Thủ tục hành chính: Công chứng Hợp đồng thuê tài sản là động sản - Bắc Kạn
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BKA-058315-TT |
Cơ quan hành chính: | Bắc Kạn |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Công chứng viên |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Công chứng viên |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | Được thực hiện không quá hai ngày làm việc; Đối với hợp đồng; giao dịch yêu cầu công chứng phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá mười ngày làm việc. Thời gian xác minh, giám định không tính vào thời hạn công chứng |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Văn bản công chứng |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ yêu cầu công chứng tại Phòng Công chứng - Sở Tư pháp |
Bước 2: | Công chứng viên tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, thụ lý hồ sơ và ghi vào sổ công chứng hợp đồng, giao dịch; Trường hợp chưa thực hiện được ngay thì viết Phiếu hẹn |
Bước 3: | Công chứng viên thực hiện việc công chứng hợp đồng thuê tài sản |
Bước 4: | Nhận kết quả và nộp phí tại Phòng Công chứng - Sở Tư pháp (Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Các ngày làm việc trong tuần, trong giờ hành chính) |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Khi nộp hồ sơ, người yêu cầu công chứng phải xuất trình bản chính của giấy tờ đã nộp là bản sao để đổi chiếu | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Phiếu yêu cầu công chứng văn bản (Theo mẫu) |
Bản sao Giấy tờ tuỳ thân: chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu, sổ hộ khẩu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện) |
Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sử hữu, quyền sử dụng |
Hợp đồng thuê tài sản. (Bản sao nói trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực). |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Phiếu yêu cầu công chứng
Tải về |
1. Luật Công chứng 2006 |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí công chứng hợp đồng thuê tài sản (được tính trên tổng số tiền thuê) | - Dưới 100.000.000đ, mức thu: 100.000đ - Từ 100.000.000đ đến 1.000.000.000đ mức thu: 0.1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch. - Từ trên 1.000.000.000đ đến 5.000.000.000đ mức thu: 1.000.000đ + 0.07% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 1.000.000.000đ. - Từ trên 5.000.000.000đ mức thu: 3.800.000đ + 0.05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 5.000.000.000đ ( mức thu tối đa không quá 10.000.000đ/ trường hợp. |
1. Thông tư liên tịch 91/2008/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
1. Luật Công chứng 2006 |
2. Thông tư liên tịch 91/2008/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Văn bản công bố thủ tục
1. Luật Công chứng 2006 |
2. Thông tư liên tịch 91/2008/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Công chứng Hợp đồng thuê tài sản là động sản - Bắc Kạn
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!