UBND TỈNH ĐỒNG THÁP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1112/STC-HCSN | Thành phố Cao Lãnh, ngày 16 tháng 08 năm 2010 |
Kính gửi: Sở Y tế Tỉnh Đồng Tháp
- Căn cứ Quyết định số 1670/QĐ-UBND-HC ngày 11/12/2009 của Ủy ban Nhân dân Tỉnh Đồng Tháp về việc giao dự toán thu, chi Ngân sách nhà nước năm 2010 cho các đơn vị hành chính sự nghiệp cấp Tỉnh;
- Căn cứ Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND.HC ngày 27/07/2010 của Ủy ban Nhân dân Tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành chế độ, chính sách Dân số-Kế hoạch hoá gia đình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
- Căn cứ công văn số 03/TTr-CCDS ngày 04/08/2010 của Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình về việc cấp kinh phí hỗ trợ thêm đối với cộng tác viên Dân số - Kế hoạch hóa gia đình kiêm nhiệm công tác quản lý, bảo vệ và chăm sóc trẻ em;
Theo Quyết định số 1670/QĐ-UBND-HC đã phân bổ dự toán chi hỗ trợ 2000 cộng tác viên dân số với số tiền 50.000 đồng/người/tháng với tổng kinh phí 1.200.000.000 đồng. Số cộng tác viên hiện có 1.679 người, theo Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND.HC mức thù lao hàng tháng địa phương hỗ trợ là 100.000 đ/người/tháng. Tổng kinh phí để thực hiện theo Quyết định 21/2010/QĐ-UBND.HC của 1.679 người là 2.014.800.000 đồng/năm.
Do đó số kinh phí bổ sung thêm là 2.014.800.000đ - 1.200.000.000đ = 814.800.000đ.
(Tám trăm mười bốn triệu, tám trăm ngàn đồng)
Nguồn kinh phí: từ nguồn kinh phí sự nghiệp y tế năm 2010.
Đơn vị tổ chức thực hiện và quyết toán theo chế độ quy định hiện hành./.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
- 1 Quyết định 10/2013/QĐ-UBND điều chỉnh hỗ trợ sinh hoạt phí kiêm nhiệm đối với cán bộ Đảng, đoàn thể ở cơ sở; mức phụ cấp đối với công an viên thường trực xã, thị trấn; mức phụ cấp đối với nhân viên y tế tổ dân phố ở phường, thị trấn; số cán bộ kiêm cộng tác viên dân số - gia đình và trẻ em ở thôn (xóm), tổ dân phố do tỉnh Nam Định ban hành
- 2 Quyết định 2123/QĐ-UBND về điều chỉnh mức hỗ trợ sinh hoạt phí kiêm nhiệm đối với cán bộ Đảng, đoàn thể ở cơ sở theo mục 2, Điều 1, Nghị quyết 108/2008/NQ-HĐND ; điều chỉnh mức phụ cấp đối với Công an viên thường trực xã, thị trấn theo Điều 3, Nghị quyết 138/2010/NQ-HĐND; quy định mức phụ cấp đối với nhân viên y tế tổ dân phố ở phường, thị trấn và quy định cán bộ kiêm cộng tác viên Dân số - Gia đình & Trẻ em ở thôn (xóm), tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3 Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND điều chỉnh mức hỗ trợ sinh hoạt phí kiêm nhiệm đối với cán bộ Đảng đoàn thể ở cơ sở; điều chỉnh mức phụ cấp đối với công an viên thường trực xã, thị trấn; quy định mức phụ cấp đối với nhân viên y tế tổ dân phố ở phường, thị trấn và quy định cán bộ kiêm cộng tác viên dân số - gia đình và trẻ em ở thôn (xóm), tổ dân phố của tỉnh Nam Định
- 4 Quyết định 21/2010/QĐ-UBND.HC về chế độ, chính sách Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1 Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND điều chỉnh mức hỗ trợ sinh hoạt phí kiêm nhiệm đối với cán bộ Đảng đoàn thể ở cơ sở; điều chỉnh mức phụ cấp đối với công an viên thường trực xã, thị trấn; quy định mức phụ cấp đối với nhân viên y tế tổ dân phố ở phường, thị trấn và quy định cán bộ kiêm cộng tác viên dân số - gia đình và trẻ em ở thôn (xóm), tổ dân phố của tỉnh Nam Định
- 2 Quyết định 10/2013/QĐ-UBND điều chỉnh hỗ trợ sinh hoạt phí kiêm nhiệm đối với cán bộ Đảng, đoàn thể ở cơ sở; mức phụ cấp đối với công an viên thường trực xã, thị trấn; mức phụ cấp đối với nhân viên y tế tổ dân phố ở phường, thị trấn; số cán bộ kiêm cộng tác viên dân số - gia đình và trẻ em ở thôn (xóm), tổ dân phố do tỉnh Nam Định ban hành
- 3 Quyết định 2123/QĐ-UBND về điều chỉnh mức hỗ trợ sinh hoạt phí kiêm nhiệm đối với cán bộ Đảng, đoàn thể ở cơ sở theo mục 2, Điều 1, Nghị quyết 108/2008/NQ-HĐND ; điều chỉnh mức phụ cấp đối với Công an viên thường trực xã, thị trấn theo Điều 3, Nghị quyết 138/2010/NQ-HĐND; quy định mức phụ cấp đối với nhân viên y tế tổ dân phố ở phường, thị trấn và quy định cán bộ kiêm cộng tác viên Dân số - Gia đình & Trẻ em ở thôn (xóm), tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Nam Định