BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1070/BTC-TCT | Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2013 |
Kính gửi: Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Bộ Tài chính nhận được phản ánh của các hãng tàu về việc sửa đổi thủ tục kê khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài quy định tại Khoản 2.c, Điều 18, Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/2/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 và Nghị định số 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 của Chính phủ (Thông tư số 28/2011/TT-BTC).
Hiện nay, Bộ Tài chính đang tiến hành sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 28/2011/TT-BTC, trong đó Khoản 2.c, Điều 18 cũng sẽ được sửa đổi, bổ sung. Trong khi Thông tư sửa đổi Thông tư số 28/2011/TT-BTC chưa được ban hành, để giải quyết vướng mắc về thủ tục kê khai đối với hãng tàu nước ngoài, hồ sơ thông báo miễn, giảm thuế theo Hiệp định thuế, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Khoản 2.c, Điều 18, Thông tư số 28/2011/TT-BTC như sau:
1. Khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài
Tổ chức làm đại lý tàu biển hoặc đại lý giao nhận vận chuyển hàng hóa cho các hãng vận tải nước ngoài (sau đây gọi chung là đại lý của hãng vận tải nước ngoài) có trách nhiệm khấu trừ và nộp thuế thay cho các hãng vận tải nước ngoài.
Hồ sơ khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài được nộp cho cơ quan thuế quản lý trực tiếp đại lý của hãng vận tải nước ngoài.
Khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài là loại khai theo quý.
1.1. Hồ sơ khai thuế:
- Tờ khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài theo mẫu số 01/VTNN ban hành kèm theo công văn này;
- Bảng kê thu nhập vận tải quốc tế dành cho trường hợp doanh nghiệp khai thác tàu theo mẫu số 01-1/VTNN, Bảng kê thu nhập vận tải quốc tế dành cho trường hợp hoán đổi/chia chỗ theo mẫu số 01-2/VTNN, Bảng kê doanh thu lưu công-ten-nơ theo mẫu số 01-3/VTNN ban hành kèm theo công văn này.
1.2. Hồ sơ Thông báo miễn, giảm thuế theo Hiệp định:
Trường hợp hãng vận tải nước ngoài thuộc diện miễn thuế, giảm thuế do áp dụng Hiệp định tránh đánh thuế hai lần giữa Việt Nam và nước, vùng lãnh thổ khác thì thực hiện thêm các thủ tục sau:
thông báo thuộc diện miễn, giảm thuế theo Hiệp định, đề nghị giải trình cụ thể tại Thông báo này để cơ quan thuế xem xét, quyết định.
1.2.3. Kết thúc năm, hãng vận tải nước ngoài hoặc đại lý của hãng vận tải nước ngoài gửi cơ quan thuế Giấy chứng nhận cư trú đã được hợp pháp hóa lãnh sự của hãng tàu cho năm đó.
Trường hợp năm trước đó đã thông báo thuộc diện miễn, giảm thuế theo Hiệp định, thì các năm tiếp theo hãng vận tải nước ngoài hoặc đại lý của hãng vận tải nước ngoài chỉ cần thông báo bất kỳ sự thay đổi nào về tình trạng kinh doanh như thay đổi về đăng ký kinh doanh, thay đổi về hình thức khai thác tàu (nếu có)... và cung cấp các tài liệu tương ứng với việc thay đổi.
1.2.4. Trường hợp các hãng vận tải nước ngoài có:
- các đại lý tại nhiều địa phương ở Việt Nam; hoặc
- các đại lý của hãng vận tải nước ngoài có các chi nhánh hoặc văn phòng đại diện (sau đây gọi chung là chi nhánh) tại nhiều địa phương ở Việt Nam,
thì các hãng vận tải nước ngoài hoặc đại lý của hãng vận tải nước ngoài nộp bản gốc (hoặc bản chụp đã được chứng thực) Giấy chứng nhận cư trú đã hợp pháp hóa lãnh sự và bản gốc (hoặc bản chụp đã được chứng thực) Giấy chứng nhận đăng ký thuế (hoặc Giấy đăng ký kinh doanh) cho Cục Thuế địa phương nơi đại lý của hãng vận tải nước ngoài có trụ sở chính; gửi bản chụp Giấy chứng nhận cư trú đã hợp pháp hóa lãnh sự và Giấy chứng nhận đăng ký thuế (hoặc Giấy đăng ký kinh doanh) có xác nhận của đại lý chính của hãng tàu nước ngoài có trụ sở chính tại các Cục Thuế địa phương nơi hãng vận tải nước ngoài có chi nhánh và ghi rõ nơi đã nộp bản gốc (hoặc bản chụp đã được chứng thực) trong Thông báo thuộc diện miễn, giảm thuế theo Hiệp định.
