Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/BXD-HTKT
V/v: Điều tra, khảo sát thực trạng về tình hình quản lý chất thải rắn sinh hoạt.

Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2013

 

Kính gửi:

Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

 

Thực hiện Chương trình xây dựng pháp luật năm 2013 của Bộ Xây dựng trong đó có nhiệm vụ nghiên cứu, dự thảo Nghị định thay thế Nghị định 59/2007/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn (sau đây gọi tắt là Nghị định 59) cho phù hợp với công tác quản lý nhà nước trong tình hình hiện nay.

Để tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ, Bộ Xây dựng sẽ thực hiện các cuộc điều tra, khảo sát về tình hình quản lý chất thải rắn tại các địa phương.

Bộ Xây dựng đề nghị Quý cơ quan báo cáo, đánh giá về tình hình thực hiện công tác quản lý chất thải rắn tại địa phương và có các ý kiến đề xuất, bổ sung, sửa đổi nội dung Nghị định 59.

Báo cáo theo mẫu (đính kèm) gửi về Cục Hạ tầng Kỹ thuật - Bộ Xây dựng, 37 Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng, Hà Nội trước ngày 20/3/2013. Các thông tin liên quan đến mẫu báo cáo xin liên hệ theo địa chỉ email: ngocduong177@yahoo.com.vn hoặc số điện thoại: 0904.235.253./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- UBND tỉnh (để phối hợp chỉ đạo);
- Lưu VT, HTKT.

TL. BỘ TRƯỞNG
CỤC TRƯỞNG CỤC HẠ TẦNG KỸ THUẬT




Nguyễn Hồng Tiến

 

UBND TỈNH ……………………
…………………………………

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

BÁO CÁO

VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN TẠI ĐỊA PHƯƠNG

I. THÔNG TIN CHUNG

Ÿ Tên tỉnh/thành phố: ………………………………………………………………………………..

Ÿ Cơ quan quản lý Nhà nước về rác thải sinh hoạt đô thị

Đơn vị quản lý:  ………………………………….; Phòng quản lý: …………………………………

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………….

Họ và tên: ………………………………………; Chức vụ: ………………………………………….

Điện thoại: ………………………………………; Di động: ………………………………………….

Fax: ………………………………………………; Email: …………………………………………….

Ÿ Dân số

- Dân số toàn tỉnh/thành phố: ………………… (người)

- Tỷ lệ tăng dân số TB: ………………………. (%)

Ÿ Đô thị

- Thống kê các loại đô thị trong tỉnh/thành phố:

STT

Loại đô thị

Tên đô thị

Dân số (người)

Diện tích (km2)

Tỷ lệ tăng dân số tb (%)

Mật độ dân số (người/ km2)

1

Loại đặc biệt

 

 

 

 

 

2

Loại I

 

 

 

 

 

3

Loại II

 

 

 

 

 

4

Loại III

 

 

 

 

 

5

Loại IV

 

 

 

 

 

6

Loại V

 

 

 

 

 

II. HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT ĐÔ THỊ

1. Công tác lập quy hoạch quản lý chất thải rắn tại địa phương:

+ Quy hoạch đã được phê duyệt:            Ÿ

(Ghi rõ được phê duyệt tại: Quyết định số ……./. ……./ngày ….. tháng ….. năm …..)

+ Đang lập Quy hoạch:                           Ÿ

(Thời gian dự kiến được phê duyệt: ………………………………………………………..)

+ Chưa lập Quy hoạch:                          Ÿ

(Kế hoạch lập Quy hoạch: ……………………………………………………………………)

2. Công tác phân loại chất thải rắn sinh hoạt:       Có:       Ÿ         Không:  Ÿ

3. Tổng lượng rác thải sinh hoạt đô thị được thu gom:

STT

Loại đô thị

Tên đô thị

Tổng lượng rác thải SH phát sinh (tấn/ngày)

Tỷ lệ rác thải phát sinh TB (kg/người /ngày)

Tỷ lệ thu gom rác thải SH (%)

Tổng lượng rác thải SH thu gom (tấn/ngày)

1

Loại đặc biệt

 

 

 

 

 

2

Loại I

 

 

 

 

 

3

Loại II

 

 

 

 

 

4

Loại III

 

 

 

 

 

5

Loại IV

 

 

 

 

 

6

Loại V

 

 

 

 

 

Tổng cộng/Trung bình*

 

 

 

 

Ghi chú: * Tại cột tỷ lệ rác thải phát sinh trung bình và tỷ lệ thu gom rác thải SH, lấy số liệu trung bình của toàn tỉnh tại dòng tổng cộng/trung bình.

