ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1158/UBDT-TCCB | Hà Nội, ngày 14 tháng 10 năm 2019 |
Kính gửi: Bộ Nội vụ
Thực hiện Công văn số 3692/BNV-TCBC ngày 09/8/2019 và Công văn số 4392/BNV-TCBC ngày 12/9/2019 của Bộ Nội vụ về việc phân công nhiệm vụ xây dựng vị trí việc làm cán bộ, công chức; Ủy ban Dân tộc đã nghiên cứu dự thảo danh mục vị trí việc làm do Bộ Nội vụ chủ trì; đồng thời triển khai rà soát, đánh giá lại danh mục vị trí việc làm Bộ Nội vụ đã phê duyệt cho Ủy ban Dân tộc trong Quyết định số 1689/QĐ-BNV. Ủy ban Dân tộc báo cáo như sau:
1. Về dự thảo danh mục vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý; danh mục vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ do Bộ Nội vụ chủ trì
Ủy ban Dân tộc đồng ý với nội dung dự thảo.
2. Về vị trí việc làm cán bộ, công chức trong cơ quan công tác dân tộc do Ủy ban Dân tộc chủ trì
Ủy ban Dân tộc đã ban hành Công văn số 865/UBDT-TCCB ngày 01/8/2019 về việc xây dựng hệ thống vị trí việc làm cán bộ, công chức, viên chức cơ quan làm công tác dân tộc gửi các địa phương cung cấp tài liệu để xây dựng hệ thống vị trí việc làm công chức cấp tỉnh, cấp huyện. Ủy ban Dân tộc gửi quý Bộ biểu Danh mục vị trí việc làm; biểu Tổng hợp vị trí việc làm của Ủy ban Dân tộc và cơ quan làm công tác dân tộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; bản mô tả công việc của từng vị trí việc làm.
Ủy ban Dân tộc trân trọng gửi Bộ Nội vụ tổng hợp./.
| BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
ỦY BAN DÂN TỘC |
TT | Tên VTVL | Ngạch công chức |
24 | ||
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý ở Trung ương | 14 | |
1 | Bộ trưởng, Chủ nhiệm |
|
2 | Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm | Chuyên viên cao cấp |
3 | Vụ trưởng | Chuyên viên chính; Chuyên viên cao cấp |
4 | Chánh Thanh tra | Thanh tra viên chính; Thanh tra cao cấp |
5 | Chánh Văn phòng | Chuyên viên chính; Chuyên viên cao cấp |
6 | Phó Vụ trưởng | Chuyên viên chính |
7 | Phó Chánh Văn phòng | Chuyên viên chính |
8 | Phó Chánh Thanh tra | Thanh tra viên chính |
9 | Trưởng phòng | Chuyên viên |
10 | Trưởng Đại diện của Văn phòng | Chuyên viên |
11 | Đội trưởng đội xe | Chuyên viên |
12 | Phó trưởng phòng | Chuyên viên |
13 | Phó trưởng Đại diện của Văn phòng | Chuyên viên |
14 | Phó đội trưởng đội xe | Chuyên viên |
b- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý ở cấp tỉnh, huyện | 8 | |
1 | Trưởng ban | Chuyên viên chính; Chuyên viên cao cấp |
2 | Phó trưởng ban | Chuyên viên chính |
3 | Trưởng phòng | Chuyên viên |
4 | Chánh Văn phòng | Chuyên viên |
5 | Chánh Thanh tra | Chuyên viên |
6 | Phó trưởng phòng | Chuyên viên |
7 | Phó Chánh Văn phòng | Chuyên viên |
8 | Phó Chánh Thanh tra | Chuyên viên |
c- VTVL trợ lý, thư ký | 2 | |
1 | Thư ký Bộ trưởng, Chủ nhiệm | Chuyên viên chính |
2 | Chuyên viên về Hành chính - Thư ký | Chuyên viên |
17 | ||
a- Cấp trung ương | 13 | |
1 | Chuyên viên cao cấp quản lý chính sách kinh tế | Chuyên viên cao cấp |
2 | Chuyên viên cao cấp quản lý chính sách xã hội | Chuyên viên cao cấp |
3 | Chuyên viên chính theo dõi chương trình, dự án xóa đói giảm nghèo | Chuyên viên chính |
4 | Chuyên viên chính tổng hợp, hướng dẫn, theo dõi chính sách dân tộc | Chuyên viên chính |
5 | Chuyên viên chính quản lý nhà nước công tác dân tộc | Chuyên viên chính |
6 | Chuyên viên chính theo dõi công tác tôn giáo vùng dân tộc thiểu số và miền núi | Chuyên viên chính |
