ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1263/SGDĐT-KHTC | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 4 năm 2022 |
Kính gửi: | - Hiệu trưởng các trường THPT (công lập và ngoài công lập); |
Căn cứ Công văn số 900/SGDĐT-KHTC ngày 28/3/2022 của Sở Giáo dục và Đào tạo về việc thu thập cập nhật dữ liệu năm học 2021-2022 trên Hệ thống cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo của Thành phố Hồ Chí Minh (Hệ thống tại địa chỉ https://csdl.hcm.edu.vn/). Trong đó:
Trọng tâm thực hiện đối với các cơ sở giáo dục có học sinh học lớp 10, lớp 11, lớp 12:
- Bổ sung, cập nhật đầy đủ thông tin cá nhân của học sinh đang học lớp 12 năm học 2021-2022 bao gồm các thông tin: họ và tên, ngày sinh, giới tính, dân tộc, CMND/CCCD, nơi thường trú.
- Yêu cầu cập nhật thông tin cá nhân của học sinh; điểm tổng kết từng môn học (có tính điểm), điểm tổng kết, xếp loại học lực, hạnh kiểm của từng học kỳ và cả năm của các năm học lớp 10,11 và học kỳ I năm lớp 12 trước ngày 04/4/2022.
- Yêu cầu cập nhật điểm tổng kết từng môn học (có tính điểm), điểm tổng kết, xếp loại học lực, hạnh kiểm của học kỳ II và cả năm lớp 12 trước ngày 30/6/2022.
Tuy nhiên, tính đến hết ngày 25/4/2022, vẫn còn một số đơn vị chưa thực hiện đầy đủ yêu cầu cập nhật thông tin cá nhân của học sinh (Phụ lục đính kèm).
Các thông tin trên có ảnh hưởng trực tiếp tới quyền lợi của học sinh trong kỳ thi TNTHPT và xét tuyển đại học, cao đẳng năm 2022, đề nghị Thủ trưởng các đơn vị nghiêm túc thực hiện.
Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh yêu cầu Thủ trưởng các đơn vị nghiêm túc chỉ đạo thực hiện cập nhật thông tin cá nhân của học sinh, hoàn thành dữ liệu thông tin cá nhân của học sinh trong ngày 26/4/2022.
(Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề gì vướng mắc xin liên hệ trực tiếp với Ông Lại Đồng Cường, Chuyên viên phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo - ĐT: 0967.135.888 - Email: ldcuong.sgddt@tphcm.gov.vn).
Trân trọng./.
| KT. GIÁM ĐỐC |
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CÁC ĐƠN VỊ CẬP NHẬT THÔNG TIN HỌC SINH LỚP 12
(Đính kèm theo Công văn số 1263/SGDĐT-KHTC ngày 26/4/2022 của Sở GD&ĐT)
STT | Đơn vị | Tổng số học sinh | Cập nhật Thông tin cá nhân | Cập nhật bổ sung điểm cả 3 khối | ||||
