Thủ tục hành chính: Công nhận và ghi chú việc kết hôn đã được tiến hành trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài - Vĩnh Phúc
Thông tin
Số hồ sơ: | T-VPH-BS160-SĐ |
Cơ quan hành chính: | Vĩnh Phúc |
Lĩnh vực: | Hộ tịch |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của người đề nghị công nhận kết hôn |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa - Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc |
Thời hạn giải quyết: | 05 ngày làm việc. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn được kéo dài thêm không quá 05 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy Xác nhận về việc đã ghi chú vào sổ các việc hộ tịch đã đăng ký trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa - Sở Tư pháp (Số 12, Trường Chinh, Đống Đa, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc)
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến thứ 6 trong giờ hành chính (trừ ngày lễ) |
Bước 3: | Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trả kết quả trao cho người nộp + Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn công dân hoàn thiện hồ sơ theo quy định |
Bước 4: | Công chức tiếp nhận chuyển đến người có thẩm quyền giải quyết theo quy định |
Bước 5: | Cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận một cửa - Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc theo phiếu hẹn |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
- Một trong hai bên (vợ hoặc chồng) làm thủ tục công nhận và ghi chú việc đăng ký kết hôn đã tiến hành ở nước ngoài tại Sở Tư pháp Vĩnh Phúc phải đăng ký cư trú tại Vĩnh Phúc
- Các giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp ở nước ngoài phải được hợp pháp hóa lãnh sự trước khi dịch ra tiếng Việt Nam - Việc đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam với nhau hoặc với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền đã được thực hiện ở nước ngoài, phải phù hợp với pháp luật của nước đó thì được công nhận tại Việt Nam, nếu vào thời điểm kết hôn, công dân Việt Nam không được vi phạm các quy định của pháp luật Việt Nam về điều kiện kết hôn. Trường hợp có vi phạm pháp luật Việt Nam về điều kiện kết hôn, nhưng vào thời điểm yêu cầu công nhận việc kết hôn, hậu quả của vi phạm đó đã được khắc phục hoặc việc công nhận kết hôn là có lợi để bảo vệ quyền lợi của phụ nữ và trẻ em thì việc kết hôn đó cũng được công nhận tại Việt Nam |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Bản sao Sổ hộ khẩu hoặc Sổ tạm trú, hoặc của người có yêu cầu |
Trường hợp công dân Việt Nam kết hôn với người nước ngoài mà trước đó công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài đã ly hôn với công dân Việt Nam tại Cơ quan có thẩm quyền nước ngoài thì phải nộp Giấy xác nhận về việc ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài theo quy định của pháp luật Việt Nam |
Lưu ý: Bản sao các giấy tờ trong thành phần hồ sơ phải được chứng thực hợp lệ. Trường hợp bản sao giấy tờ không có chứng thực thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu |
Tờ khai theo mẫu TP/HT-2013-TKGCKH |
Bản sao giấy tờ chứng nhận việc kết hôn do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp |
Bản sao một trong các giấy tờ để chứng minh về nhân thân, như Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế. Trường hợp giấy chứng nhận kết hôn do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp ghi thông tin về giấy tờ chứng minh về nhân thân (ví dụ: hộ chiếu), thì phải nộp bản sao của loại giấy tờ chứng minh nhân thân đó |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Tờ khai ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài
Tải về |
1. Thông tư 09b/2013/TT-BTP sửa đổi Thông tư 08.a/2010/TT-BTP hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch và Thông tư 05/2012/TT-BTP sửa đổi Thông tư 08.a/2010/TT-BTP do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí, lệ phí | 50.000 đồng |
1. Quyết định 55/2007/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 13/2007/NQ-HĐND về mức thu phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1479/QĐ-CT năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Công nhận và ghi chú việc kết hôn đã được tiến hành trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài - Vĩnh Phúc |
Lược đồ Công nhận và ghi chú việc kết hôn đã được tiến hành trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài - Vĩnh Phúc
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!