7 | Chuyên viên chính theo dõi tình hình kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi | Chuyên viên chính |
8 | Chuyên viên chính theo dõi chính sách dân tộc thiểu số rất ít người | Chuyên viên chính |
9 | Chuyên viên chính theo dõi chính sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Chuyên viên chính |
10 | Chuyên viên cao cấp về nghiên cứu, xác định thành phần và danh mục dân tộc thiểu số ở Việt Nam | Chuyên viên cao cấp |
11 | Chuyên viên cao cấp về nghiên cứu, tham mưu, tổng hợp công tác dân tộc | Chuyên viên cao cấp |
12 | Chuyên viên chính quản lý khoa học và công nghệ, môi trường | Chuyên viên chính |
13 | Chuyên viên chính về Thông tin - Tuyên truyền | Chuyên viên chính |
14 | Chuyên viên chính quản lý hoạt động thông tin đối ngoại | Chuyên viên chính |
15 | Chuyên viên tiếp công dân | Chuyên viên |
b- Cấp tỉnh có Ban Dân tộc | 3 | |
1 | Chuyên viên chính theo dõi thực hiện chính sách dân tộc | Chuyên viên chính |
2 | Thanh tra viên | Thanh tra viên; Chuyên viên |
3 | Chuyên viên về Thông tin - Tuyên truyền | Chuyên viên |
c- Cấp tỉnh không có Ban Dân tộc | 3 | |
1 | Chuyên viên chính quản lý nhà nước về công tác dân tộc | Chuyên viên chính |
d- Cấp huyện | 1 | |
1 | Chuyên viên theo dõi, triển khai, thực hiện chính sách dân tộc | Chuyên viên |
13 | ||
a- Cấp trung ương | 10 | |
1 | Chuyên viên chính quản lý nhân sự và đội ngũ công chức, viên chức | Chuyên viên chính |
2 | Chuyên viên cao cấp quản lý tổ chức bộ máy và biên chế | Chuyên viên cao cấp |
3 | Chuyên viên cao cấp quản lý đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức | Chuyên viên cao cấp |
4 | Chuyên viên chính quản lý chế độ, chính sách | Chuyên viên chính |
5 | Chuyên viên chính theo dõi cải cách hành chính | Chuyên viên chính |
6 | Chuyên viên về thống kê, tổng hợp và quản lý hồ sơ | Chuyên viên |
7 | Chuyên viên chính về bảo vệ chính trị nội bộ và công tác AN-QP | Chuyên viên chính |
8 | Chuyên viên chính thi đua - Khen thưởng | Chuyên viên chính |
9 | Kế toán viên | Kế toán viên |
10 | Cán sự về thủ quỹ | Cán sự |
| Các VTVL về Kế hoạch, tài chính, pháp chế, thanh tra, tổ chức cán bộ, hợp tác quốc tế... do các Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp, Thanh tra Chính phủ, Bộ Nội vụ, Bộ Ngoại giao chủ trì soạn thảo. Khi có dữ liệu của các Bộ sẽ bổ sung vào danh mục VTVL của UBDT |
|
b- Cấp tỉnh có Ban Dân tộc | 3 | |
1 | Tổ chức, hành chính, tổng hợp | Chuyên viên |
2 | Kế toán | Kế toán viên |
3 | Thủ quỹ | Cán sự |
c- Cấp huyện | 2 | |
1 | Kế toán (kiêm nhiệm) | Cán sự |
2 | Thủ quỹ (kiêm nhiệm) | Cán sự |
23 | ||
a- Cấp trung ương | 11 | |
1 | Chuyên viên quản lý và sử dụng con dấu | Chuyên viên |
2 | Chuyên viên quản trị công sở | Chuyên viên |
3 | Chuyên viên về Văn thư | Chuyên viên |
4 | Chuyên viên về Lưu trữ | Chuyên viên |
5 | Cán sự về Hành chính - Văn thư | Cán sự |
6 | Chuyên viên về công nghệ thông tin | Chuyên viên hoặc tương đương |
7 | Cán sự về y tế cơ quan | Cán sự |
8 | Nhân viên lễ tân | Nhân viên |
9 | Nhân viên phục vụ | Nhân viên |
10 | Nhân viên lái xe | Nhân viên |
11 | Nhân viên bảo vệ | Nhân viên |
b- Cấp tỉnh có Ban Dân tộc | 9 | |
1 | Chuyên viên quản lý và sử dụng con dấu | Chuyên viên |
2 | Chuyên viên quản trị công sở | Chuyên viên |
3 | Chuyên viên về Văn thư | Chuyên viên |
4 | Chuyên viên về Lưu trữ | Chuyên viên |
