Thủ tục hành chính: Công chứng văn bản khai nhận di sản - Đắk Lắk
Thông tin
Số hồ sơ: | T-DLA-253019-TT |
Cơ quan hành chính: | Đắk Lắk |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Các Phòng Công chứng thuộc Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk. |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại:
- Phòng Công chứng số 1, địa chỉ: 04 Đường Trường Chinh - Thành phố Buôn Ma Thuột - tỉnh Đắk Lắk. - Phòng Công chứng số 2, địa chỉ: thị trấn Phước An - huyện Krông Păk - tỉnh Đắk Lắk. - Phòng Công chứng số 3, địa chỉ: Đường Quang Trung - Phường An Bình - Thị xã Buôn Hồ - tỉnh Đắk Lắk. |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp yêu cầu công chứng có nội dung phức tạp thì thời hạn trên được kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc. |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Văn bản khai nhận di sản được công chứng. |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người yêu cầu công chứng chuẩn bị hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ tại các Phòng Công chứng thuộc Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk. |
Bước 2: | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ và hướng dẫn cho người yêu cầu công chứng hoàn thiện hồ sơ theo quy định của pháp luật. |
Bước 3: | Người yêu cầu công chứng nhận kết quả tại các Phòng Công chứng.
Thời gian làm việc: các ngày trong tuần, từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ Lễ theo quy định). Buổi sáng: Từ 7 giờ 15 phút đến 11 giờ 15 phút. Buổi chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 16 giờ 30 phút. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Văn bản khai nhận di sản chỉ được công chứng sau thời hạn 15 ngày thực hiện thủ tục niêm yết tại trụ sở UBND cấp xã nơi thường trú cuối cùng của người để lại di sản hoặc nơi tạm trú có thời hạn cuối cùng của người đó.
Trong trường hợp di sản thừa kế ở nhiều địa phương thì việc niêm yết được thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có các di sản thừa kế đó. (Cơ sở pháp lý: Khoản 1, 3 Điều 19 Nghị định số 04/2013/NĐ-CP). |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Phiếu yêu cầu công chứng; |
Dự thảo văn bản khai nhận di sản; |
Bản sao giấy tờ tùy thân của người khai nhận; |
Bản sao giấy chứng tử của người để lại di sản; |
Giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người để lại di sản và người được hưởng di sản mà người nhận thừa kế là người duy nhất hoặc những người cùng được hưởng di sản khai nhận; |
Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó; |
Bản sao giấy tờ có liên quan đến thủ tục công chứng văn bản khai nhận di sản thừa kế mà pháp luật quy định phải có.
(Bản sao trong các trường hợp trên là bản chụp, bản in hoặc bản đánh máy không phải chứng thực và kèm theo bản chính để đối chiếu. |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Văn bản nhận tài sản thừa kế
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí | Mức thu phí được tính trên giá trị di sản, cụ thể:+ Dưới 50 triệu đồng: mức thu là 50.000 đồng.+ Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng: mức thu là 100.000 đồng.+ Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng: mức thu là 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch.+ Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng: mức thu là 01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng.+ Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng: mức thu là 2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng.+ Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng: mức thu là 3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng.+ Trên 10 tỷ đồng: mức thu là 5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/trường hợp). |
1. Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 811/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Công chứng văn bản khai nhận di sản - Đắk Lắk
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
Chat với chúng tôi
Chat ngay