BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1055/LĐTBXH-KHTC | Hà Nội, ngày 26 tháng 03 năm 2015 |
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Thực hiện Nghị định số 20/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về việc quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng, Bộ yêu cầu Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố:
1/ Tổng hợp nhu cầu kinh phí tăng thêm để thực hiện điều chỉnh trợ cấp theo quy định tại Nghị định 20/2015/NĐ-CP từ ngày 01/01/2015.
Trong khi chờ được bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2015, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố được phép sử dụng kinh phí thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người có công năm 2015 đã được thông báo để điều chỉnh trợ cấp, phụ cấp cho đối tượng.
2/ Báo cáo gửi về Bộ (Vụ Kế hoạch - Tài chính, Cục Người có công) trước ngày 10/4/2015 (theo mẫu biểu đính kèm) để tổng hợp đề nghị Bộ Tài chính bổ sung dự toán kinh phí thực hiện.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ (Vụ Kế hoạch - Tài chính, điện thoại: 04.38.269.544 và Cục Người có công) để được hướng dẫn thêm./.
| TL. BỘ TRƯỞNG |
Biểu số 1
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội....
TỔNG HỢP NHU CẦU TRỢ CẤP, PHỤ CẤP HÀNG THÁNG TĂNG THÊM NĂM 2015 THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 20/2015/NĐ-CP
Đơn vị: 1.000 đồng
ST T | ĐỐI TƯỢNG | SỐ NGƯỜI HƯỞNG TRỢ CẤP, PHỤ CẤP HÀNG THÁNG TẠI THỜI ĐIỂM 01/01/2015 | QUỸ TRỢ CẤP, PHỤ CẤP THÁNG 01/2015 | TRỢ CẤP, PHỤ CẤP TĂNG THÊM 1 THÁNG | TRỢ CẤP, PHỤ CẤP TĂNG THÊM NĂM 2015 | |
THEO NĐ SỐ 101/2013/NĐ-CP | THEO NĐ SỐ 20/2015/NĐ-CP | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3-2 | 5=4x12 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
| I. NGƯỜI HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG |
|
|
|
|
|
1 | Người hoạt động CM trước ngày 01/01/1945 thuộc diện thoát ly |
|
|
|
|
|
2 | Người hoạt động CM trước ngày 01/01/1945 thuộc diện không thoát ly |
|
|
|
|
|
3 | Người hoạt động từ ngày 01/01/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa |
|
|
|
|
|
| II. BÀ MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG, ANH HÙNG |
|
|
|
|
|
1 | Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
|
|
|
|
2 | Anh hùng LLVT, anh hùng lao động trong thời kỳ KC |
|
|
|
|
|
| III. THƯƠNG BINH (TB), NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ TB |
|
|
|
|
|
1 | Suy giảm khả năng lao động từ 21 - 80% |
|
|
|
|
|
2 | Suy giảm khả năng lao động từ 81 % trở lên |
|
|
|
|
|
3 | Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng |
|
|
|
|
|
| IV. THƯƠNG BINH LOẠI B |
|
|
|
|
|
1 | Suy giảm khả năng lao động từ 21 - 80% |
|
|
|
|
|
2 | Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
|
|
|
|
|
3 | Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng |
|
|
|
|
|
| V. BỆNH BINH |
|
|
|
|
|
1 | Suy giảm khả năng lao động từ 61 - 80% |
|
|
|
|
|
2 | Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
