Thủ tục hành chính: Công chứng Văn bản thỏa thuận phân chia Di sản thừa kế - Thái Bình
Thông tin
Số hồ sơ: | T-TBH-015280-TT |
Cơ quan hành chính: | Thái Bình |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Phòng Công chứng số 1 – Sở Tư Pháp Thái bình |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Công chứng số 1 – Sở Tư Pháp Thái bình |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | Sau 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Văn bản Công chứng |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Công dân đi thực hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Bước 2: | Công dân nộp hồ sơ tại Phòng Công chứng – Sở Tư pháp tỉnh Thái Bình
Cán bộ nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, hẹn thời gian trả kết quả Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì .hướng dẫn cho tổ chức, công dân hoàn thiện bổ sung |
Bước 3: | Công dân nhận kết quả |
Thành phần hồ sơ
Phiếu yêu cầu công chứng |
Chứng minh thư Nhân dân, Sổ hộ khẩu của các bên yêu cầu công chứng hợp và của các bên có liên quan |
Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu và mối quan hệ giữa các bên trong nội dung của văn bản yêu cầu công chứng |
Soạn thảo nội dung văn bản yêu cầu công chứng |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
'' | - Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch (xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch) được tính như sau: (đồng/ trường hợp)+ Dưới 100.000.000 đồng: 100.000 đ.+ Từ 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng: 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch.+ Từ trên 1.000.000.000 đồng đến 5.000.000.000 đồng: 1.000.000 + 0,07% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 1.000.000.000 đồng.+ Từ trên 5.000.000.000 đồng: 3.800.000 đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 5.000.000.000 đồng (mức thu tối đa không quá 10.000.000 đồng/trường hợp) |
1. Thông tư liên tịch 91/2008/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
'' | - Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch (xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch) được tính như sau: (đồng/ trường hợp)+ Dưới 100.000.000 đồng: 100.000 đ.+ Từ 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng: 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch.+ Từ trên 1.000.000.000 đồng đến 5.000.000.000 đồng: 1.000.000 + 0,07% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 1.000.000.000 đồng.+ Từ trên 5.000.000.000 đồng: 3.800.000 đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 5.000.000.000 đồng (mức thu tối đa không quá 10.000.000 đồng/trường hợp) |
1. Thông tư liên tịch 91/2008/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
1. Thông tư liên tịch 91/2008/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Văn bản công bố thủ tục
1. Thông tư liên tịch 91/2008/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Công chứng Văn bản Khai nhận di sản, cho, nhường, từ chối nhận di sản thừa kế - Thái Bình |
Lược đồ Công chứng Văn bản thỏa thuận phân chia Di sản thừa kế - Thái Bình
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!