BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1089/LĐTBXH-ATLĐ | Hà Nội, ngày 21 tháng 03 năm 2018 |
Kính gửi: Sở Lao động-Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Quyết định số 05/QĐ-TTg ngày 05/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động giai đoạn 2016-2020, tính đến nay, đã có 45 địa phương gửi báo cáo kiện toàn Chương trình an toàn vệ sinh lao động tại địa phương (Phụ lục số 01); 10 địa phương gửi báo cáo thực hiện Chương trình năm 2016, 2017 (Phụ lục số 02 được gửi kèm).
Nhằm triển khai thực hiện tốt Chương trình, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương triển khai các công việc sau:
1. Kiện toàn Chương trình an toàn, vệ sinh lao động giai đoạn 2016-2020 tại địa phương trên cơ sở:
- Chương trình được xây dựng dựa trên cơ sở kết quả triển khai Chương trình tại địa phương giai đoạn 2011-2015; năng lực triển khai, thực hiện Chương trình của các cơ quan, đơn vị tại địa phương giai đoạn 2016 - 2020;
Chương trình phải có các Mục tiêu cụ thể, rõ ràng, gắn với Mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, phù hợp với Quyết định số 05/QĐ-TTg và Dự án 3 - Tăng cường an toàn, vệ sinh lao động thuộc Chương trình Mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động giai đoạn 2016 - 2020 được quy định tại Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 20/06/2017 của Thủ tướng Chính phủ;
- Các hoạt động trong Chương trình cần phân công rõ trách nhiệm của đơn vị thực hiện, nêu rõ nguồn kinh phí; đối với các hoạt động đề nghị được hỗ trợ từ ngân sách trung ương trong khuôn khổ Chương trình Mục tiêu theo Quyết định 899/QĐ- TTg, việc dự toán phải căn cứ vào Thông tư số 103/2017/TT-BTC ngày 05/10/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình Mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động giai đoạn 2016-2020.
- Đối với các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh tham gia vào Chương trình thì phải có các nội dung cải thiện về Điều kiện lao động, phòng ngừa tai nạn lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp, tiến tới cam kết thực hiện tốt công tác an toàn, vệ sinh lao động và xây dựng văn hóa an toàn lao động phù hợp với các đặc điểm sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp, cơ sở.
2. Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động năm 2016, 2017 (theo mẫu tại Phụ lục số 03 được gửi kèm).
Báo cáo gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Cục An toàn lao động, tầng 12, tòa nhà liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, ngõ 7 phố Tôn Thất Thuyết, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội) trước ngày 28/3/2018.
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thông báo để Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương biết và thực hiện hiệu quả Chương trình./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH BÁO CÁO KIỆN TOÀN CHƯƠNG TRÌNH AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016 -2020
(Kèm theo công văn số 1089/LĐTBXH-ATLĐ, ngày 21 tháng 03 năm 2018 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)
TT | Địa phương | Kiện toàn Chương trình ATVSLĐ giai đoạn 2016-2020 tại địa phương |
A | Đông Bắc Bộ |
|
1 | Hà Giang | Đã gửi |
2 | Cao Bằng | Chưa gửi |
3 | Lào Cai | Đã gửi |
4 | Bắc Kạn | Đã gửi |
5 | Lạng Sơn | Chưa gửi |
6 | Tuyên Quang | Đã gửi |
7 | Yên Bái | Đã gửi |
8 | Thái Nguyên | Chưa gửi |
9 | Phú Thọ | Đã gửi |
10 | Bắc Giang | Đã gửi |
11 | Quảng Ninh | Đã gửi |
B | Tây Bắc Bộ |
|
1 | Lai Châu | Đã gửi |
2 | Điện Biên | Đã gửi |
3 | Sơn La | Chưa gửi |
4 | Hòa Bình | Đã gửi |
C | Đ.Bằng S. Hồng |
|
1 | Hà Nội | Chưa gửi |
2 | Thành phố Hải Phòng | Đã gửi |
3 | Hải Dương | Đã gửi |
4 | Bắc Ninh | Đã gửi |
5 | Vĩnh Phúc | Đã gửi |
6 | Hưng Yên | Đã gửi |
7 | Hà Nam | Đã gửi |
8 | Nam Định | Đã gửi |
9 | Thái Bình | Chưa gửi |
10 | Ninh Bình | Chưa gửi |
D | Bắc Trung Bộ |
|
1 | Thanh Hoá | Đã gửi |
2 | Nghệ An | Chưa gửi |
3 | Hà Tĩnh | Đã gửi |
4 | Quảng Bình | Đã gửi |
5 | Quảng Trị | Đã gửi |
6 | Thừa Thiên Huế | Đã gửi |
E | DH Nam T. Bộ |
|
1 | Thành phố Đà Nẵng | Đã gửi |
2 | Quảng Nam | Đã gửi |
3 | Quảng Ngãi | Đã gửi |
4 | Bình Định | Chưa gửi |
5 | Phú Yên | Đã gửi |
6 | Khánh Hòa | Đã gửi |
F | Tây Nguyên |
|
1 | KonTum | Đã gửi |
2 | Gia Lai | Đã gửi |
3 | Đăk Lắc | Chưa gửi |
4 | ĐăkNông | Đã gửi |
5 | Lâm Đồng | Đã gửi |
G | Đông Nam Bộ |
|
1 | Ninh Thuận | Chưa gửi |
2 | Bình Thuận | Chưa gửi |
3 | Thành phố Hồ Chí Minh | Đã gửi |
4 | Bình Phước | Đã gửi |
5 | Tây Ninh | Đã gửi |
6 | Bình Dương | Chưa gửi |
7 | Đồng Nai | Đã gửi |
8 | Bà Rịa Vũng Tàu | Đã gửi |
H | ĐB Sông Cửu Long |
|
1 | Long An | Chưa gửi |
2 | Đồng Tháp | Đã gửi |
3 | An Giang | Đã gửi |
4 | Tiền Giang | Chưa gửi |
5 | Vĩnh Long | Đã gửi |
6 | Bến Tre | Chưa gửi |
7 | Kiên Giang | Đã gửi |
8 | Cần Thơ | Chưa gửi |
9 | Hậu Giang | Đã gửi |
10 | Trà Vinh | Đã gửi |
11 | Sóc Trăng | Chưa gửi |
12 | Bạc Liêu | Đã gửi |
13 | Cà Mau | Đã gửi |
DANH SÁCH BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG NĂM 2016, 2017 CỦA CÁC SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo công văn số 1089/LĐTBXH-ATLĐ, ngày 21 tháng 03 năm 2018 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)