Đã hoàn thành | Chưa hoàn thành | Giai đoạn 1 | Giai đoạn 2 | |||||
Đã hoàn thành | Cbưa hoàn thành | Đã hoàn thành | Chưa hoàn thành | |||||
1 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 958 | 0 | 958 | 0 | 958 | 0 | 958 |
2 | THPT Gia định | 866 | 0 | 866 | 0 | 866 | 0 | 866 |
3 | THPT Trần Hưng Đạo | 858 | 0 | 858 | 796 | 62 | 0 | 858 |
4 | THPT Hoàng Hoa Thám | 769 | 1 | 768 | 0 | 769 | 0 | 769 |
5 | THPT Trần Quang Khải | 754 | 0 | 754 | 735 | 19 | 0 | 754 |
6 | THPT Võ Trường Toản | 715 | 5 | 710 | 642 | 73 | 0 | 715 |
7 | THPT Bình Hưng Hòa | 707 | 0 | 707 | 643 | 64 | 0 | 707 |
8 | THPT chuyên Lê Hồng Phong | 696 | 0 | 696 | 0 | 696 | 0 | 696 |
9 | THPT Bình Phú | 696 | 0 | 696 | 696 | 0 | 0 | 696 |
10 | THPT Nguyễn Thượng Hiền | 676 | 5 | 671 | 666 | 10 | 0 | 676 |
11 | THPT Bùi Thị Xuân | 669 | 0 | 669 | 639 | 30 | 0 | 669 |
12 | THPT Linh Trung | 675 | 8 | 667 | 484 | 191 | 0 | 675 |
13 | THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 660 | 0 | 660 | 613 | 47 | 0 | 660 |
14 | THPT Nguyễn Huệ | 650 | 0 | 650 | 584 | 66 | 0 | 650 |
15 | THPT Trưng Vương | 644 | 0 | 644 | 0 | 644 | 0 | 644 |
16 | THPT Trung Phú | 627 | 0 | 627 | 586 | 41 | 0 | 627 |
17 | THPT Bình Chánh | 616 | 0 | 616 | 598 | 18 | 0 | 616 |
18 | THPT Phan Đăng Lưu | 603 | 0 | 603 | 578 | 25 | 0 | 603 |
19 | THPT An Lạc | 580 | 0 | 580 | 0 | 580 | 0 | 580 |
20 | THPT Ten Lơ Man | 529 | 0 | 529 | 529 | 0 | 0 | 529 |
21 | THPT Phạm Văn Sáng | 509 | 0 | 509 | 0 | 509 | 0 | 509 |
22 | THPT Lê Thánh Tôn | 516 | 12 | 504 | 0 | 516 | 0 | 516 |
23 | THPT Nguyễn Hữu Thọ | 502 | 0 | 502 | 462 | 40 | 0 | 502 |
24 | PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU - ĐHQG TPHCM | 499 | 0 | 499 | 0 | 499 | 0 | 499 |
25 | THPT Nguyễn Du | 490 | 0 | 490 | 0 | 490 | 0 | 490 |
26 | THPT Lý Thường Kiệt | 481 | 0 | 481 | 0 | 481 | 0 | 481 |
27 | THPT Nguyễn Trãi | 501 | 25 | 476 | 479 | 22 | 0 | 501 |
28 | THCS và THPT Trí Đức | 422 | 0 | 422 | 0 | 422 | 0 | 422 |
29 | THPT Thanh Đa | 460 | 55 | 405 | 460 | 0 | 0 | 460 |
30 | THPT Dương Văn Dương | 340 | 0 | 340 | 0 | 340 | 0 | 340 |
31 | THPT Lương Thế Vinh | 321 | 0 | 321 | 321 | 0 | 0 | 321 |
32 | THPT Trần Phú | 891 | 577 | 314 | 884 | 7 | 0 | 891 |