4. Tổng lượng rác thải được vận chuyển đến cơ sở xử lý:

STT

Loại đô thị

Tên đô thị

Tổng lượng rác thải SH được vận chuyển (tấn/ngày)

Các loại phương tiện vận chuyển

Tỷ lệ vận chuyển so với tổng Iượng thu gom (%)

Đơn giá vận chuyển (đồng/tấn)

1

Loại đặc biệt

 

 

 

 

 

2

Loại I

 

 

 

 

 

3

Loại II

 

 

 

 

 

4

Loại III

 

 

 

 

 

5

Loại IV

 

 

 

 

 

6

Loại V

 

 

 

 

 

Tổng cộng/Trung bình*

 

 

 

 

5. Tổng lượng rác thải sinh hoạt được xử lý:

STT

Loại đô thị

Tên đô thị

Tổng lượng rác thải được xử lý (tấn/ngày)

Công nghệ xử lý rác thải SH

Tỷ lệ xử lý rác thải SH (%)

Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt (đồng/tấn)

1

Loại đặc biệt

 

 

 

 

 

2

Loại I

 

 

 

 

 

3

Loại II

 

 

 

 

 

4

Loại III

 

 

 

 

 

5

Loại IV

 

 

 

 

 

6

Loại V

 

 

 

 

 

Tổng cộng/Trung bình*

 

 

 

 

Ghi chú: * Tỷ lệ xử lý rác thải sinh hoạt được tính trung bình trên toàn tỉnh/thành phố.

- Tỷ lệ xử lý rác thải sinh hoạt là tỷ lệ rác sinh hoạt được xử lý so với tổng khối lượng phát sinh.

- Phần công nghệ có thể liệt kê các công nghệ đang áp dụng bao gồm cả tên và xuất xứ của công nghệ đó như: công nghệ đốt, chôn lấp, ủ phân vi sinh...

6. Tỷ lệ rác thải sinh hoạt đô thị được tái chế, tái sử dụng: ……………. %

7. Đơn vị cung cấp dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt đô thị

a. Dịch vụ thu gom:

- Các đơn vị công lập:

STT

Tên cơ sở

Địa chỉ/web site

Số điện thoại/fax

Tổng khối lượng thu gom (tấn/ngày)

Phạm vi phục vụ

Đơn giá (đồng /tấn)

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các đơn vị ngoài công lập:

STT

Tên cơ sở

Địa chỉ/web site

Số điện thoại/fax

Tổng khối lượng thu gom (tấn/ngày)

Phạm vi phục vụ

Đơn giá (đồng /tấn)

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

b. Các đơn vị vận chuyển:

- Đơn vị công lập:

STT

Tên cơ sở

Địa chỉ/web site

Số điện thoại/fax

Tổng khối lượng vận chuyển (tấn/ngày)

Phạm vi phục vụ

Đơn giá (đồng /tấn)

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đơn vị ngoài công lập:

STT

Tên cơ sở

Địa chỉ/web site

Số điện thoại/fax

Tổng khối lượng vận chuyển (tấn/ngày)

Phạm vi phục vụ

Đơn giá (đồng /tấn)

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c. Các đơn vị xử lý:

- Các đơn vị công lập:

STT

Tên cơ sở

Địa chỉ/web site

Số điện thoại/fax

Tổng khối lượng xử lý (tấn/ngày)

Phạm vi phục vụ

Đơn giá (đồng /tấn)

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các đơn vị ngoài công lập:

STT

Tên cơ sở

Địa chỉ/web site

Số điện thoại/fax

Tổng khối lượng xử lý (tấn/ngày)

Phạm vi phục vụ

Đơn giá (đồng /tấn)

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Trong trường hợp đơn vị vừa thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt thì vẫn thực hiện thống kê theo các biểu mẫu độc lập.

III. KINH PHÍ CHO CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT ĐÔ THỊ

1. Chi phí cho việc thu gom, vận chuyển và xử lý:

STT

Loại đô thị

Tên đô thị

Chi phí thu gom (đồng/tấn)

Chi phí vận chuyển (đồng/tấn)

Chi phí xử lý (đồng/tấn)

Tổng chi phí hàng năm (tỷ đồng)

1

Loại đặc biệt

 

 

 

 

 

2

Loại I

 

 

 

 

 

3

Loại II

 

 

 

 

 

4

Loại III

 

 

 

 

 

5

Loại IV

 

 

 

 

 

6

Loại V

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

2. Thu phí vệ sinh, thu gom và xử lý rác thải từ các hộ gia đình:

STT

Loại đô thị

Tên đô thị

Phí vệ sinh thu từ các hộ gia đình (đồng/người/tháng hoặc đồng/hộ/tháng)

Phí vệ sinh từ các cơ sở sản xuất, kinh doanh (đồng/cơ sở/tháng)*

Tỷ lệ thu phí (%)

Tổng số tiền thu được (tỷ đồng/năm)

1

Loại đặc biệt

 

 

 

 

 

2

Loại I

 

 

 

 

 

3

Loại II

 

 

 

 

 

4

Loại III

 

 

 

 

 

5

Loại IV

 

 

 

 

 

6

Loại V

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Ghi chú: * Nếu có cách tính khác cho việc thu phí rác thải sinh hoạt từ các cơ sở sản xuất, kinh doanh thì cần giải thích cụ thể.