TT | Tên các Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Báo cáo kết quả thực hiện năm 2016 | Báo cáo kết quả thực hiện năm 2017 | Bản đối chiếu sử dụng KP tại KBNN năm 2016 |
A | Đông Bắc Bộ |
|
|
|
1 | Hà Giang | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
2 | Cao Bằng | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
3 | Lào Cai | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
4 | Bắc Kạn | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
5 | Lạng Sơn | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
6 | Tuyên Quang | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
7 | Yên Bái | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
8 | Thái Nguyên | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
9 | Phú Thọ | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
10 | Bắc Giang | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
11 | Quảng Ninh | Đã gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
B | Tây Bắc Bộ |
|
|
|
1 | Lai Châu | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
2 | Điện Biên | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
3 | Sơn La | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
4 | Hòa Bình | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
C | Đ.Bằng S. Hồng |
|
|
|
1 | Hà Nội | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
2 | Thành phố Hải Phòng | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
3 | Hải Dương | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
4 | Bắc Ninh | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
5 | Vĩnh Phúc | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
6 | Hưng Yên | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
7 | Hà Nam | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
8 | Nam Định | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
9 | Thái Bình | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
10 | Ninh Bình | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
D | Bắc Trung Bộ |
|
|
|
1 | Thanh Hoá | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
2 | Nghệ An | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
3 | Hà Tĩnh | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
4 | Quảng Bình | Đã gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
5 | Quảng Trị | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
6 | Thừa Thiên Huế | Chưa gửi | Đã gửi | Chưa gửi |
E | DH Nam T. Bộ |
|
|
|
1 | Thành phố Đà Nẵng | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
2 | Quảng Nam | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
3 | Quảng Ngãi | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
4 | Bình Định | Đã gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
5 | Phú Yên | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
6 | Khánh Hòa | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
F | Tây Nguyên |
|
|
|
1 | KonTum | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
2 | Gia Lai | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
3 | Đăk Lắc | Đã gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
4 | Đăk Nông | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
5 | Lâm Đồng | Đã gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
G | Đông Nam Bộ |
|
|
|
1 | Ninh Thuận | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
2 | Bình Thuận | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
3 | Thành phố Hồ Chí Minh | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
4 | Bình Phước | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
5 | Tây Ninh | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
6 | Bình Dương | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
7 | Đồng Nai | Đã gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
8 | Bà Rịa Vũng Tàu | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
H | ĐB Sông Cửu Long |
|
|
|
1 | Long An | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
2 | Đồng Tháp | Đã gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
3 | An Giang | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
4 | Tiền Giang | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
5 | Vĩnh Long | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
6 | Bến Tre | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
7 | Kiên Giang | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
8 | Cần Thơ | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
9 | Hậu Giang | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
10 | Trà Vinh | Đã gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
11 | Sóc Trăng | Đã gửi | Đã gửi | Chưa gửi |
12 | Bạc Liêu | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
13 | Cà Mau | Chưa gửi | Chưa gửi | Chưa gửi |
MẪU BÁO CÁO THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG - VỆ SINH LAO ĐỘNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo công văn số 1089/LĐTBXH-ATLĐ ngày 21 tháng 03 năm 2018 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)
UBND TỈNH, THÀNH/BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG: …………………………………….
