Thủ tục hành chính: Công chứng Hợp đồng Thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất - Bạc Liêu
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BLI-135823-TT |
Cơ quan hành chính: | Bạc Liêu |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Phòng Công chứng số 01, Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng công chứng số 01, Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính Trực tiếp tại trụ sở Phòng Công chứng số 01 hoặc tại nơi mà tổ chức, cá nhân yêu cầu công chứng ngoài trụ sở |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Đối với hợp đồng, giao dịch phức tạp thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Văn bản công chứng |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | + Nộp hồ sơ trực tiếp cho Công chứng viên tại Phòng Công chứng số 01, Sở Tư pháp Bạc Liêu (số 6, Nguyễn Tất Thành, phường 1, thị xã Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). • Khi đến nộp hồ sơ, tổ chức, cá nhân có yêu cầu công chứng trực tiếp trình bày yêu cầu và xuất trình hồ sơ. Ngoài ra, phải mang theo Chứng minh nhân dân, Sổ hộ khẩu gốc (đối với công dân Việt Nam ở trong nước); Hộ chiếu hoặc giấy tờ thay thế như giấy thông hành hoặc thẻ cư trú, thẻ thường trú hoặc thẻ tạm trú hoặc giấy xác nhận tạm trú (đối với người nước ngoài và công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài) để đối chiếu. • Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: * Nếu yêu cầu hợp lệ và hồ sơ đầy đủ thì Công chứng viên tiếp nhận, hướng dẫn ghi Phiếu yêu cầu công chứng, ghi vào sổ công chứng và ghi phiếu hẹn (theo mẫu). * Nếu yêu cầu chưa hợp lệ, thiếu hồ sơ hoặc vụ việc không thuộc thẩm quyền thì Công chứng viên yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc hướng dẫn các bên liên hệ cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định pháp luật. • Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến sáng thứ bảy hàng tuần (chiều thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ nghỉ). |
Bước 3: | + Đến ngày hẹn công chứng viên tiến hành cho các chủ thể tham gia hợp đồng, giao dịch đọc lại. Khi các bên đã hiểu rõ, đồng ý thì cho ký vào từng trang của hợp đồng. Công chứng viên ký chứng nhận vào hợp đồng, giao dịch. • Chuyển đóng dấu nghiệp vụ, lưu trữ, thu phí công chứng và hoàn trả kết quả tại bộ phận tài vụ Phòng Công chứng số 01, Sở Tư pháp Bạc Liêu. • Thời gian hoàn trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến sáng thứ bảy hàng tuần (chiều thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ nghỉ). |
Thành phần hồ sơ
• Bản chính phiếu yêu cầu công chứng (theo mẫu). • Bản chính phiếu hẹn (theo mẫu). • Bản sao hợp lệ giấy tờ tuỳ thân (chứng minh nhân dân, chứng minh sĩ quan, chứng minh quân đội nhân dân) của các bên tham gia hợp đồng, giao dịch. Trường hợp chủ thể tham gia là tổ chức thì phải xuất trình bản sao hợp lệ các loại giấy tờ sau: • Bản sao Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư. • Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu. • Bản sao điều lệ hoạt động của tổ chức. • Bản sao hợp lệ báo cáo tài chính gần nhất đối với tổ chức kinh tế. • Quyết định bổ nhiệm (hoặc giấy tờ chứng minh) tư cách người đại diện. • Bản sao hợp lệ giấy tờ tuỳ thân của người đại diện. • Bảo sao giấy ủy quyền hợp lệ nếu người đại diện của tổ chức là người được ủy quyền tham gia giao dịch. • Bản sao hợp lệ giấy tờ chứng minh quan hệ nhân thân (Giấy chứng nhận kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp) của các bên tham gia hợp đồng, giao dịch. • Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản có liên quan đến đối tượng của hợp đồng, giao dịch. • Bản sao hợp lệ hợp đồng cho thuê. • Bản sao giấy tờ khác có liên quan đến hợp đồng, giao dịch mà pháp luật quy định phải có. |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Phiếu yêu cầu công chứng
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí công chứng | + Công chứng hợp đồng, giao dịch (xác định theo giá trị tài sản, giá trị hợp đồng giao dịch) được tính như sau: • Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch dưới 100.000.000 đồng thu 100.000 đồng/trường hợp. • Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch dưới từ 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng thu 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng giao dịch. • Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch trên 1.000.000.000 đồng đến 5.000.000.000 đồng thu phí 1.000.000 + 0,07% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng giao dịch vượt quá 1.000.000.000 đồng. • Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch từ trên 5.000.000.000 đồng thu phí 3.800.000 + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng giao dịch vượt quá 5.000.000.000 đồng (mức thu tối đa không quá 10.000.000 đồng/trường hợp. + Công chứng hợp đồng giao dịch không theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch được quy định như sau: • Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp: 50.000 đồng/trường hợp. • Công chứng hợp đồng bán đấu giá bất động sản: 100.000 đồng/trường hợp. • Công chứng hợp đồng bảo lãnh: 100.000 đồng/trường hợp. • Công chứng hợp đồng ủy quyền: 40.000 đồng/trường hợp. • Công chứng giấy ủy quyền: 20.000 đồng/trường hợp. • Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch thu 40.000 đồng/trường hợp. (trừ việc sửa đổi, bổ sung tăng giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch thì áp dụng tại điểm a). • Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch: 20.000 đồng/trường hợp. • Công chứng di chúc: 40.000 đồng/trường hợp. • Công chứng văn bản từ chối nhận di sản: 20.000 đồng/trường hợp. • Công chứng việc hợp đồng, giao dịch khác: 40.000 đồng/trường hợp. |
1. Thông tư liên tịch 91/2008/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 607/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Chứng thực bản sao từ bản chính - Bạc Liêu |
2. Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất - Bạc Liêu |
3. Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất - Bạc Liêu |
Lược đồ Công chứng Hợp đồng Thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất - Bạc Liêu
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!