Bộ Tài chính thông báo để Cục Thuế biết và hướng dẫn các đơn vị thực hiện. Yêu cầu Cục Thuế thực hiện theo đúng quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật về thuế và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan và hướng dẫn tại công văn này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo công văn số 1070 ngày 21/01/2013 của Bộ Tài chính)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI THUẾ ĐỐI VỚI HÃNG VẬN TẢI NƯỚC NGOÀI
[01] Kỳ tính thuế: quý……năm……..
(02] Lần đầu [ ] [03] Bổ sung lần thứ [ ]
[04] Bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay:…………………………………………………….
[05] Mã số thuế của bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay: cccccccccc ccc
[06] Địa chỉ:……………….. [07] Quận/huyện:……………….. [08] Tỉnh/thành phố:…………….
[09] Điện thoại: …………….[10] Fax:……........……………… [11] E-mail:……………………………………
[12] Tên đại lý thuế (nếu có):..........................................................................................................
[13] Mã số thuế: cccccccccc ccc
[14] Địa chỉ:………………….[15] Quận/huyện: ............................ [16] Tỉnh/thành phố:…………….
[17] Điện thoại:………………[18] Fax:…….....……………………. [19] E-mail:……………………..
[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số………………………ngày………………………………………….
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
Tên hãng vận tải nước ngoài | Tên/ hô hiệu phương tiện vận tải | Ngày/tháng/năm | Cảng đi | Cảng đến | Thuế GTGT | Thuế TNDN | Tổng số thuế phải nộp vào NSNN | |||||||
Đến | Đi | Doanh thu tính thuế | Tỷ lệ giá trị gia tăng | Thuế suất thuế GTGT | Thuế GTGT phải nộp | Doanh thu tính thuế | Tỷ lệ thuế TNDN | Số thuế được miễn, giảm theo Hiệp định | Thuế TNDN phải nộp | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10=7x8x9) | (11) | (12) | (13) | (14=11x12-13) | (15=10+14) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(16) Tổng số thuế đã nộp kỳ này: ………………………….
(17) Số nộp thừa/thiếu kỳ trước: ……………………………..
(17.1) Số nộp thừa kỳ trước: ……………………………..
(17.2) Số nộp thiếu kỳ trước: ……………………………..
(18) Số thuế còn phải nộp kỳ này [(18)=(15)-(16)-(17)]: ……….
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ……… Chứng chỉ hành nghề số: …….. | Ngày….tháng…..năm ..... |
(Ban hành kèm theo công văn số 1070 ngày 21/01/2013 của Bộ Tài chính)
BẢNG KÊ THU NHẬP VẬN TẢI QUỐC TẾ
(Dành cho trường hợp doanh nghiệp khai thác tàu, kèm theo Tờ khai ngày………)
Kỳ tính thuế: Từ……….đến……….
Tên hãng vận tải nước ngoài:………………………..Nước cư trú:……………………….
Tên/hô hiệu phương tiện vận tải:…………………………………………………….
Bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay: …………………………………………………
Mã số thuế: cccccccccc ccc
Tên đại lý thuế (nếu có):……………………………………………………..
Mã số thuế: cccccccccc ccc
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
Chứng từ vận chuyển | Hóa đơn | Cảng đi | Cảng đến | Thông tin khách hàng (tên, địa chỉ, mã số thuế) | Tổng doanh thu vận chuyển thực tế | Số thuế phải nộp | Số thuế TNDN miễn, giảm theo Hiệp định | |
Số | Ngày | |||||||
(1) | (2a) | (2b) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ………………………. Chứng chỉ hành nghề số: …….. | Ngày……tháng……năm…….. |
Ghi chú:
- Cột (1) đến (5) ghi trên cơ sở vận đơn xuất cho khách hàng
- Cột (6) ghi doanh thu tính thuế của người trực tiếp điều hành phương tiện vận tải không bao gồm tiền thuế đã trả cho doanh nghiệp khác tham gia vận tải từ cảng Việt Nam đến cảng trung gian
(Ban hành kèm theo công văn số 1070 ngày 21/01/2013 của Bộ Tài chính)
BẢNG KÊ THU NHẬP VẬN TẢI QUỐC TẾ
(Dành cho trường hợp hoán đổi/chia chỗ, kèm theo Tờ khai ngày……….)
