Thủ tục hành chính: Công chứng văn bản từ chối nhận di sản - TP Hồ Chí Minh
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HCM-044451-TT |
Cơ quan hành chính: | TP Hồ Chí Minh |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Phòng công chứng - Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng công chứng - Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân quận huyện; Tòa án; Cơ quan Thi hành án |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính Trong trường hợp người già yếu không thể đi lại được, người đang bị tạm giữ, tạm giam, đang thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác không thể đến trụ sở của Phòng công chứng, Việc công chứng có thể được thực hiện ngoài trụ sở của Phòng công chứng theo đơn yêu cầu của người có yêu cầu công chứng |
Thời hạn giải quyết: | Trong ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phức tạp: không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Văn bản từ chối nhận di sản |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Đối với người dân:
- Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục 7 Biểu mẫu này. - Người yêu cầu công chứng Có mặt, Nộp hồ sơ tại Bộ phận nhận hồ sơ của các tổ chức hành nghề công chứng. - Thời gian nộp hồ sơ: thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính) và sáng thứ bảy (từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30). - Ký văn bản theo hướng dẫn của Công chứng viên. Sau khi được công chứng viên ký chứng nhận, người yêu cầu công chứng chờ gọi tên nộp lệ phí và nhận hồ sơ đã được đóng dấu tại bộ phận thu lệ phí. |
Bước 2: | Đối với cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Công chứng viên trực tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ của người có yêu cầu công chứng theo thứ tự. Việc kiểm tra bao gồm cả kiểm tra hồ sơ có thuộc các trường hợp được phép giao dịch theo quy định của pháp luật hay không (theo thông tin, số liệu lưu trữ tại Phòng công chứng) a. Trường hợp hồ sơ không đủ cơ sở pháp lý để giải quyết: Công chứng viên giải thích rõ lý do và từ cối tiếp nhận hồ sơ. Nếu khách để nghị từ chối bằng văn bản, Công chứng viên báo cáo trưởng phòng xin ý kiến và ký văn bản trả lời. b. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chứng viên ghi phiếu hướng dẫn và yêu cầu bổ sung (phiếu hướng dẫn ghi cụ thể các giấy tờ cần bổ sung, ngày tháng năm hướng dẫn và họ tên Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ). c. Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ: Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ, tiến hành chứng nhận theo quy trình trên. Nếu các bên không ký ngay thì có thể yêu cầu Công chứng viên cấp biên nhận hẹn ngày ký theo yêu cầu của khách hàng. - Công chứng viên sau khi kiểm tra lại toàn bộ hồ sơ, ký chứng nhận hợp đồng và chuyển hồ sơ cho cán bộ nghiệp vụ nộp Bộ phận thu lệ phí. - Bộ phận thu lệ phí hoàn tất việc thu phí, thù lao công chứng và chi phí khác theo quy định, đóng dấu và hoàn trả lại hồ sơ cho các bên. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
- Người tham gia giao dịch có năng lực hành vi dân sự.
- Mục đích và nội dung của giao dịch không vi phạm pháp luật, không trái đạo đức xã hội. - Người tham gia giao dịch hoàn toàn tự nguyện. |
Chưa có văn bản! |
Đối tượng giao dịch phải là có thật | Chưa có văn bản! |
Thời hạn từ chối nhận di sản là 06 tháng kể từ ngày mở thừa kế. Sau 06 tháng kể từ ngày mở thừa kế nếu không từ chối nhận di sản thì được coi là đồng ý nhận thừa kế | Chưa có văn bản! |
Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe doạ, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng | Chưa có văn bản! |
Việc từ chối chỉ được thực hiện khi người từ chối di sản không nhằm trốn tránh nghĩa vụ về tài sản | Chưa có văn bản! |
Yêu cầu hợp pháp hóa lãnh sự, chứng thực bản dịch giấy tờ:
• Giấy tờ do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp hoặc công chứng, chứng thực ở nước ngoài để sử dụng cho giao dịch dân sự tại Việt Nam phải được Cơ quan Ngoại giao, Lãnh sự Việt Nam hoặc Bộ Ngoại giao hợp pháp hóa. • Giấy tờ bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt, bản dịch phải được chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam. |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng giao dịch (theo mẫu) |
Dự thảo văn bản từ chối nhận di sản |
Bản sao giấy tờ tùy thân: Chứng minh nhân dân/ chứng minh quân đội/Hộ chiếu của các bên tham gia giao dịch |
Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó |
Giấy tờ chứng minh về năng lực hành vi (giấy khám sức khỏe/tâm thần…) trong trường có nghi ngờ về năng lực hành vi của bên tham gia giao kết hợp đồng |
Chứng minh nhân dân của người làm chứng/ người phiên dịch (trong trường hợp cần phải có người làm chứng/ người phiên dịch) |
Các giấy tờ pháp luật chưa quy định, nhưng yêu cầu thêm
- Chứng tử của người để lại di sản (xác định thời điểm mở thừa kế) - Khai sinh của người chết/của người từ chối di sản (trong trường hợp thừa kế theo pháp luật hoặc là thừa kế bắt buộc không phụ thuộc vào nội dung di chúc) - Di chúc (trong trường hợp thừa kế theo di chúc). - Văn bản cam kết của các bên giao dịch về đối tượng giao dịch là có thật |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Chi phí khác | Do sự thỏa thuận giữa người yêu cầu công chứng và tổ chức hành nghề công chứng |
1. Luật Công chứng 2006 |
Phí Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | 20.000 đồng/ 1 trường hợp |
1. Thông tư liên tịch 91/2008/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Thù lao công chứng | Do tổ chức hành nghề công chứng xác định |
1. Luật Công chứng 2006 |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 4407/QĐ-UBND năm 2009 về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Công chứng văn bản từ chối nhận di sản - Bộ Tư pháp |
2. Công chứng văn bản khai nhận di sản - TP Hồ Chí Minh |
3. Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản là động sản - TP Hồ Chí Minh |
Lược đồ Công chứng văn bản từ chối nhận di sản - TP Hồ Chí Minh
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!