5 | Chuyên viên hành chính một cửa | Chuyên viên |
6 | Chuyên viên về công nghệ thông tin | Chuyên viên hoặc tương đương |
7 | Nhân viên phục vụ | Nhân viên |
8 | Nhân viên lái xe | Nhân viên |
9 | Nhân viên bảo vệ | Nhân viên |
c- Cấp huyện | 1 | |
1 | Nhân viên Văn thư - Lưu trữ (kiêm nhiệm) | Cán sự |
| .... ngày ... tháng .... năm ... |
ỦY BAN DÂN TỘC Tổ biên tập hệ thống VTVL |
TT | Tổ chức/nhóm VTVL/tên VTVL | Ngạch công chức |
| ||
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo cơ quan |
| |
1 | Bộ trưởng, Chủ nhiệm |
|
2 | Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm | Chuyên viên cao cấp |
b- VTVL thuộc nhóm giúp việc lãnh đạo cơ quan |
| |
1 | Thư ký Bộ trưởng, Chủ nhiệm | Chuyên viên chính |
2 | Hành chính - Thư ký | Chuyên viên |
B | CÁC TỔ CHỨC THUỘC CƠ QUAN ỦY BAN DÂN TỘC |
|
| ||
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý |
| |
1 | Vụ trưởng | Chuyên viên chính; Chuyên viên cao cấp |
2 | Phó Vụ trưởng | Chuyên viên chính |
3 | Trưởng phòng | Chuyên viên |
4 | Phó trưởng phòng | Chuyên viên |
b- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên môn |
| |
|
|
|
| (Các VTVL do Bộ Tài chính, Bộ KHĐT chủ trì) |
|
c- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ |
| |
1 | Cán sự về Hành chính - Văn thư | Cán sự |
| ||
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý |
| |
1 | Vụ trưởng | Chuyên viên chính; Chuyên viên cao cấp |
2 | Phó Vụ trưởng | Chuyên viên chính |
3 | Trưởng phòng | Chuyên viên |
4 | Phó trưởng phòng | Chuyên viên |
b- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên môn |
| |
1 | Chuyên viên chính quản lý nhân sự và đội ngũ công chức, viên chức | Chuyên viên chính |
2 | Chuyên viên cao cấp quản lý tổ chức bộ máy và biên chế | Chuyên viên cao cấp |
3 | Chuyên viên cao cấp quản lý đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức | Chuyên viên cao cấp |
4 | Chuyên viên chính quản lý chế độ, chính sách | Chuyên viên chính |
5 | Chuyên viên chính theo dõi cải cách hành chính | Chuyên viên chính |
6 | Chuyên viên chính thống kê, tổng hợp và quản lý hồ sơ | Chuyên viên chính |
7 | Chuyên viên chính bảo vệ chính trị nội bộ và công tác AN-QP | Chuyên viên chính |
8 | Chuyên viên chính Thi đua - Khen thưởng | Chuyên viên chính |
c- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ |
| |
1 | Cán sự về Hành chính - Văn thư | Cán sự |
| ||
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý |
| |
1 | Vụ trưởng | Chuyên viên chính; Chuyên viên cao cấp |
2 | Phó Vụ trưởng | Chuyên viên chính |
b- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên môn |
| |
1 |
|
|
| (Các VTVL do Bộ Tư pháp chủ trì) |
|
c- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ |
| |
1 | Cán sự về Hành chính - Văn thư | Cán sự |
| ||
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý |
| |
1 | Vụ trưởng | Chuyên viên chính; Chuyên viên cao cấp |
| Phó Vụ trưởng | Chuyên viên chính |
b- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên môn |
| |
1 |
|
|
| (Các VTVL do Bộ Ngoại giao chủ trì) |
|
c- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ |
| |
1 | Cán sự về Hành chính - Văn thư | Cán sự |
| ||
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý |
| |
1 | Chánh Thanh tra | Thanh tra viên chính; Thanh tra viên cao cấp |
2 | Phó Chánh Thanh tra | Thanh tra viên chính |
3 | Trưởng phòng | Thanh tra viên |
4 | Phó trưởng phòng | Thanh tra viên |
b- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên môn |
| |
1 |
|
|
| (Các VTVL do Thanh tra Chính phủ chủ trì) |
|
c- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ |
| |
1 | Cán sự về Hành chính - Văn thư | Cán sự |
| ||
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý |
| |
1 | Chánh Văn phòng | Chuyên viên chính; Chuyên viên cao cấp |
2 | Phó Chánh Văn phòng | Chuyên viên chính |
3 | Trưởng phòng | Chuyên viên |
4 | Phó trưởng phòng | Chuyên viên |
5 | Trưởng Đại diện của Văn phòng | Chuyên viên |
6 | Phó Trưởng Đại diện của Văn phòng | Chuyên viên |
7 | Đội trưởng Đội xe | Chuyên viên |
8 | Phó Đội trưởng Đội xe | Chuyên viên |
b- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành |
| |
1 | Chuyên viên quản lý và sử dụng con dấu | Chuyên viên |
2 | Chuyên viên quản trị công sở | Chuyên viên |
3 | Chuyên viên về Văn thư | Chuyên viên |
4 | Chuyên viên Lưu trữ | Chuyên viên |
5 | Chuyên viên về công nghệ thông tin | Chuyên viên hoặc tương đương |
6 | Kế toán viên | Kế toán viên |
7 | Nhân viên thủ quỹ | Nhân viên |
c- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên môn |
| |
1 | Chuyên viên chính về tổng hợp | Chuyên viên |
2 | Chuyên viên về theo dõi hoạt động thông tin đối ngoại | Chuyên viên |
3 | Chuyên viên về Hành chính - Thư ký | Chuyên viên |
d- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ |
| |
1 | Cán sự về y tế cơ quan | Cán sự |
2 | Nhân viên lễ tân | Nhân viên |
3 | Nhân viên phục vụ | Nhân viên |
4 | Nhân viên lái xe | Nhân viên |
5 | Nhân viên bảo vệ | Nhân viên |
| ||
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý |
| |
1 | Vụ trưởng | Chuyên viên chính; Chuyên viên cao cấp |
2 | Phó Vụ trưởng | Chuyên viên chính |
3 | Trưởng phòng | Chuyên viên |
4 | Phó trưởng phòng | Chuyên viên |
b- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành |
| |
1 | Chuyên viên cao cấp quản lý chính sách kinh tế | Chuyên viên cao cấp |
2 | Chuyên viên cao cấp quản lý chính sách xã hội | Chuyên viên cao cấp |
3 | Chuyên viên chính theo dõi chương trình, dự án xóa đói giảm nghèo | Chuyên viên chính |
4 | Chuyên viên chính tổng hợp, hướng dẫn, theo dõi chính sách dân tộc | Chuyên viên chính |
c- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ |
| |
1 | Cán sự về Hành chính - Văn thư | Cán sự |
| ||
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý |
| |
1 | Vụ trưởng | Chuyên viên chính; Chuyên viên cao cấp |
2 | Phó Vụ trưởng | Chuyên viên chính |
b- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành |
| |
1 | Chuyên viên chính quản lý nhà nước công tác dân tộc | Chuyên viên chính |
2 | Chuyên viên chính theo dõi công tác tôn giáo vùng dân tộc thiểu số và miền núi | Chuyên viên chính |
3 | Chuyên viên chính theo dõi tình hình kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi | Chuyên viên chính |
c- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ |
| |
1 | Cán sự về Hành chính - Văn thư | Cán sự |
| ||
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý |
| |
1 | Vụ trưởng | Chuyên viên chính; Chuyên viên cao cấp |
2 | Phó Vụ trưởng | Chuyên viên chính |
3 | Trưởng phòng | Chuyên viên |
4 | Phó trưởng phòng | Chuyên viên |
b- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành |
| |
1 | Chuyên viên chính quản lý nhà nước công tác dân tộc | Chuyên viên chính |
2 | Chuyên viên chính theo dõi công tác tôn giáo vùng dân tộc thiểu số và miền núi | Chuyên viên chính |