Kỳ tính thuế: Từ ………….đến…………
Tên hãng vận tải nước ngoài: ……………………………………..Nước cư trú:…………………………
Tên/hô hiệu phương tiện vận tải: ………………………………………………………..
Bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay: ……………………………………………………………
Mã số thuế: cccccccccc ccc
Tên đại lý thuế (nếu có): ………………………………………………………
Mã số thuế: cccccccccc ccc
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
Chứng từ vận chuyển | Hóa đơn | Cảng đi | Cảng đến | Khách hàng (tên, địa chỉ, mã số thuế) | Số chỗ hoán đổi/chia (theo thỏa thuận hoán đổi/chia chỗ) | Số chỗ hoán đổi thực tế | Doanh thu quy đổi | Số thuế TNDN phải nộp | Số thuế TNDN miễn, giảm theo Hiệp định | |
Số | Ngày | |||||||||
(1) | (2a) | (2b) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
|
|
|
|
| ..... |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ……… Chứng chỉ hành nghề số: …….. | Ngày….tháng…..năm ..... |
Ghi chú:
- Cột (1) đến (5) ghi trên cơ sở vận đơn xuất cho khách hàng
- Cột (6) ghi số TEU hoặc số chỗ được sử dụng miễn phí quy định trong thỏa thuận hoán đổi/chia chỗ
- Cột (7) ghi số TEU hoặc số chỗ đã thực tế sử dụng trên tàu của hãng đối tác
- Cột (8) ghi doanh thu quy đổi đã là số tiền thu được từ khách hàng đối với số chỗ đã sử dụng thực tế không vượt quá hạn mức được sử dụng.
(Ban hành kèm theo công văn số 1070 ngày 21/01/2013 của Bộ Tài chính)
BẢNG KÊ DOANH THU LƯU CÔNG-TEN-NƠ
(Kèm theo Tờ khai ngày……)
Kỳ tính thuế: Từ………….đến………….
Tên hãng vận tải nước ngoài: …………………………………………..Nước cư trú:…………………………
Tên/hô hiệu phương tiện vận tải: ………………………………………………………………………….
Bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay: …………………………………………………………………
Mã số thuế: cccccccccc ccc
Tên đại lý thuế (nếu có): ………………………………………………………………….
Mã số thuế: cccccccccc ccc
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
Chứng từ vận chuyển | Hóa đơn | Cảng đến | Thông tin khách hàng (tên, địa chỉ hoặc mã số thuế) | Doanh thu lưu công- ten-nơ (không bao gồm thuế GTGT) | Số thuế TNDN phải nộp | Số thuế TNDN miễn, giảm theo Hiệp định | |
Số | Ngày | ||||||
(1) | (2a) | (2b) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ……… Chứng chỉ hành nghề số: …….. | Ngày….tháng…..năm ..... |
- 1 Công văn 1653/TCT-DNL năm 2020 về hướng dẫn kê khai, nộp thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 2 Công văn 16836/BTC-TCT sửa đổi thủ tục kê khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Thông tư 28/2011/TT-BTC hướng dẫn Luật quản lý thuế, Nghị định 85/2007/NĐ-CP và 106/2010/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 4 Công văn 4058/TCT-CS về thuế giá trị gia tăng đối với hoa hồng đại lý cho hãng vận tải nước ngoài do Tổng cục Thuế ban hành
- 5 Công văn 1712/TCT-CS thuế cước đối với hoạt động kinh doanh vận chuyển bằng tàu biển của hãng vận tải nước ngoài tại Việt Nam do Tổng cục Thuế ban hành
- 1 Công văn 1712/TCT-CS thuế cước đối với hoạt động kinh doanh vận chuyển bằng tàu biển của hãng vận tải nước ngoài tại Việt Nam do Tổng cục Thuế ban hành
- 2 Công văn 4058/TCT-CS về thuế giá trị gia tăng đối với hoa hồng đại lý cho hãng vận tải nước ngoài do Tổng cục Thuế ban hành
- 3 Công văn 16836/BTC-TCT sửa đổi thủ tục kê khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài do Bộ Tài chính ban hành
- 4 Công văn 1653/TCT-DNL năm 2020 về hướng dẫn kê khai, nộp thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 5 Công văn 244/TCT-KK năm 2023 về kê khai thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp đối với hãng vận tải nước ngoài do Tổng cục Thuế ban hành