Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
Mã thủ tục: | 1.010090 |
Số quyết định: | 419/QĐ-BNN-TT |
Lĩnh vực: | Trồng trọt |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cục Trồng trọt - Bộ NN-PTNT, Cục Chăn nuôi - Bộ NN-PTNT, Cục Lâm nghiệp - Bộ NN-PTNT, Cục Thủy sản - Bộ NN-PTNT |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định công nhận GAP khác |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ và nộp 01 bộ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện về Tổng cục, Cục chuyên ngành; Tổng cục, Cục chuyên ngành tiếp nhận hồ sơ, xem xét hồ sơ và trả lời về tính hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc. |
Bước 2: | - Bước 2: Tổng cục, Cục chuyên ngành Thành lập Hội đồng và tiến hành đánh giá hồ sơ: 20 ngày làm việc. Trường hợp Hội đồng đánh giá kết luận chưa đủ điều kiện công nhận Tổng cục, Cục chuyên ngành xem xét, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do: 03 ngày làm việc sau khi có Biên bản họp của Hội đồng đánh giá. |
Bước 3: | - Bước 3: Trường hợp Hội đồng đánh giá kết luận đủ điều kiện công nhận Tổng cục, Cục chuyên ngành xem xét, gửi hồ sơ đề nghị công nhận GAP khác tới Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường để thẩm tra trước khi trình Bộ trưởng: 05 ngày làm việc. |
Bước 4: | - Bước 4: Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường thẩm tra hồ sơ và có văn bản thẩm tra gửi Tổng cục, Cục chuyên ngành, trong vòng 05 ngày làm việc. |
Bước 5: | - Bước 5: Tổng cục, Cục chuyên ngành trình Bộ trưởng xem xét, sau khi nhận được văn bản thẩm tra của Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường: 03 ngày làm việc. Trường hợp không công nhận, Tổng cục, Cục chuyên ngành có văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
Bước 6: | Trường hợp không công nhận, Tổng cục, Cục chuyên ngành có văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
GAP khác được công nhận phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Do tổ chức trong nước, tổ chức quốc tế, quốc gia, khu vực hoặc vùng lãnh thổ ngoài Việt Nam ban hành (sau đây viết tắt là Tổ chức ban hành GAP khác). - Có các tiêu chí theo quy định tại Phụ lục I đối với lĩnh vực thủy sản, Phụ lục II đối với lĩnh vực lâm nghiệp và trồng trọt, Phụ lục III đối với lĩnh vực chăn nuôi Thông tư 54/2014/TT-BNNPTNT. - Có quy định về chứng nhận sản phẩm được sản xuất theo GAP khác đó. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 34 Ngày làm việc | Kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | |
Dịch vụ bưu chính | 34 Ngày làm việc | Kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Giấy đăng ký công nhận GAP khác theo mẫu quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư 54/2014/TT-BNNPTNT; | Giấy đăng ký công nhận GAP khác.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Giấy ủy quyền đối với tổ chức, cá nhân quy định tại Khoản 3 Điều 6 của Thông tư 54/2014/TT-BNNPTNT; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Bản sao chứng thực văn bản ban hành GAP khác hoặc bản sao mang theo bản chính để đối chiếu; trường hợp bản chính bằng tiếng nước ngoài thì nộp bản dịch sang tiếng Việt có chứng thực; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Bản sao chứng thực phiên bản mới nhất của GAP khác hoặc bản sao mang theo bản chính để đối chiếu; trường hợp bản chính bằng tiếng nước ngoài thì nộp bản dịch sang tiếng Việt có chứng thực; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Bản sao chứng thực quy định về chứng nhận GAP khác hoặc bản sao mang theo bản chính để đối chiếu; trường hợp bản chính bằng tiếng nước ngoài thì nộp bản dịch sang tiếng Việt có chứng thực; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Danh sách các tổ chức chứng nhận GAP khác đang hoạt động tại Việt Nam gồm tên gọi, địa chỉ, điện thoại, fax, email kèm theo bản sao Giấy ủy quyền hoặc công nhận được hoạt động chứng nhận tại Việt Nam. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
55/2010/QH12 | Luật 55/2010/QH12 | 17-06-2010 | |
01/2012/QĐ-TTg | Quyết định 01/2012/QĐ- TTg | 09-01-2012 | |
54/2014/TT-BNNPTNT | Thông tư 54/2014/TT-BNNPTNT | 30-12-2014 |