Thủ tục hành chính: Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản hình thành trong tương lai mà tài sản đó gắn liền với đất - Bắc Kạn
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BKA-060722-TT |
Cơ quan hành chính: | Bắc Kạn |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Công chứng viên |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Công chứng viên |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | - Được thực hiện trong ngày nhận hồ sơ trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. Thời gian xác minh, giám định không tính vào thời hạn công chứng) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Văn bản công chứng |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nộp hồ sơ yêu cầu công chứng tại Phòng Công chứng - Sở Tư pháp |
Bước 2: | Công chứng viên tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thụ lý và ghi vào sổ công chứng hợp đồng, giao dịch. Trường hợp chưa thực hiện được ngay thì công chứng viên viết phiếu hẹn |
Bước 3: | Công chứng viên thực hiện việc công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản hình thành trong tương lai mà tài sản đo gắn liền với đất |
Bước 4: | Nhận kết quả và nộp phí công chứng tại Phòng Công chứng- Sở Tư pháp
(Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Các ngày làm việc trong tuần, trong giờ hành chính) |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Trường hợp bản sao chưa qua chứng thực, người yêu cầu công chứng phải xuất trình bản chính để đối chiếu | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Phiếu yêu cầu công chứng văn bản (Mẫu số 01/PYC) |
Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện) |
Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được cấp theo quy định của Luật Đất đai năm 1987, Luật Đất đai năm 1993, Luật Đất đai năm 2003;
Trường hợp trong thời hạn theo quy định tại Điều 184 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai, nếu người đang sử dụng đất chưa có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì phải có bản sao một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai; trường hợp người sử dụng đất có tên trong sổ đăng ký ruộng đất hoặc sổ địa chính thì phải có xác nhận bằng văn bản (bản sao) của Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có đất; |
Bản sao di chúc, Giấy chứng tử của người để lại di sản, nếu là người được hưởng di sản theo di chúc mà trong di chúc đó không xác định rõ phần di sản được hưởng của từng người |
Bản sao giấy phép xây dựng hoặc dự án đầu tư đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt đối với trường hợp thế chấp tài sản hình thành trong tương lai mà theo quy định của pháp luật thì tài sản đó phải được cấp phép xây dựng hoặc phải lập dự án đầu tư |
Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với trường hợp có tài sản gắn liền với đất mà tổ chức, cá nhân đó thế chấp |
Hợp đồng thế chấp quyền |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản | a. Dưới 100.000.000đ, mức thu: 100.000đ;b. Từ 100.000.000đ đến 1.000.000.000đ, mức thu: 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng;c. Từ trên 1.000.000.000đ đến 5.000.000.000đ, mức thu: 1.000.000+0,07% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 1.000.000.000đ;d. Từ trên 5.000.000.000đ, mức thu: 3.800.000đ+0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 5.000.000.000đ(mức thu tối đa không quá 10.000.000đ/trường hợp) |
1. Thông tư liên tịch 91/2008/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Công chứng hợp đồng thế chấp nhà - Bắc Kạn |
Lược đồ Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản hình thành trong tương lai mà tài sản đó gắn liền với đất - Bắc Kạn
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!