phí công chứng hợp đồng thế chấp tài sản (tính trên giá trị tài sản; trường hợp trong hợp đồng thế chấp tài sản có ghi giá trị khoản vay thì tính trên giá trị khoản vay) có giá trị dưới 50 triệu đồng | 50 nghìn đồng/trường hợp |
1. Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Mức phí công chứng hợp đồng thế chấp tài sản (tính trên giá trị tài sản; trường hợp trong hợp đồng thế chấp tài sản có ghi giá trị khoản vay thì tính trên giá trị khoản vay) có giá trị trên 10 tỷ đồng | 5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/trường hợp) |
1. Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Mức phí công chứng hợp đồng thế chấp tài sản (tính trên giá trị tài sản; trường hợp trong hợp đồng thế chấp tài sản có ghi giá trị khoản vay thì tính trên giá trị khoản vay) có giá trị từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng | 100 nghìn đồng/trường hợp |
1. Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Mức phí công chứng hợp đồng thế chấp tài sản (tính trên giá trị tài sản; trường hợp trong hợp đồng thế chấp tài sản có ghi giá trị khoản vay thì tính trên giá trị khoản vay) có giá trị từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng | 01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
1. Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Mức phí công chứng hợp đồng thế chấp tài sản (tính trên giá trị tài sản; trường hợp trong hợp đồng thế chấp tài sản có ghi giá trị khoản vay thì tính trên giá trị khoản vay) có giá trị từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng | 2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
1. Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Mức phí công chứng hợp đồng thế chấp tài sản (tính trên giá trị tài sản; trường hợp trong hợp đồng thế chấp tài sản có ghi giá trị khoản vay thì tính trên giá trị khoản vay) có giá trị từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng | 3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
1. Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Mức phí công chứng hợp đồng thế chấp tài sản (tính trên giá trị tài sản; trường hợp trong hợp đồng thế chấp tài sản có ghi giá trị khoản vay thì tính trên giá trị khoản vay) có giá trị từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng | 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
1. Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở - Phú Yên
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!