|
|
|
|
|
3 | Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng |
|
|
|
|
|
| VI. BỆNH BINH HẠNG 3 (BB 3) |
|
|
|
|
|
1 | Suy giảm khả năng lao động từ 41 - 50% |
|
|
|
|
|
2 | Suy giảm khả năng lao động từ 51 - 60% |
|
|
|
|
|
| VII. NGƯỜI PHỤC VỤ TB, TB.B, BỆNH BINH, BÀ MẸ VNAH, HĐKC NHIỄM CĐHH |
|
|
|
|
|
1 | Người phục vụ TB, TB.B, BB từ 81% trở lên |
|
|
|
|
|
2 | Người phục vụ TB, TB.B, BB đặc biệt nặng |
|
|
|
|
|
3 | Người phục vụ Bà Mẹ VNAH |
|
|
|
|
|
4 | Người phục vụ người HĐKC nhiễm CĐHH từ 81 % trở lên |
|
|
|
|
|
| VIII. TRỢ CẤP TUẤT ĐỐI VỚI THÂN NHÂN NCC VỚI CÁCH MẠNG |
|
|
|
|
|
1 | Trợ cấp tuất đối với thân nhân 1 liệt sỹ |
|
|
|
|
|
2 | Trợ cấp tuất đối với thân nhân 2 liệt sỹ |
|
|
|
|
|
3 | Trợ cấp tuất đối với thân nhân 3 liệt sĩ trở lên |
|
|
|
|
|
4 | Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân liệt sỹ |
|
|
|
|
|
5 | Trợ cấp tuất đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc lấy vợ khác |
|
|
|
|
|
6 | Trợ cấp tuất đối với thân nhân cán bộ lão thành cách mạng |
|
|
|
|
|
7 | Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân cán bộ lão thành cách mạng |
|
|
|
|
|
8 | Trợ cấp tuất đối với thân nhân cán bộ tiền khởi nghĩa |
|
|
|
|
|
9 | Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân cán bộ tiền khởi nghĩa |
|
|
|
|
|
10 | Trợ cấp tuất đối với thân nhân của TB, TB.B, BB suy giảm KNLĐ từ 61% trở lên từ trần |
|
|
|
|
|
11 | Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của TB, TB.B, BB từ 61% trở lên từ trần |
|
|
|
|
|
12 | Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của người HĐKC bị nhiễm CĐHH từ 61 % trở lên từ trần |
|
|
|
|
|
13 | Trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của người HĐKC bị nhiễm CĐHH từ 61% trở lên từ trần |
|
|
|
|
|
| IX. NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG |
|
|
|
|
|
1 | Trợ cấp hàng tháng đối với NCC giúp đỡ CM trước T8/1945 |
|
|
|
|
|
2 | Trợ cấp nuôi dưỡng đối với NCC giúp đỡ CM trước T8/1945 |
|
|
|
|
|
3 | Trợ cấp hàng tháng đối với NCC giúp đỡ CM trong kháng chiến |
|
|
|
|
|
4 | Trợ cấp nuôi dưỡng đối với NCC giúp đỡ CM trong kháng chiến |
|
|
|
|
|
| X. NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC |
|
|
|
|
|
1 | Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
|
|
|
|
|
2 | Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng |
|
|
|
|
|
3 | Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 61%-80% |
|
|
|
|
|
4 | Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 41%-60% |
|
|
|
|
|
5 | Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 21%-40% |
|
|
|
|
|
| XI. CON ĐẺ NGƯỜI HĐKC NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC |
|
|
|
|
|
1 | Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
|
|
|
|
|
2 | Suy giảm khả năng lao động từ 61% - 80% |
|
|
|
|
|
| XII. NGƯỜI HĐCM HOẶC HĐKC BỊ ĐỊCH BẮT TÙ, ĐÀY |
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm 2015 |
Biểu số 2
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội....
