Thủ tục hành chính: Công chứng Văn bản khai nhận di sản - Quảng Nam
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QNA-125381-TT |
Cơ quan hành chính: | Quảng Nam |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Phòng công chứng số 1 |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Các cơ quan: Công an, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Tài nguyên Môi trường…. khi cần phải xác minh hoặc cung cấp các thông tin có liên quan đến việc công chứng văn bản |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | Ngay trong buổi làm việc, nếu người yêu cầu công chứng nộp VB đã được soạn thảo sẵn hoặc buổi làm việc tiếp sau đó nếu văn bản do công chứng viên soạn thảo. (Không tính thời gian xác minh làm rõ những trường hợp cần phải kiểm tra, xác minh) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Văn bản khai nhận di sản |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Những người yêu cầu công chứng Văn bản khai nhận di sản cùng có mặt tại Phòng công chứng và nộp phiếu yêu cầu công chứng. Nếu một trong những người yêu cầu công chứng văn bản ở trong tình trạng già yếu không thể đi lại được hoặc đang bị tạm giữ, tạm giam, đang thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác không thể đến trụ sở Phòng công chứng được thì có thể đề nghị Công chứng viên đến tại nơi ở của người đó để thực hiện công chứng VB. |
Bước 2: | Công chứng viên kiểm tra nhân thân, năng lực hành vi của những người yêu cầu công chứng văn bản kiểm tra các giấy tờ cần thiết, liên quan đến việc công chứng văn bản kiểm tra để xác định người để lại di sản đúng là người có quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản và những người yêu cầu công chứng đúng là người được hưởng di sản; nếu thấy chưa rõ thì công chứng viên tiến hành xác minh |
Bước 3: | Công chứng viên đọc văn bản cho những người yêu cầu công chứng văn bản nghe hoặc yêu cầu họ tự đọc văn bản Nếu cần chỉnh sửa, bổ sung thì các bên tự thực hiện hoặc yêu cầu công chứng viên chỉnh sửa (nếu văn bản do công chứng viên soạn thảo) |
Bước 4: | Những người yêu cầu công chứng VB đồng ký tên vào văn bản công chứng viên chứng nhận văn bản |
Bước 5: | Đóng dấu vào văn bản thu phí công chứng và trả văn bản đã được công chứng |
Thành phần hồ sơ
Văn bản đã được soạn thảo sẵn, nếu không tự soạn thảo được thì đề nghị Công chứng viên soạn thảo |
Giấy chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ hợp lệ khác do cơ quan có thẩm quyền cấp và còn gía trị sử dụng của những người yêu cầu công chứng văn bản |
Giấy chứng tử của người để lại di sản |
Trong trường hợp di sản là quyền sử dụng đất hoặc tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu thì người yêu cầu công chứng phải xuất trình giấy tờ để chứng minh quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản của người để lại di sản đó |
Trong trường hợp thừa kế theo pháp luật, người yêu cầu công chứng còn phải xuất trình giấy tờ chứng minh quan hệ giửa người để lại di sản và người được hưởng di sản theo quy định của pháp luật về thừa kế |
Trong trường hợp thừa kế theo di chúc, người yêu cầu công chứng còn phải xuất trình bản di chúc |
Trong trường hợp người yêu cầu công chứng là người đại diện theo uỷ quyền còn phải xuất trình văn bản uỷ quyền |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Mẫu số 01/PYC. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Mẫu số 29/VBN. Văn bản nhận tài sản thừa kế
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí công chứng | Mức phí tính trên giá trị di sản; Mức thu tối thiểu 100.000 đồng, tối đa 10triệu đồng |
1. Thông tư liên tịch 91/2008/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Chứng thực văn bản khai nhận di sản - Quảng Nam |
Lược đồ Công chứng Văn bản khai nhận di sản - Quảng Nam
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!