Thủ tục hành chính: Công chứng văn bản khai nhận di sản - Bắc Ninh
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BNI-075538-TT |
Cơ quan hành chính: | Bắc Ninh |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Tổ chức hành nghề công chứng |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Tổ chức hành nghề công chứng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 02 ngày làm việc; trường hợp phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Lời chứng |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ yêu cầu công chứng |
Bước 2: | Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ; tiến hành kiểm tra, xác minh hồ sơ. Trường hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng |
Bước 3: | Công chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của văn bản khai nhận di sản |
Thành phần hồ sơ
Phiếu yêu cầu công chứng |
Văn bản khai nhận di sản theo mẫu |
Bản sao giấy tờ tuỳ thân |
Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản của người để lại di sản |
Bản sao giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người để lại di sản và người được hưởng di sản theo quy định của pháp luật về thừa kế
Khi nộp bản sao thì những người yêu cầu công chứng phải xuất trình bản chính để đối chiếu |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Phiếu yêu cầu công chứng
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Văn bản khai nhận di sản
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí công chứng | Được xác định theo giá trị Di sản:1. Dưới 50 triệu đồng mức thu 50 nghìn2. Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng mức thu 100 nghìn 3. Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng mức thu 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch4. Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng mức thu 01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng5. Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng mức thu 2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng6. Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng mức thu 3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng7. Trên 10 tỷ đồng mức thu 5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/trường hợp) |
1. Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Công chứng văn bản khai nhận di sản - Bắc Ninh
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!