3 | Chuyên viên chính theo dõi an ninh quốc phòng, chính trị nội bộ vùng dân tộc thiểu số và miền núi | Chuyên viên chính |
4 | Chuyên viên tiếp công dân | Chuyên viên |
c- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ |
| |
1 | Chuyên viên hành chính tổng hợp | Chuyên viên |
2 | Chuyên viên về Văn thư - Lưu trữ | Chuyên viên |
3 | Nhân viên lái xe | Nhân viên |
4 | Nhân viên Phục vụ | Nhân viên |
5 | Nhân viên bảo vệ | Nhân viên |
IX | VỤ ĐỊA PHƯƠNG III |
|
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý |
| |
1 | Vụ trưởng | Chuyên viên chính; Chuyên viên cao cấp |
2 | Phó Vụ trưởng | Chuyên viên chính |
3 | Trưởng phòng | Chuyên viên |
4 | Phó trưởng phòng | Chuyên viên |
b- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành |
| |
1 | Chuyên viên chính quản lý nhà nước công tác dân tộc | Chuyên viên chính |
2 | Chuyên viên chính theo dõi công tác tôn giáo vùng dân tộc thiểu số và miền núi | Chuyên viên chính |
3 | Chuyên viên chính theo dõi an ninh quốc phòng, chính trị nội bộ vùng dân tộc thiểu số và miền núi | Chuyên viên chính |
4 | Chuyên viên tiếp công dân | Chuyên viên |
c- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ |
| |
1 | Chuyên viên hành chính tổng hợp | Chuyên viên |
2 | Chuyên viên về Văn thư - Lưu trữ | Chuyên viên |
3 | Nhân viên lái xe | Nhân viên |
4 | Nhân viên Phục vụ | Nhân viên |
5 | Nhân viên bảo vệ | Nhân viên |
| ||
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý |
| |
1 | Vụ trưởng | Chuyên viên chính; Chuyên viên cao cấp |
2 | Phó Vụ trưởng | Chuyên viên chính |
b- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành |
| |
1 | Chuyên viên chính theo dõi chính sách dân tộc thiểu số rất ít người | Chuyên viên chính |
2 | Chuyên viên chính theo dõi chính sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Chuyên viên chính |
3 | Chuyên viên cao cấp về nghiên cứu, xác định thành phần và danh mục dân tộc thiểu số ở Việt Nam | Chuyên viên cao cấp |
c- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ |
| |
1 | Cán sự về Hành chính - Văn thư | Cán sự |
| ||
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý |
| |
1 | Vụ trưởng | Chuyên viên chính; Chuyên viên cao cấp |
2 | Phó Vụ trưởng | Chuyên viên chính |
b- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành |
| |
1 | Chuyên viên cao cấp về nghiên cứu, tham mưu, tổng hợp công tác dân tộc | Chuyên viên cao cấp |
2 | Chuyên viên chính quản lý khoa học và công nghệ, môi trường | Chuyên viên chính |
c- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ |
| |
1 | Cán sự về Hành chính - Văn thư | Cán sự |
| ||
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý |
| |
1 | Vụ trưởng | Chuyên viên chính; Chuyên viên cao cấp |
2 | Phó Vụ trưởng | Chuyên viên chính |
b- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành |
| |
1 | Chuyên viên chính về Thông tin - Tuyên truyền | Chuyên viên chính |
2 | Chuyên viên quản lý hoạt động thông tin đối ngoại | Chuyên viên |
c- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ |
| |
1 | Cán sự về Hành chính - Văn thư | Cán sự |
| ||
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý |
| |
1 | Chánh Văn phòng | Chuyên viên chính; Chuyên viên cao cấp |
2 | Phó Chánh văn phòng |
|
b- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên môn |
| |
|
|
|
| (Chờ dữ liệu của BTCTW) |
|
C | CÁC TỔ CHỨC LÀM CÔNG TÁC DÂN TỘC THUỘC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG |
|
| ||
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý |
| |
1 | Trưởng ban | Chuyên viên chính; Chuyên viên cao cấp |
2 | Phó trưởng ban | Chuyên viên chính |
3 | Trưởng phòng | Chuyên viên |
4 | Chánh Văn phòng | Chuyên viên |
5 | Chánh Thanh tra | Chuyên viên |
6 | Phó trưởng phòng | Chuyên viên |
7 | Phó Chánh Văn phòng | Chuyên viên |
8 | Phó Chánh Thanh tra | Chuyên viên |
b- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành |
| |
1 | Chuyên viên chính theo dõi thực hiện chính sách dân tộc | Chuyên viên chính |
2 | Thanh tra viên | Thanh tra viên; Chuyên viên |
3 | Chuyên viên về Thông tin - Tuyên truyền | Chuyên viên |
c- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên môn |
| |
1 | Chuyên viên tổ chức, hành chính, tổng hợp | Chuyên viên |
2 | Kế toán viên | Chuyên viên |
3 | Nhân viên thủ quỹ | Cán sự |
d- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ |
| |
1 | Chuyên viên quản lý và sử dụng con dấu | Chuyên viên |
2 | Chuyên viên quản trị công sở | Chuyên viên |
3 | Chuyên viên về Văn thư | Chuyên viên |
4 | Chuyên viên về Lưu trữ | Chuyên viên |
5 | Chuyên viên hành chính một cửa | Chuyên viên |
6 | Chuyên viên về công nghệ thông tin | Chuyên viên hoặc tương đương |
7 | Nhân viên phục vụ | Nhân viên |
8 | Nhân viên lái xe | Nhân viên |
9 | Nhân viên bảo vệ | Nhân viên |
| ||
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý |
| |
1 | Trưởng phòng | Chuyên viên |
2 | Phó trưởng phòng | Chuyên viên |
b- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành |
| |
1 | Chuyên viên theo dõi thực hiện chính sách dân tộc | Chuyên viên |
c- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ phục vụ |
| |
1 | Kế toán viên | Cán sự |
2 | Nhân viên thủ quỹ (kiêm nhiệm) | Cán sự |
3 | Nhân viên Văn thư – Lưu trữ (kiêm nhiệm) | Cán sự |
| .... ngày ... tháng .... năm ... |
- 1 Kết luận 65-KL/TW năm 2019 về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 24-NQ/TW về công tác dân tộc trong tình hình mới do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 2 Công văn 3372/BVHTTDL-TCCB năm 2019 về xây dựng hệ thống vị trí việc làm cán bộ, công chức ngành văn hóa, thể thao và du lịch do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 3 Công văn 3617/BGDĐT-TCCB năm 2019 về xây dựng hệ thống vị trí việc làm cán bộ, công chức ngành Giáo dục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4 Công văn 7875/BGTVT-TCCB năm 2019 về xây dựng vị trí việc làm cán bộ, công chức do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5 Công văn 865/UBDT-TCCB năm 2019 về xây dựng hệ thống vị trí việc làm cán bộ, công chức, viên chức cơ quan làm công tác dân tộc do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 1 Công văn 3617/BGDĐT-TCCB năm 2019 về xây dựng hệ thống vị trí việc làm cán bộ, công chức ngành Giáo dục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2 Công văn 7875/BGTVT-TCCB năm 2019 về xây dựng vị trí việc làm cán bộ, công chức do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3 Công văn 3372/BVHTTDL-TCCB năm 2019 về xây dựng hệ thống vị trí việc làm cán bộ, công chức ngành văn hóa, thể thao và du lịch do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 4 Kết luận 65-KL/TW năm 2019 về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 24-NQ/TW về công tác dân tộc trong tình hình mới do Ban Chấp hành Trung ương ban hành