3. Kinh phí cho việc thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt

STT

Loại đô thị

Tên đô thị

Ngân sách Trung ương (tỷ đồng/năm)

Ngân sách địa phương (tỷ đồng/năm)

Thu phí từ các hộ gđ, cơ sở kinh doanh (tỷ đồng/năm)

Tổng số (tỷ đồng/năm)

1

Loại đặc biệt

 

 

 

 

 

2

Loại I

 

 

 

 

 

3

Loại II

 

 

 

 

 

4

Loại III

 

 

 

 

 

5

Loại IV

 

 

 

 

 

6

Loại V

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

4. Tỷ lệ % kinh phí cho việc thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên toàn tỉnh/thành phố:

- Phần trăm ngân sách Trung ương: ………%

- Phần trăm ngân sách địa phương: ……….%

- Phần trăm số tiền thu được: ………………%

IV. CÁC CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH ĐẨY MẠNH, KHUYẾN KHÍCH XÃ HỘI HÓA CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT ĐÔ THỊ CỦA ĐỊA PHƯƠNG

1. Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan:

- …

- …

(Nếu địa phương đã ban hành cơ chế, chính sách nêu trên, đề nghị ghi rõ tại văn bản nào)

2. Các cơ chế, chính sách khác có liên quan:

- …

- …

3. Các cơ sở (đơn vị) thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt đang hoạt động theo cơ chế, chính sách về xã hội hóa rác thải đô thị (bao gồm: Các cơ sở xử lý, chủ đầu tư, vốn đầu tư, đơn vị quản lý...)

- …

- …

V. ĐÁNH GIÁ VỀ CÔNG TÁC XÃ HỘI HÓA VIỆC THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT ĐÔ THỊ CỦA ĐỊA PHƯƠNG

1. Tình hình thực hiện:

2. Ưu, nhược điểm:

3. Các khó khăn, vướng mắc trong việc thực hiện:

4. Mục tiêu thực hiện công tác xã hội hóa rác thải sinh hoạt tại địa phương:

VI. CÁC LOẠI CHẤT THẢI RẮN KHÁC

- Khối lượng phát sinh:  

Đơn vị: tấn/ngày

STT

Loại đô thị

Tên đô thị

CTR nguy hại (t/ngày)

CTR công nghiệp (t/ngày)

CTR làng nghề (t/ngày)

CTR sinh hoạt nông thôn (t/ngày)

CTR từ h.động xây dựng (t/ngày)

1

Loại đặc biệt

 

 

 

 

 

 

2

Loại I

 

 

 

 

 

 

3

Loại II

 

 

 

 

 

 

4

Loại III

 

 

 

 

 

 

5

Loại IV

 

 

 

 

 

 

6

Loại V

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

- Khối lượng thu gom, vận chuyển:

STT

Loại đô thị

Tên đô thị

CTR nguy hại (t/ngày)

CTR công nghiệp (t/ngày)

CTR làng nghề (t/ngày)

CTR sinh hoạt nông thôn (t/ngày)

CTR từ h.động xây dựng (t/ngày)

1

Loại đặc biệt

 

 

 

 

 

 

2

Loại I

 

 

 

 

 

 

3

Loại II

 

 

 

 

 

 

4

Loại III

 

 

 

 

 

 

5

Loại IV

 

 

 

 

 

 

6

Loại V

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

- Khối lượng CTR được xử lý:

STT

Loại đô thị

Tên đô thị

CTR nguy hại (t/ngày)

CTR công nghiệp (t/ngày)

CTR làng nghề (t/ngày)

CTR sinh hoạt nông thôn (t/ngày)

CTR từ h.động xây dựng (t/ngày)

1

Loại đặc biệt

 

 

 

 

 

 

2

Loại I

 

 

 

 

 

 

3

Loại II

 

 

 

 

 

 

4

Loại III

 

 

 

 

 

 

5

Loại IV

 

 

 

 

 

 

6

Loại V

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

- Chi phí xử lý:

Đơn vị tính: đồng/tấn

STT

Loại đô thị

Tên đô thị

CTR nguy hại (đồng/tấn)

CTR công nghiệp (đồng/tấn)

CTR làng nghề (đồng/tấn)

CTR sinh hoạt nông thôn (đồng/tấn)

CTR từ h.động xây dựng (đồng/tấn)

1

Loại đặc biệt

 

 

 

 

 

 

2

Loại I

 

 

 

 

 

 

3

Loại II

 

 

 

 

 

 

4

Loại III

 

 

 

 

 

 

5

Loại IV

 

 

 

 

 

 

6

Loại V

 

 

 

 

 

 

Chi phí xử lý trung bình

 

 

 

 

 

Mọi thông tin, yêu cầu về bản mềm mẫu phiếu xin gửi về địa chỉ: ngocduong177@yahoo.com.vn: Đt: 0904.235.253.