CƠ QUAN BÁO CÁO: ………………………………………………………………………….
Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
BÁO CÁO THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA VỀ AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG NĂM 2016, 2017
I. Báo cáo việc triển khai thực hiện công việc năm 2016, 2017
TT | Chỉ tiêu báo cáo | ĐVT | Kế hoạch năm 2016, 2017 | Thực hiện năm 2016, 2017 | Ghi chú | ||||||||
NS từ CTMT GDNN-VL&ATLĐ | NS địa phương | Tài trợ Quốc tế (nếu có) | Đóng góp của các DN | Nguồn khác | NS từ CTMT GDNN-VL&ATLĐ | NS địa phương | Tài trợ Quốc tế (nếu có) | Đóng góp của các DN | Nguồn khác | ||||
1 | Nhóm hoạt động 1 |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
|
1.1 | Huấn luyện xây dựng hệ thống quản lý ATVSLĐ cho doanh nghiệp | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Số lớp huấn luyện | Lớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Số doanh nghiệp được huấn luyện | Số DN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Hỗ trợ, tư vấn, xây dựng hệ thống quản lý ATVSLĐ | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Số doanh nghiệp được tư vấn | Số DN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Số doanh nghiệp được hỗ trợ chuyên sâu | Số DN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3 | Số DN xây dựng hiệu quả hệ thống quản lý ATVSLĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Hoạt động khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hoạt động …... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm hoạt động 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Tập huấn huấn luyện nghiệp vụ, giám định phục hồi chức năng | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số lớp | Lớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số người | Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Hoạt động khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nhóm hoạt động 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Hoạt động huấn luyện người làm nghề NN, NHĐH | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số lớp | Lớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số người | Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Hoạt động huấn luyện người làm nghề có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số lớp | Lớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số người | Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Hoạt động Huấn luyện cán bộ an toàn lao động từ Chương trình | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số lớp | Lớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số người | Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Hỗ trợ huấn luyện người làm nghề NN, NHĐH | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số lớp | Lớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số người | Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 | Hỗ trợ huấn luyện người làm nghề có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số lớp | Lớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số người | Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6 | Hoạt động hỗ trợ huấn luyện người làm công tác an toàn vệ sinh lao động | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số lớp | Lớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số người | Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7 | Sách do đơn vị in phát hành | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Loại được phát hành | loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lượng phát hành | cuốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8 | Tờ rơi | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Loại tờ rơi | loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Số lượng phát hành | tờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9 | Tranh áp phích | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Loại | loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Số lượng phát hành | tờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.10 | Đĩa CD | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Loại | loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Số lượng phát hành | Đĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.11 | Tuyên truyền trên đài truyền hình | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Số lượng bản tin/phóng sự | Số bản tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thời lượng | Phút |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tên bản tin/ phóng sự….. | Phút |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.12 | Tuyên truyền trên đài phát thanh | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Số lượng bản tin/phóng sự/ chuyên Mục | Số bản tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thời lượng | Phút |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tên bản tin/ phóng sự | Phút |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.13 | Hội thi | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Số cuộc thi | Cuộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Số người tham gia | Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.14 | Hoạt động khác | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hoạt động..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Báo cáo thực hiện kinh phí năm 2016, 2017
