Thủ tục hành chính: Công chứng hợp đồng về thuê quyền sử dụng đất - Vĩnh Phúc
Thông tin
Số hồ sơ: | T-VPH-069472-TT |
Cơ quan hành chính: | Vĩnh Phúc |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Phòng Công chứng thuộc Sở Tư pháp Vĩnh Phúc, Văn phòng Công chứng |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Công chứng thuộc Sở Tư pháp Vĩnh Phúc |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính Việc công chứng có thể được thực hiện ngoài trụ sở nếu người yêu cầu công chứng là người già yếu, đang bị tạm giam, tạm giữ, đang thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác không thể đến trụ sở công chứng |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 02 ngày làm việc đối với vụ việc đơn giản; Không quá 10 ngày làm việc đối với vụ việc phức tạp. |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Văn bản công chứng hợp đồng về thuê quyền sử dụng đất đã được công chứng viên ký và đóng dấu |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại Phòng công chứng số thuộc Sở Tư pháp Vĩnh Phúc, Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh
- Phòng công chứng số 1: Phố Chu Văn An - Phường Liên Bảo – TP. Vĩnh Yên – tỉnh Vĩnh Phúc. - Phòng công chứng số 2: Phường Trưng Trắc - Thị xã Phúc Yên - tỉnh Vĩnh Phúc. Thời gian tiếp nhận Hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (từ thứ 2 đến thứ 7, trừ ngày lễ và ngày Chủ nhật). |
Bước 3: | Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: • Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trả kết quả trao cho người nộp. • Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
Bước 4: | Chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng công chứng để giao cho Công chứng viên giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn |
Bước 5: | Cá nhân, tổ chức nhận kết quả tại Phòng công chứng thuộc Sở tư pháp hoặc văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Các bản sao nêu tại thành phần hồ sơ là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản (Mẫu số 01/PYC) |
Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện) |
Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được cấp theo quy định của pháp luật đất đai |
Dự thảo Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất (Theo mẫu tham khảo) |
Bản sao giấy tờ khác có liên quan đến hợp đồng, giao dịch mà pháp luật quy định phải có |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất: Ký hiệu (Mẫu số15/HĐT)
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phiếu yêu cầu công chứng
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí công chứng hợp đồng, giao dịch | Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất (tính trên tổng số tiền thuê) được tính như sau: - Dưới 100.000.000 đồng thu 100.000 đồng; - Từ 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng thu 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch - Từ trên 1.000.000.000 đồng đến 5.000.000.000 đồng thu 1.000.000 + 0,07% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 1.000.000.000 đồng; - Từ trên 5.000.000.000 đồng thu 3.800.000 đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 5.000.000.000 đồng (mức thu tối đa không quá 10.000.000 đồng/trường hợp). |
1. Thông tư liên tịch 91/2008/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất - Vĩnh Phúc |
2. Hợp đồng thuê Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất - Vĩnh Phúc |
Lược đồ Công chứng hợp đồng về thuê quyền sử dụng đất - Vĩnh Phúc
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!