33 | THPT Nguyễn Thái Bình | 607 | 316 | 291 | 574 | 33 | 0 | 607 |
34 | THPT Nguyễn Văn Linh | 281 | 2 | 279 | 0 | 281 | 0 | 281 |
35 | THPT Củ Chi | 616 | 393 | 223 | 0 | 616 | 0 | 616 |
36 | THPT Lý Thái Tổ | 207 | 0 | 207 | 180 | 27 | 0 | 207 |
37 | THPT Năng Khiếu TDTT | 184 | 0 | 184 | 0 | 184 | 0 | 184 |
38 | THPT Lương Văn Can | 637 | 461 | 176 | 615 | 22 | 0 | 637 |
39 | THPT Bình Tân | 532 | 358 | 174 | 532 | 0 | 0 | 532 |
40 | THCS và THPT Đức Trí | 304 | 164 | 140 | 304 | 0 | 0 | 304 |
41 | THCS và THPT Sương Nguyệt Anh | 192 | 65 | 127 | 188 | 4 | 0 | 192 |
42 | THPT Việt Nhật | 107 | 0 | 107 | 0 | 0 | 0 | 0 |
43 | THCS và THPT Đào Duy Anh | 111 | 17 | 94 | 0 | 111 | 0 | 111 |
44 | THPT Trần Quốc Tuấn | 94 | 0 | 94 | 81 | 13 | 0 | 94 |
45 | THPT Hiệp Bình | 466 | 395 | 71 | 0 | 466 | 0 | 466 |
46 | THPT Quốc tế Canada | 73 | 11 | 62 | 26 | 47 | 0 | 73 |
47 | THCS và THPT Phạm Ngũ Lão | 57 | 0 | 57 | 57 | 0 | 0 | 57 |
48 | THPT Văn Lang | 56 | 0 | 56 | 54 | 2 | 0 | 56 |
49 | THPT Trần Văn Giàu | 629 | 575 | 54 | 0 | 629 | 0 | 629 |
50 | THPT Long Trường | 394 | 345 | 49 | 0 | 394 | 0 | 394 |
51 | PTDL Hermann Gmeiner | 126 | 78 | 48 | 99 | 27 | 0 | 126 |
52 | THPT Thành Nhân | 487 | 444 | 43 | 229 | 258 | 0 | 487 |
53 | THPT Nguyễn Công Trứ | 825 | 782 | 43 | 0 | 825 | 0 | 825 |
54 | THPT Bình Chiểu | 573 | 532 | 41 | 573 | 0 | 0 | 573 |
55 | TH, THCS và THPT Việt Anh | 152 | 112 | 40 | 124 | 28 | 0 | 152 |
56 | THCS - THPT Trần Cao Vân | 843 | 803 | 40 | 749 | 94 | 0 | 843 |
57 | THPT Tân Bình | 660 | 620 | 40 | 660 | 0 | 0 | 660 |
58 | Tiểu học, THCS và THPT Mỹ Việt | 117 | 80 | 37 | 66 | 51 | 0 | 117 |
59 | THCS và THPT Hoa Lư | 66 | 29 | 37 | 64 | 2 | 0 | 66 |
60 | THPT Thủ Khoa Huân | 37 | 0 | 37 | 26 | 11 | 0 | 37 |
61 | THPT Vĩnh Viễn | 66 | 34 | 32 | 66 | 0 | 0 | 66 |
62 | THPT Giồng Ông Tố | 474 | 446 | 28 | 0 | 474 | 0 | 474 |
63 | THCS và THPT Thái Bình | 73 | 46 | 27 | 0 | 73 | 0 | 73 |
64 | THPT Gò Vấp | 547 | 521 | 26 | 531 | 16 | 0 | 547 |
65 | THCS và THPT Duy Tân | 21 | 0 | 21 | 18 | 3 | 0 | 21 |
66 | THPT Lê Trọng Tấn | 614 | 595 | 19 | 0 | 614 | 0 | 614 |
67 | THPT Nguyễn Văn Tăng | 401 | 382 | 19 | 401 | 0 | 0 | 401 |
68 | Phổ thông Năng khiếu thể thao Olympic | 18 | 0 | 18 | 0 | 18 | 0 | 18 |
69 | THPT Minh Đức | 226 | 212 | 14 | 206 | 20 | 0 | 226 |
70 | THCS và THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 16 | 2 | 14 | 0 | 16 | 0 | 16 |
71 | TH, THCS VÀ THPT Nguyễn Tri Phương | 11 | 0 | 11 | 8 | 3 | 0 | 11 |
72 | TH, THCS vả THPT Nam Mỹ | 15 | 4 | 11 | 0 | 15 | 0 | 15 |
73 | THPT Bách Việt | 12 | 1 | 11 | 0 | 12 | 0 | 12 |
74 | Tiểu học, THCS và THPT Thái Bình Dương | 11 | 1 | 10 | 10 | 1 | 0 | 11 |
75 | THPT Tam Phú | 515 | 506 | 9 | 515 | 0 | 0 | 515 |
76 | THPT Lê Minh Xuân | 606 | 598 | 8 | 596 | 10 | 0 | 606 |
77 | THPT Thạnh Lộc | 515 | 507 | 8 | 515 | 0 | 0 | 515 |
78 | THPT Phước Kiển | 471 | 463 | 8 | 0 | 471 | 0 | 471 |
79 | THPT Tây Thạnh | 886 | 879 | 7 | 855 | 31 | 0 | 886 |
80 | THPT Phạm Phú Thứ | 652 | 646 | 6 | 652 | 0 | 0 | 652 |
81 | THCS và THPT Hoa Sen | 424 | 418 | 6 | 379 | 45 | 0 | 424 |
82 | THCS và THPT Lạc Hồng | 523 | 517 | 6 | 523 | 0 | 0 | 523 |
83 | THPT Tạ Quang Bửu | 551 | 545 | 6 | 551 | 0 | 0 | 551 |
84 | Tiểu học, THCS và THPT Albert Einstein | 26 | 21 | 5 | 0 | 26 | 0 | 26 |
85 | THCS và THPT Hồng Hà | 520 | 515 | 5 | 0 | 520 | 0 | 520 |
86 | THCS và THPT Đăng Khoa | 165 | 160 | 5 | 163 | 2 | 0 | 165 |
87 | THPT Nguyễn Khuyến | 773 | 768 | 5 | 753 | 20 | 0 | 773 |
88 | THPT Đông Đô | 112 | 108 | 4 | 112 | 0 | 0 | 112 |
89 | THCS-THPT Phan Bội Châu | 20 | 16 | 4 | 15 | 5 | 0 | 20 |
90 | THPT Quốc Trí | 63 | 59 | 4 | 40 | 23 | 0 | 63 |
91 | Phân hiệu THPT Lê Thị Hồng Gấm | 292 | 288 | 4 | 291 | 1 | 0 | 292 |
92 | THPT An Nhơn Tây | 420 | 416 | 4 | 420 | 0 | 0 | 420 |
93 | THPT Phú Nhuận | 807 | 803 | 4 | 807 | 0 | 0 | 807 |
94 | Tiểu học, THCS và THPT Hòa Bình | 183 | 180 | 3 | 151 | 32 | 0 | 183 |
95 | Tiểu học, THCS và THPT Quốc tế Á Châu | 401 | 398 | 3 | 401 | 0 | 0 | 401 |
96 | THCS và THPT Đinh Tiên Hoàng | 57 | 54 | 3 | 57 | 0 | 0 | 57 |
97 | Tiểu học, THCS và THPT Tân Phú | 189 | 186 | 3 | 189 | 0 | 0 | 189 |
98 | THCS và THPT Quang Trung Nguyễn Huệ | 101 | 98 | 3 | 0 | 101 | 0 | 101 |
99 | THCS - THPT Sao Việt | 84 | 81 | 3 | 79 | 5 | 0 | 84 |
100 | THCS và THPT Châu Á Thái Bình Dương | 3 | 0 | 3 | 0 | 3 | 0 | 3 |
101 | THCS, THPT Ngôi Sao | 113 | 110 | 3 | 3 | 110 | 0 | 113 |
102 | THPT Đa Phước | 365 | 362 | 3 | 357 | 8 | 0 | 365 |
103 | THPT Phú Lâm | 193 | 190 | 3 | 175 | 18 | 0 | 193 |
104 | TH, THCS, THPT Tre Việt | 483 | 480 | 3 | 479 | 4 | 0 | 483 |
105 | THPT Nguyễn Hữu Tiến | 483 | 480 | 3 | 483 | 0 | 0 | 483 |
106 | THPT Trường Chinh | 710 | 707 | 3 | 710 | 0 | 0 | 710 |
107 | THPT Nguyễn Hữu Huân | 625 | 622 | 3 | 619 | 6 | 0 | 625 |
108 | THPT Chuyên Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định | 397 | 395 | 2 | 397 | 0 | 0 | 397 |
109 | Tiểu học, THCS và THPT Việt Úc | 252 | 250 | 2 | 241 | 11 | 0 | 252 |
110 | THCS VÀ THPT Ngọc Viễn Đông | 36 | 34 | 2 | 36 | 0 | 0 | 36 |
111 | THCS và THPT Khai Minh | 60 | 58 | 2 | 21 | 39 | 0 | 60 |
112 | THCS, THPT Phan Châu Trinh | 256 | 254 | 2 | 256 | 0 | 0 | 256 |
113 | THPT Thủ Thiêm | 489 | 487 | 2 | 472 | 17 | 0 | 489 |
114 | THPT Phong Phú | 259 | 257 | 2 | 246 | 13 | 0 | 259 |
115 | THPT Hồ Thị Bi | 588 | 586 | 2 | 588 | 0 | 0 | 588 |
116 | THPT Tân Phong | 513 | 511 | 2 | 512 | 1 | 0 | 513 |
117 | THPT Marie Curie | 1,102 | 1,1 | 2 | 1,089 | 13 | 0 | 1.102 |
118 | THPT Hùng Vương | 1,026 | 16 | 1,01 | 0 | 1,026 | 0 | 1,026 |
119 | TH-THCS-THPT Lê Thánh Tông | 751 | 750 | 1 | 588 | 163 | 0 | 751 |
120 | Tiểu học, THCS và THPT Emasi Vạn Phúc | 22 | 21 | 1 | 22 | 0 | 0 | 22 |
121 | TiH - THCS - THPT QUỐC TẾ BẮC MỸ | 15 | 14 | 1 | 15 | 0 | 0 | 15 |
122 | TH, THCS và THPT Vinschool | 141 | 140 | 1 | 141 | 0 | 0 | 141 |
123 | THPT Nam Sài Gòn | 86 | 85 | 1 | 72 | 14 | 0 | 86 |
124 | Tiểu học, THCS và THPT Ngô Thời Nhiệm | 531 | 530 | 1 | 531 | 0 | 0 | 531 |
125 | THPT Võ Văn Kiệt | 558 | 557 | 1 | 558 | 0 | 0 | 558 |
126 | THPT Vĩnh Lộc B | 504 | 503 | 1 | 504 | 0 | 0 | 504 |
127 | THCS và THPT Hai Bà Trưng | 53 | 52 | 1 | 0 | 53 | 0 | 53 |
128 | THPT Nguyễn Tất Thành | 695 | 694 | 1 | 686 | 9 | 0 | 695 |
129 | Tiểu học, THCS và THPT Nam Úc | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 |
130 | THPT Tân Thông Hội | 495 | 494 | 1 | 495 | 0 | 0 | 495 |
131 | THPT Hàn Thuyên | 475 | 474 | 1 | 474 | 1 | 0 | 475 |
132 | Tiểu học, THCS và THPT Trí Tuệ Việt | 5 | 5 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 |
133 | THPT Long Thới | 343 | 343 | 0 | 343 | 0 | 0 | 343 |
134 | THPT Trần Hữu Trang | 268 | 268 | 0 | 268 | 0 | 0 | 268 |
135 | Tiểu học, THCS và THPT Tây Úc | 38 | 38 | 0 | 38 | 0 | 0 | 38 |
136 | THPT chuyên Trần Đại Nghĩa | 367 | 367 | 0 | 367 | 0 | 0 | 367 |
137 | Tiểu học, THCS và THPT Emasi Nam Long | 15 | 15 | 0 | 14 | 1 | 0 | 15 |
138 | Tiểu học, THCS và THPT Anh Quốc | 11 | 11 | 0 | 9 | 2 | 0 | 11 |
139 | Song ngữ Quốc tế Horizon | 13 | 13 | 0 | 13 | 0 | 0 | 13 |
140 | THCS và THPT Thạnh An | 29 | 29 | 0 | 29 | 0 | 0 | 29 |
141 | THCS và THPT Diên Hồng | 311 | 311 | 0 | 311 | 0 | 0 | 311 |
142 | THCS - THPT Bác Ái | 12 | 12 | 0 | 12 | 0 | 0 | 12 |
143 | Trung học thực hành Sài Gòn | 139 | 139 | 0 | 139 | 0 | 0 | 139 |
144 | THCS và THPT Đinh Thiện Lý | 132 | 132 | 0 | 132 | 0 | 0 | 132 |
145 | Tiểu học, THCS và THPT Việt Mỹ | 25 | 25 | 0 | 0 | 25 | 0 | 25 |
146 | TH, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký | 522 | 522 | 0 | 522 | 0 | 0 | 522 |
147 | THCS - THPT Nguyễn Khuyến | 962 | 962 | 0 | 962 | 0 | 0 | 962 |
148 | THCS và THPT Nhân Văn | 41 | 41 | 0 | 41 | 0 | 0 | 41 |
149 | TH - THCS - THPT Thanh Bình | 280 | 280 | 0 | 280 | 0 | 0 | 280 |
150 | THCS và THPT Việt Thanh | 64 | 64 | 0 | 64 | 0 | 0 | 64 |
151 | TH, THCS và THPT Quốc Tế | 13 | 13 | 0 | 13 | 0 | 0 | 13 |
152 | THCS và THPT Hàn Việt | 12 | 12 | 0 | 12 | 0 | 0 | 12 |
153 | THCS và THPT Bắc Sơn | 49 | 49 | 0 | 0 | 49 | 0 | 49 |
154 | THCS-THPT Hồng Đức | 298 | 298 | 0 | 298 | 0 | 0 | 298 |
155 | TH - THCS - THPT VẠN HẠNH | 212 | 212 | 0 | 212 | 0 | 0 | 212 |
156 | THCS và THPT An Đông | 51 | 51 | 0 | 51 | 0 | 0 | 51 |
157 | TH, THCS, THPT Tuệ Đức | 23 | 23 | 0 | 23 | 0 | 0 | 23 |
158 | THPT Ngô Quyền | 649 | 649 | 0 | 623 | 26 | 0 | 649 |
159 | THPT Dương Văn Thì | 459 | 459 | 0 | 458 | 1 | 0 | 459 |
160 | THPT Năng khiếu TDTT Huyện Bình Chánh | 295 | 295 | 0 | 295 | 0 | 0 | 295 |
161 | Tiểu học, THCS và THPT Mùa Xuân | 39 | 39 | 0 | 39 | 0 | 0 | 39 |
162 | THPT Tân Túc | 640 | 640 | 0 | 640 | 0 | 0 | 640 |
163 | THPT Đào Sơn Tây | 554 | 554 | 0 | 554 | 0 | 0 | 554 |
164 | THCS và THPT Nam Việt | 410 | 410 | 0 | 410 | 0 | 0 | 410 |
165 | THPT Việt Mỹ Anh | 52 | 52 | 0 | 52 | 0 | 0 | 52 |
166 | THPT Nguyễn Thị Diệu | 562 | 562 | 0 | 0 | 562 | 0 | 562 |
167 | THPT Nguyễn Hữu Cảnh | 605 | 605 | 0 | 0 | 605 | 0 | 605 |
168 | THCS và THPT Phùng Hưng | 36 | 36 | 0 | 36 | 0 | 0 | 36 |
169 | THPT An Nghĩa | 323 | 323 | 0 | 0 | 323 | 0 | 323 |
170 | THPT Đông Dương | 115 | 115 | 0 | 115 | 0 | 0 | 115 |
171 | THPT Trần Nhân Tông | 105 | 105 | 0 | 105 | 0 | 0 | 105 |
172 | THPT An Dương Vương | 242 | 242 | 0 | 224 | 18 | 0 | 242 |
173 | TH - THCS - THPT Chu Văn An | 98 | 98 | 0 | 98 | 0 | 0 | 98 |
174 | THPT Hưng Đạo | 58 | 58 | 0 | 58 | 0 | 0 | 58 |
175 | THPT Việt Âu | 454 | 454 | 0 | 454 | 0 | 454 | 0 |
176 | THPT Vĩnh Lộc | 390 | 390 | 0 | 390 | 0 | 0 | 390 |
177 | THPT Cần Thạnh | 242 | 242 | 0 | 234 | 8 | 0 | 242 |
178 | THPT Bình Khánh | 296 | 296 | 0 | 0 | 296 | 0 | 296 |
179 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 450 | 450 | 0 | 450 | 0 | 0 | 450 |
180 | THPT Phú Hòa | 477 | 477 | 0 | 477 | 0 | 0 | 477 |
181 | THPT Bà Điểm | 534 | 534 | 0 | 534 | 0 | 0 | 534 |
182 | THPT Phước Long | 440 | 440 | 0 | 440 | 0 | 0 | 440 |
183 | THPT Thăng Long | 303 | 303 | 0 | 303 | 0 | 0 | 303 |
184 | THPT Nguyễn An Ninh | 607 | 607 | 0 | 0 | 607 | 0 | 607 |
185 | THPT Trần Khai Nguyên | 656 | 656 | 0 | 656 | 0 | 0 | 656 |
186 | THPT Nguyễn Hữu Cầu | 495 | 495 | 0 | 495 | 0 | 0 | 495 |
187 | THPT Trung Lập | 240 | 240 | 0 | 211 | 29 | 0 | 240 |
188 | THPT Quang Trung | 389 | 389 | 0 | 389 | 0 | 0 | 389 |
189 | THPT Thủ Đức | 748 | 748 | 0 | 748 | 0 | 0 | 748 |
190 | THPT Nguyễn Chí Thanh | 599 | 599 | 0 | 599 | 0 | 0 | 599 |
191 | THPT Võ Thị Sáu | 834 | 834 | 0 | 834 | 0 | 0 | 834 |
192 | THPT Nguyễn Hiền | 382 | 382 | 0 | 382 | 0 | 0 | 382 |
193 | THPT Ngô Gia Tự | 491 | 491 | 0 | 491 | 0 | 0 | 491 |
194 | THPT Lê Quý Đôn | 420 | 420 | 0 | 0 | 420 | 0 | 420 |
195 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 611 | 611 | 0 | 45 | 566 | 0 | 611 |
1 | TT GDNN-GDTX Quận Tân Phú | 558 | 0 | 558 | 0 | 558 | 0 | 558 |
2 | TT GDNN-GDTX Quận 6 | 489 | 0 | 489 | 0 | 489 | 0 | 489 |
3 | TT GDNN-GDTX Huyện Bình Chánh | 425 | 38 | 387 | 67 | 358 | 0 | 425 |
4 | TT GDTX Chu Văn An | 286 | 0 | 286 | 0 | 286 | 0 | 286 |
5 | TT GDTX Chu Văn An | 282 | 0 | 282 | 0 | 282 | 0 | 282 |
6 | TT GDNN-GDTX Quận 11 | 279 | 0 | 279 | 0 | 279 | 0 | 279 |
7 | TT GDNN-GDTX Huyện Củ Chi | 230 | 0 | 230 | 0 | 229 | 0 | 229 |
8 | TT GDNN-GDTX Quận Bình Tân | 161 | 0 | 161 | 0 | 161 | 0 | 161 |
9 | TT GDNN-GDTX Quận 4 | 105 | 0 | 105 | 0 | 105 | 0 | 105 |
10 | TT GDNN-GTDX Quận 1 | 96 | 27 | 69 | 75 | 21 | 0 | 96 |
11 | Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT | 92 | 23 | 69 | 11 | 81 | 0 | 92 |
12 | TT GDNN-GDTX Quận Bình Thạnh | 86 | 20 | 66 | 0 | 86 | 0 | 86 |
13 | TT GDNN-GDTX Quận Phú Nhuận | 159 | 121 | 38 | 125 | 34 | 0 | 159 |
14 | TT GDNN - GDTX Quận 10 | 235 | 201 | 34 | 0 | 235 | 0 | 235 |
15 | TT GDNN-GDTX Quận Tân Bình | 530 | 504 | 26 | 0 | 530 | 0 | 530 |
16 | TT GDNN-GDTX TP. Thủ Đức | 766 | 743 | 23 | 729 | 37 | 0 | 766 |
17 | TT GDNN-GDTX Quận 12 | 1,024 | 1,007 | 17 | 851 | 173 | 0 | 1,024 |
18 | BTVH Nhạc viện Tp Hồ Chí Minh | 52 | 39 | 13 | 8 | 44 | 0 | 52 |
19 | Trung tâm Giáo dục phổ thông Đại học Công nghiệp Thực phẩm | 544 | 538 | 6 | 544 | 0 | 0 | 544 |
20 | TT GDNN-GDTX Quận 5 | 50 | 47 | 3 | 49 | 1 | 0 | 50 |
21 | TT GDNN-GDTX Quận 7 | 144 | 143 | 1 | 0 | 144 | 0 | 144 |
22 | TT GDTX Gia Định | 536 | 535 | 1 | 472 | 64 | 0 | 536 |
23 | TT GDNN-GDTX Huyện Cần Giờ | 29 | 29 | 0 | 18 | 11 | 0 | 29 |
24 | TT GDNN-GDTX Huyện Nhà Bè | 59 | 59 | 0 | 59 | 0 | 0 | 59 |
25 | TT GDNN-GDTX Huyện Hóc Môn | 336 | 336 | 0 | 336 | 0 | 0 | 336 |
26 | TT GDNN-GDTX Quận 8 | 94 | 94 | 0 | 92 | 2 | 0 | 94 |
27 | TT GDNN-GDTX Quận 3 | 105 | 105 | 0 | 105 | 0 | 0 | 105 |
28 | TT GDNN - GDTX Quận Gò Vấp | 202 | 202 | 0 | 123 | 79 | 0 | 202 |
29 | TT GDTX Thanh Niên Xung Phong | 248 | 248 | 0 | 0 | 248 | 0 | 248 |
30 | Trung tâm Bảo trợ - Dạy nghề và Tạo việc làm Thành phố | 9 | 9 | 0 | 3 | 6 | 0 | 9 |
31 | TT GDTX Lê Quý Đôn | 31 | 31 | 0 | 7 | 24 | 29 | 2 |
Lưu ý: Đối với những trường hợp không cập nhật được đề nghị gửi email đính kèm công văn ghi rõ nội dung từng trường hợp không cập nhật vào hệ thống CSDL HCM được.
- 1 Công văn 1122/SGDĐT-KTKĐ năm 2022 hướng dẫn tổ chức thi và xét tốt nghiệp trung học cơ sở năm học 2021-2022 chương trình song ngữ tiếng Pháp do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2 Công văn 1254/SGDĐT-KHTC năm 2022 về thu thập cập nhật dữ liệu năm học 2021-2022 trên Hệ thống cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo của Thành phố Hồ Chí Minh_lần 2
- 3 Công văn 1255/SGDĐT-KHTC năm 2022 về thu thập, cập nhật dữ liệu năm học 2021-2022 trên Hệ thống cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo của Thành phố Hồ Chí Minh_lần 2