TỔNG HỢP NHU CẦU TRỢ CẤP ƯU ĐÃI HÀNG THÁNG TĂNG THÊM TRONG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NĂM 2015 THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH 20/2015/NĐ-CP
Đơn vị: 1.000 đồng
Số TT | Đối tượng | Số người hưởng trợ cấp GD-ĐT hàng tháng tại thời điểm 01/01/2015 | Quỹ trợ cấp tháng 01/2015 | Kinh phí tăng thêm 1 tháng | Kinh phí tăng thêm năm 2015 | |
Theo NĐ Số 101/2013/NĐ CP | Theo NĐ số 20/2015/NĐ-CP | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3-2 | 5=4x12 |
| TỔNG CỘNG | - | - | - | - | - |
1 | Anh hùng LLVT, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
|
|
|
|
2 | Thương binh và người hưởng chính sách như thương binh, thương binh B |
|
|
|
|
|
4 | Con cán bộ LTCM, con cán bộ tiền khởi nghĩa |
|
|
|
|
|
5 | Con Anh hùng LLVT, Anh hùng Lao động trong KC |
|
|
|
|
|
3 | Con Liệt sỹ |
|
|
|
|
|
6 | Con thương binh và người hưởng chính sách như TB, con TB loại B, con BB suy giảm khả năng LĐ từ 61% trở lên |
|
|
|
|
|
7 | Con của người HĐKC bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên |
|
|
|
|
|
8 | Con thương binh và người hưởng chính sách như TB, con TB loại B, con BB suy giảm khả năng LĐ dưới 61% |
|
|
|
|
|
9 | Con của người HĐKC bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động dưới 61% |
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm 2015 |
- 1 Công văn 2677/LĐTBXH-KHTC năm 2020 về xây dựng dự toán ngân sách trung ương thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2021 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021-2023 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2 Nghị định 58/2019/NĐ-CP quy định về mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
- 3 Công văn 2953/LĐTBXH-KHTC năm 2018 về báo cáo nhu cầu kinh phí thực hiện điều chỉnh mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng theo Nghị định 99/2018/NĐ-CP do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4 Công văn 1357/LĐTBXH-VP năm 2017 báo cáo nhanh về tình hình triển khai công tác người có công tại địa phương do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5 Công văn 4103/LĐTBXH-KHTC năm 2015 hướng dẫn thực hiện chính sách tiếp đón, thăm hỏi, tặng quà và hỗ trợ tiền ăn, tiền phương tiện đi lại đối với người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6 Nghị định 20/2015/NĐ-CP Quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
- 7 Công văn 277/LĐTBXH-KHTC năm 2015 về việc trước mắt chưa thực hiện chi trả trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng qua hệ thống bưu điện do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8 Công văn 4523/LĐTBXH-KHTC năm 2013 tham gia ý kiến sửa đổi chế độ kế toán đặc thù của ngành và đề xuất yêu cầu nâng cấp phần mềm "Quản lý tài chính trợ cấp ưu đãi người có công" do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9 Nghị định 101/2013/NĐ-CP quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
- 10 Công văn số 885/LĐTBXH-TBLS ngày 26/03/2004 của Bộ Lao động, thương binh và Xã hội về việc giải quyết vướng mắc về trợ cấp người có công giúp đỡ cách mạng
- 1 Công văn số 885/LĐTBXH-TBLS ngày 26/03/2004 của Bộ Lao động, thương binh và Xã hội về việc giải quyết vướng mắc về trợ cấp người có công giúp đỡ cách mạng
- 2 Công văn 4523/LĐTBXH-KHTC năm 2013 tham gia ý kiến sửa đổi chế độ kế toán đặc thù của ngành và đề xuất yêu cầu nâng cấp phần mềm "Quản lý tài chính trợ cấp ưu đãi người có công" do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3 Công văn 277/LĐTBXH-KHTC năm 2015 về việc trước mắt chưa thực hiện chi trả trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng qua hệ thống bưu điện do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4 Công văn 4103/LĐTBXH-KHTC năm 2015 hướng dẫn thực hiện chính sách tiếp đón, thăm hỏi, tặng quà và hỗ trợ tiền ăn, tiền phương tiện đi lại đối với người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5 Công văn 1357/LĐTBXH-VP năm 2017 báo cáo nhanh về tình hình triển khai công tác người có công tại địa phương do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6 Công văn 2953/LĐTBXH-KHTC năm 2018 về báo cáo nhu cầu kinh phí thực hiện điều chỉnh mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng theo Nghị định 99/2018/NĐ-CP do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7 Nghị định 58/2019/NĐ-CP quy định về mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
- 8 Công văn 2677/LĐTBXH-KHTC năm 2020 về xây dựng dự toán ngân sách trung ương thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2021 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021-2023 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành