Thủ tục hành chính: Công chứng văn bản từ chối nhận di sản - Hà Nội
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HNO-BS241 |
Cơ quan hành chính: | Hà Nội |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Tổ chức hành nghề công chứng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại trụ sở hoặc ngoài trụ sở tổ chức hành nghề công chứng |
Thời hạn giải quyết: | Giải quyết ngay sau khi nhận hồ sơ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Văn bản xác nhận |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tiếp nhận hồ sơ yêu cầu công chứng:
+Công chứng viên tiếp xúc với người YCCC để nắm được nội dung YCCC; +Hướng dẫn, giải thích cho người YCCC về các vấn đề có liên quan đến nội dung của việc đang YCCC |
Bước 2: | Kiểm tra hồ sơ:
+ Công chứng viên nhận bộ Hồ sơ YCCC, kiểm tra giấy tờ tuỳ thân ; + Kiểm tra các giấy tờ về quyền sử dụng và sở hữu quan đến việc YCCC |
Bước 3: | Ký kết hợp đồng:
+ Các Bên đọc kỹ văn bản từ chối; + Công chứng viên giải thích cho các Bên YCCC về nội dung văn bản; + Kiểm tra, đối chiếu giấy tờ tuỳ thân và các loại giấy tờ khác có liên quan; + Ký văn bản từ chối |
Bước 4: | Công chứng viên ký chứng nhận văn bản từ chối; đóng dấu cơ quan tổ chức hành nghề công chứng |
Bước 5: | Lưu trữ hợp đồng, giao dịch |
Thành phần hồ sơ
Dự thảo văn bản |
Bản sao giấy tờ tùy thân |
Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó |
Bản sao giấy tờ khác có liên quan đến hợp đồng, giao dịch mà pháp luật quy định phải có |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Phiếu yêu cầu công chứng
Tải về |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | Dưới 100.000.000 đồng = 100.000 đồng Từ 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng = 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch Từ trên 1.000.000.000 đồng đến 5.000.000.000 đồng = 1.000.000 + 0,07% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 1.000.000.000 đồng Từ trên 5.000.000.000 đồng = 3.800.000 đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 5.000.000.000 đồng (mức thu tối đa không quá 10.000.000 đồng/trường hợp) | |
Mức chi phí quy định tại Khoản 2 Điều này do người yêu cầu công chứng và tổ chức hành nghề công chứng thoả thuận | ||
Thù lao công chứng | Người yêu cầu công chứng phải trả thù lao khi yêucầu tổ chức hành nghề công chứng thực hiện việc soạn thảo hợp đồng giao dịch, đánh máy, sao chụp và các việc liên quan đến việc công chứng. - Trường hợp người yêu cầu công chứng đề nghị xác minh, giám định hoặc thực hiện công chứng nhoài trụ sở của tổ chức hành nghề công chứng phải trả chi phí để thực hiện việc đó. - Mức thù lao đối với từng loại việc quy định tại khoản 1 điều này do tổ chức hành nghề công chứng xác định |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản - Hà Nội |
2. Công chứng hủy bỏ văn bản từ chối nhận di sản - Hà Nội |
3. Chứng nhận văn bản từ chối nhận di sản thừa kế - Hà Nội |
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Công chứng văn bản từ chối nhận di sản - Hà Nội |
Lược đồ Công chứng văn bản từ chối nhận di sản - Hà Nội
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!