Thủ tục hành chính: Công chứng văn bản khai nhận di sản (một người) - Bà Rịa - Vũng Tàu
Thông tin
Số hồ sơ: | T-VTB-111121-TT |
Cơ quan hành chính: | Bà Rịa – Vũng Tàu |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Phòng Công chứng |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Công chứng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | Trong ngày làm việc (không tính thời gian niêm yết tại địa phương là 30 ngày) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Văn bản khai nhận di sản (một người) được công chứng |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Công dân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Bước 2: | Nộp hồ sơ yêu cầu công chứng tại 1 trong 3 Phòng công chứng sau: Phòng công chứng số 1(số 40 Lý Thường Kiệt, phường 1, Tp. Vũng Tàu); Phòng Công chứng số 2 (299/21 Cách Mạng Tháng 8, phường Phước Hiệp, Tx. Bà Rịa); Phòng Công chứng số 3 (4H3 Nguyễn Tri Phương, phường 7, Tp. Vũng Tàu)
Khi nộp hồ sơ cá nhân, tổ chức cần phải xuất trình bản chính những giấy tờ sau Tờ tường trình về quan hệ nhân thân, giấy chứng tử, giấy khai sinh, giấy chứng minh nhân dân của người thừa kế người từ đủ 15 tuổi trở lên; sổ hộ khẩu, giấy đăng ký tạm trú; giấy tờ chứng minh quyền sở hữu, sử dụng tài sản; giấy đăng ký kết hôn của vợ chồng; di chúc của người chết (nếu có); |
Bước 3: | Công chứng viên tiếp nhận và kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường hợp hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng
Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe doạ, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ về đối tượng của hợp đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định (trong trường hợp xác minh Công chứng viên phải viết giấy hẹn trả kết quả cho người dân); trường hợp không làm rõ được thì có quyền từ chối Công chứng viên kiểm tra dự thảo hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công chứng để sửa chữa; trường hợp người yêu cầu công chứng không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công chứng viên ghi lời chứng và ký vào từng trang của hợp đồng giao dịch Trường hợp phức tạp Công chứng viên sẽ viết Biên nhận và hẹn ngày trả kết quả cho đương sự |
Bước 4: | Nhận kết quả tại nơi đã nộp hồ sơ yêu cầu công chứng
Khi giao trả kết quả cán bộ kiểm tra giấy hẹn (nếu có) và hướng dẫn nộp phí cho cá nhân, tổ chức Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến sáng thứ bảy (sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ), trừ các ngày lễ |
Thành phần hồ sơ
Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản (Mẫu số 01/PYC) |
Văn bản khai nhận di sản thừa kế (Mẫu số 29) |
Giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu (bản sao) |
Sổ hộ khẩu, giấy đăng ký tạm trú (bản sao) |
Các giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản (bản sao) |
Giấy chứng tử của người chết; Giấy khai sinh; Giấy đăng ký kết hôn của vợ chồng; Giấy chứng minh nhân dân của người thừa kế người từ đủ 15 tuổi trở lên; Di chúc của người chết (bản sao) |
Tờ tường trình về quan hệ nhân thân hoặc bản cam kết là người thừa kế duy nhất có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản (Mẫu số 01/PYC)
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Văn bản khai nhận di sản thừa kế (Mẫu số 29/VBN)
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí công chứng | Tính trên giá trị di sản:+ Dưới 100.000.000 đồng: 100.000;+ Từ 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng: 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch;+ Từ trên 1.000.000.000 đồng đến 5.000.000.000 đồng: 1.000.000 + 0,07% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 1.000.000.000 đồng;+ Từ trên 5.000.000.000 đồng: 3.800.000 đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 5.000.000.000 đồng (mức thu tối đa không quá 10.000.000 đồng/trường hợp). |
1. Thông tư liên tịch 91/2008/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Công chứng văn bản khai nhận di sản (một người) - Bà Rịa - Vũng Tàu
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!