Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1156/TTg-KTN
V/v điều chỉnh Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương

Hà Nội, ngày 14 tháng 7 năm 2014

 

Kính gửi:

- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương.

Xét đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 3876/BKHĐT-QLKKT ngày 19 tháng 6 năm 2014 về việc rà soát, điều chỉnh Quy hoạch phát triển khu công nghiệp của tỉnh Hải Dương, Thủ tướng Chính phủ có ý kiến như sau:

1. Đồng ý điều chỉnh diện tích các khu công nghiệp tại tỉnh Hải Dương, cụ thể:

- Giảm diện tích các khu công nghiệp: Cộng Hòa từ 300 ha xuống còn 200 ha; Đại An từ 170,82 ha xuống còn 135 ha; Đại An (mở rộng) từ 470 ha xuống còn 433 ha; Phú Thái từ 72 ha xuống còn 57 ha. Việc chuyển đổi mục đích sử dụng đất đối với phần diện tích giảm của các khu công nghiệp nêu trên phải thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành.

- Tăng diện tích Khu công nghiệp Tân Trường (mở rộng) từ 100 ha lên 112,6 ha.

2. Phê duyệt Danh mục quy hoạch khu công nghiệp tỉnh Hải Dương đến năm 2020 (Phụ lục kèm theo).

3. Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương tiếp thu ý kiến nêu tại Mục III Công văn số 3876/BKHĐT-QLKKT ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư trong chỉ đạo và tổ chức thực hiện./.

 


Nơi nhận:

- Như trên;
- TTg CP, PTTg Hoàng Trung Hải;
- Các Bộ: TN&MT, CT, XD, QP, GTVT, NN&PTNT;
- VPCP: BTCN, các PCN, các Trợ lý TTg, Các Vụ: TH, KTTH, .VIII, TGĐ Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, KTN (3) TrT.

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Hoàng Trung Hải

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC QUY HOẠCH KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH HẢI DƯƠNG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Công văn số 1156/TTg-KTN ngày 14 tháng 7 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: ha

TT

KCN

Diện tích quy hoạch

Tình hình thực hiện

Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất)

Phương án điều chỉnh quy hoạch (Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề xuất)

Diện tích thực tế đa thành lập/cấp GCNĐT

Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc)

Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020

Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt

Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc)

Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(1)

(7)=(1)-(5)

(8)=(5)-(2)

I

KCN được thành lập trước Quyết định 1107/QĐ-TTg

1

KCN Nam Sách

63

62.42

0

62.42

62.42

 

0.58

0

2

KCN Đại An

170.82

174.22

0

135

135

 

35.82

0

3

KCN Phúc Điền

87

82.88

0

82.88

82.88

 

4.12

0

4

KCN Tân Trường

199.3

198.06

0

198.06

198.06

 

1.24

0

II

KCN được phê duyệt QH theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, đã thực hiện quy hoạch (toàn bộ diện tích đã thành lập)

1

KCN Việt Hòa-Kenmark

47

46.4

0

46.4

46.4

 

0.6

0

2

KCN Cộng Hòa

300

357.03

0

200

200

 

100

0

3

KCN Phú Thái

72

21.7

35.3

57

57

 

15

35.3

4

K.CN Lai Vu

212

212.89

0

212.9

212.9

0.9

 

0

5

KCN Lai Cách

135

135.42

0

135.42

135.42

0.42

 

0

6

KCN Đại An mở rộng

470

433

0

433

433

 

37

0

7

KCN Cẩm Điền - Lương Điền

200

183.96

0

183.96

183.96

 

16.04

0

8

KCN Tân Trường mở rộng

100

112.6

0

112.6

112.6

12.6

 

0

III

KCN được phê duyệt quy hoạch theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và văn bản của Thủ tướng, toàn bộ diện tích chưa thực hiện

1

KCN Kim Thành

150

0

150

164.98

164.98

14.98

 

164.98

2

KCN Phúc Điền mở rộng

200

 

200

214.57

214.57

14.57

 

214.57

3

KCN Quốc Tuấn - An Bình

180

0

180

180

180

 

 

180

4

KCN Lương Điền - Ngọc Liên

150

0

150

150

150

 

 

150

5

KCN Bình Giang

150

0

150

150

150

 

 

150

6

KCN Thanh Hà

150

0

150

150

150

 

 

150

7

KCN Hoàng Diệu

250

0

250

250

250

 

 

250

8

KCN Hưng Đạo

200

0

200

200

200

 

 

200

9

KCN Gia Lộc

198

0

198

198

198

 

 

198

 

Tổng cộng

3,684.12

2,020.58

1,663.30

3,517.19

3,517.19

43.47

210.40

1,692.85