Thủ tục hành chính: Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ Hợp đồng giao dịch - Hà Tĩnh
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HTI-125630-TT |
Cơ quan hành chính: | Hà Tĩnh |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Tổ chức hành nghề công chứng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại trụ sở Tổ chức hành nghề công chứng. Trong trường hợp người già yếu không thể đi lại được, người đang bị tạm giữ, tạm giam, đang thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đang khác không thể đến trụ sở của tổ chức hành nghề công chứng, việc công chứng có thể được thực hiện ngoài trụ sở theo yêu cầu của người yêu cầu công chứng |
Thời hạn giải quyết: | Trong buổi làm việc (nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ); đối với Hợp đồng giao dịch yêu cầu công chứng phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài nhưng không quá 01 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Văn bản công chứng |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân có yêu cầu Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch (HĐGD) đến nộp hồ sơ tại Tổ chức hành nghề công chứng |
Bước 2: | Công Chứng viên nhận hồ sơ và nghiên cứu hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì thực hiện việc công chứng theo quy định của pháp luật |
Bước 3: | Chuyển hồ sơ cho bộ phận trả hồ sơ để trả cho tổ chức, cá nhân |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Việc công chứng sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch đã được công chứng chỉ được thực hiện khi có sự thỏa thuận, cam kết bằng văn bản của tất cả những người đã tham gia hợp đồng, giao dịch đó | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Phiếu yêu cầu công chứng Hợp đồng, văn bản (Theo mẫu số 01/PYC) |
Dự thảo HĐGD |
Hợp đồng, giao dịch đã được công chứng |
Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền người đại diện (nếu là người đại diện) của các bên có tên trong HĐGD |
Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, trong trường hợp HĐGD liên quan đến tài sản đó |
- Bản sao Sổ hộ khẩu hoặc giấy chứng nhận kết hôn (nếu đã kết hôn); giấy chứng nhận tình trạng hôn nhân (nếu độc thân); giấy chứng tử (nếu vợ hoặc chồng của các bên trong HĐGD đã chết); Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, quyết định thành lập (nếu là doanh nghiệp, tổ chức) của các bên tham gia trong HĐGD.
(Đối với bản sao phải xuất trình bản chính để đối chiếu và không phải chứng thực) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Phiếu yêu cầu công chứng Hợp đồng, văn bản
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí sửa đổi,bổ sung Hợp đồng, giao dịch | 40.000 đồng/01lần( Trừ việc sửa đổi bổ sung tăng giá trị tài sản hoặc tăng giá trị hợp đồng, giao dịch) |
1. Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Lệ phí hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 20.000 đồng/01 lần |
1. Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Phí công chứng | Xác định theo giá trị hợp đồng giao dịch:- Dưới 50 triệu đồng là 50 nghìn đồng- Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng là 100 nghìn đồng- Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng bằng là 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch- Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng là 01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng- Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng là 2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng- Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng là 3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng- Trên 10 tỷ đồng là 5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/trường hợp) |
1. Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ Hợp đồng giao dịch - Hà Tĩnh
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Chứng nhận Hợp đồng giao dịch (HĐGD) không liên quan đến quyền sử dụng đất - Hà Tĩnh
- 2 Công chứng hợp đồng ủy quyền, giấy ủy quyền - Hà Tĩnh
- 3 Công chứng hợp đồng giao dịch đã được soạn thảo sẵn - Hà Tĩnh
- 4 Công chứng hợp đồng giao dịch do Công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng - Hà Tĩnh