Thủ tục hành chính: Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất - Bình Dương
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BDU-129549-TT |
Cơ quan hành chính: | Bình Dương |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Phòng Công chứng |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Công chứng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính ngoài trụ sở |
Thời hạn giải quyết: | - Vụ việc đơn giản không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Vụ việc phức tạp không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Thực hiện chứng nhận hợp đồng |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người có yêu cầu công chứng nộp hồ sơ yêu cầu công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ-Phòng Công chứng, địa chỉ:
+ Phòng Công Chứng số 01, địa chỉ : 469 Đại lộ Bình Dương, phường Phú Cường , thị xã Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương. + Phòng Công chứng số 02, địa chỉ: tại 30/7 đường ĐT 743C ấp Đồng An, xã Bình Hòa, huyện Thuận an, tỉnh Bình Dương. |
Bước 2: | Nếu hồ sơ đầy đủ, cán bộ tiếp nhận hồ sơ ghi phiếu hẹn. Nếu hồ sơ không đầy đủ, người nộp hồ sơ sẽ được hướng dẫn |
Bước 3: | Đến ngày hẹn trong phiếu, Người yêu cầu công chứng đến tại Phòng công chứng để thực hiện ký tên, điểm chỉ vào hợp đồng, nộp tiền phí công chứng và nhận hồ sơ tại bộ phận trả hồ sơ |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Đối với cá nhân:
+ Xác nhận độc thân hoặc chứng nhận kết hôn (đối với bên chi thuê để chứng minh quyền sở hữu tài sản) + Nếu quyền sử dụng đất cấp cho hộ gia đình thì khi thực hiện phải có các thành viên của hộ gia đình từ đủ 15 tuổi trở lên ký tên vào hợp đồng. +Nếu quyền sử dụng đất cấp cho cá nhân trong thời kỳ hôn nhân thì phải được hai vợ chồng đồng ý ký tên vào hợp đồng |
|
Đối với tổ chức:
+ Biên bản họp Hội đồng thành viên đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên; biên bản họp Hội đồng quản trị hoặc nghị quyết của đại hội cổ đông đối vớiCông ty Cổ Phần. + Văn bản uỷ quyền (Trong trường hợp cá nhân hoặc người đại diện theo Pháp luật của tổ chức uỷ quyền cho người khác thực hiện giao kết hợp đồng ). + Các giấy tờ khác chứng minh quyền sử dụng đất cho thuê là tài sản riêng của bên cho thuê như: hợp đồng tặng cho, giấy chứng nhận kết hôn được cấp sau ngày cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản hoặc giấy tờ khác + Trường hợp thuê đất nông nghiệp thì phải có giấy tờ chứng minh mục đích sử dụng đất của bên thuê quyền sử dụng đất (thuê để sản xuất nông nghiệp) |
Thành phần hồ sơ
Phiếu yêu cầu công chứng (theo mẫu số 01/PYC); Phiếu yêu cầu công chứng ngoài trụ sở (nếu có) |
Giấy tờ nhân thân của các bên đối với cá nhân; hồ sơ pháp lý đối với tổ chức:
* Đối với cá nhân: + Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu … + Hộ khẩu. + Xác nhận độc thân hoặc chứng nhận kết hôn (đối với bên cho thuê để chứng minh quyền sở hữu tài sản). * Đối với tổ chức: +Giấy tờ tùy thân của người đại diện cho tổ chức (giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu). + Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép đầu tư trong trường hợp đầu tư nước ngoài trực tiếp lần đầu. + Biên bản họp Hội đồng thành viên đối với công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên; biên bản hợp Hội đồng quản trị hoặc nghị quyết của đại hội cổ đông đối vối công ty Cổ Phần. |
Văn bản uỷ quyền (Trong trường hợp cá nhân hoặc người đại diện theo Pháp luật của tổ chức uỷ quyền cho người khác thực hiện giao kết hợp đồng) |
Giấy tờ chứng nhận quyền sở hữu tài sản
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. + Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở. + Các giấy tờ khác chứng minh tài sản giao dịch là tài sản riêng của bên cho thuê như hợp đồng tặng cho, văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế, văn bản khai nhận di sản thừa kế, giấy chứng nhận kết hôn được cấp sau ngày Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản hoặc các giấy tờ khác. + Trường hợp thuê đất nông nghiệp thì phải có giấy tờ chứng minh mục đích sử dụng đất của bên thuê quyền sử dụng đất (thuê để sản xuất nông nghiệp). (Tất cả các giấy tờ nêu trên phải có bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu) |
Dự thảo hợp đồng thuê quyền sử dụng đất do người yêu cầu công chứng soạn sẵn hoặc do Công chứng viên soạn theo đề nghị của người yêu cầu công chứng.(Mẫu số 15/HĐT) (ít nhất 03 bản) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Phiếu yêu cầu công chứng (tại trụ sở)
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phiếu yêu cầu công chứng ngoài trụ sở (nếu có)
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất | Phí công chứng tính trên tổng số tiền thuê:- Dưới 100 triệu đồng-mức thu 100.000 đồng.- Từ 100 triệu đồng đến 1 tỷ đồng- thu 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch.- Từ trên 1 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng- thu 1 triệu đồng + 0,07% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 1 tỷ đồng.- Từ trên 5 tỷ đồng – thu 3.800.000 đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 5 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/trường hợp). |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất - Bình Dương |
2. Chứng thực Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất - Bình Dương |
Lược đồ Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất - Bình Dương
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!