TT | Chỉ tiêu báo cáo | ĐVT | Kế hoạch năm 2016, 2017 | Số thực nhận năm 2016, 2017 | Thực hiện năm 2016, 2017 | Lũy kế thực hiện từ đầu Chương trình |
1 | Ngân sách từ Chương trình Mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp-Việc làm và an toàn lao động | Triệu đồng |
|
|
|
|
2 | Ngân sách địa phương | Triệu đồng |
|
|
|
|
3 | Tài trợ Quốc tế (nếu có) | Triệu đồng |
|
|
|
|
4 | Đóng góp của các doanh nghiệp | Triệu đồng |
|
|
|
|
5 | Nguồn khác | Triệu đồng |
|
|
|
|
III Tác động ước tính năm 2016, 2017
TT | Tác động ước tính | ĐVT | Kế hoạch 2016, 2017 | Thực hiện năm 2016, 2017 |
1 | Người sử dụng lao động, người làm công tác an toàn vệ sinh lao động của các doanh nghiệp được tập huấn về ATVSLĐ | Người |
|
|
2 | Số người làm nghề yêu cầu nghiêm ngặt ATVSLĐ được HL và hỗ trợ huấn luyện | Người |
|
|
3 | Số người làm nghề NNĐHNH được HL và hỗ trợ huấn luyện | Người |
|
|
4 | Số làng nghề được phổ biến thông tin | Làng |
|
|
5 | Số HTX được phổ biến thông tin | HTX |
|
|
6 | Số doanh nghiệp VVN được phổ biến thông tin | DN |
|
|
7 | Số doanh nghiệp vừa và nhỏ ứng dụng hiệu quả hệ thống quản lý ATVSLĐ | DN |
|
|
8 | Số vụ TNLĐ qua thống kê, báo cáo từ doanh nghiệp, cơ sở | Vụ |
|
|
a | Trong đó số người chết: | Người |
|
|
b | Ước tính tỷ lệ vụ TNLĐ chết người được khai báo, thống kê | % |
|
|
9 | Tỷ lệ vụ TNLĐ chết người đã khai báo được Điều tra | % |
|
|
a | Trong đó, tỷ lệ vụ TNLĐ chết người được Điều tra đúng hạn | % |
|
|
10 | Số người bị TNLĐ qua thống kê, báo cáo | Người |
|
|
a | Trong đó, số người chết do tai nạn lao động | Người |
|
|
11 | Số người dân bị chết do tai nạn lao động qua Điều tra (từ sổ khai tử) | Người |
|
|
a | Trong đó, số người lao động làm việc không theo hợp đồng | Người |
|
|
12 | Tần suất TNLĐ báo cáo (ĐVT: Phần nghìn) (tỷ lệ người bị TNLĐ tính trên tổng số lao động của doanh nghiệp, cơ sở có thực hiện thống kê, báo cáo về Sở LĐTBXH) | %o (tính trên 1.000 lao động) |
|
|
a | Trong đó, tần suất TNLĐ chết người (tính trên 100.000 lao động) | %ooo tính trên 100.000 lao động |
|
|
13 | Ước tính tần suất TNLĐ chung (tính trên 1000 lao động) (tỷ lệ người bị chết do TNLĐ tính trên toàn bộ lực lượng làm công ăn lương tại địa phương) | %o (tính trên 1.000 lao động) |
|
|
a | Trong đó, tần suất TNLĐ chết người (tính trên 100.000 lao động) | %ooo (Tính trên 100.000 lao động) |
|
|
14 | Ước tính tỷ lệ người dân tại địa phương bị chết do tai nạn lao động qua Điều tra tại sổ khai tử tính trên toàn bộ lực lượng lao động của địa phương (tính trên 100.000 người lao động) | %ooo (tính trên 100.000 lao động) |
|
|
1. Những mặt đạt được
……………………………..………….………………………………………………………….
2. Khó khăn, tồn tại
………………………………………..…………………………….…………………………….
3. Khuyến nghị
…………………………………………..….…………………………………………………….
| ……., ngày …. tháng … năm 2018 |
- 1 Công văn 4080/LĐTBXH-ATLĐ năm 2018 kiến nghị về an toàn, vệ sinh lao động do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2 Công văn 2225/LĐTBXH-ATLĐ năm 2018 về đôn đốc việc tổ chức triển khai của Hội đồng an toàn, vệ sinh lao động cấp tỉnh do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3 Công văn 1088/LĐTBXH-ATLĐ năm 2018 về đôn đốc gửi báo cáo kết quả hoạt động Chương trình Quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động năm 2016, 2017 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4 Công văn 568/LĐTBXH-ATLĐ năm 2018 về thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện hoạt động tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5 Công văn 569/LĐTBXH-ATLĐ năm 2018 về thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện hoạt động tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6 Thông tư 103/2017/TT-BTC về quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Quyết định 899/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Quyết định 05/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Công văn 568/LĐTBXH-ATLĐ năm 2018 về thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện hoạt động tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2 Công văn 569/LĐTBXH-ATLĐ năm 2018 về thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện hoạt động tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3 Công văn 1088/LĐTBXH-ATLĐ năm 2018 về đôn đốc gửi báo cáo kết quả hoạt động Chương trình Quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động năm 2016, 2017 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4 Công văn 2225/LĐTBXH-ATLĐ năm 2018 về đôn đốc việc tổ chức triển khai của Hội đồng an toàn, vệ sinh lao động cấp tỉnh do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5 Công văn 4080/LĐTBXH-ATLĐ năm 2018 kiến nghị về an toàn, vệ sinh lao động do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành