Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1266/BKHĐT-TH
V/v thực hiện kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) năm 2015

Hà Nội, ngày 09 tháng 03 năm 2015

 

Kính gửi:

- Các bộ: Quốc phòng, Công an, Kế hoạch và Đầu tư,  Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Tài nguyên và Môi trường, Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Viện Hàn lâm Khoa học công nghệ Việt Nam;
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam.

 

Theo quy định tại Nghị quyết số 78/2014/QH13 ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội khóa XIII về dự toán ngân sách nhà nước năm 2015, kế hoạch đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước vốn nước ngoài (ODA) năm 2015 (dưới đây gọi tắt là kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) năm 2015) của từng bộ, ngành và địa phương chỉ được phép giải ngân theo kế hoạch được Quốc hội thông qua. Do đó, tại Quyết định số 2375/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2015 quy định: “Các bộ, ngành, địa phương giải ngân kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) của các chương trình, dự án theo kế hoạch được giao. Trường hợp nhu cầu giải ngân theo tiến độ cấp vốn của nhà tài trợ cao hơn kế hoạch năm 2015 được giao, đề xuất nhu cầu bổ sung kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) theo hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư”.

Đến nay, Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhận được một số kiến nghị của các bộ, ngành và địa phương đề nghị bổ sung kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) năm 2015. Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 2 năm 2015, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị các bộ, ngành và địa phương:

1. Báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) năm 2015 của từng dự án đến hết ngày 28 tháng 02 năm 2015; ước giải ngân hết ngày 31 tháng 3 năm 2015, 6 tháng đầu năm và cả năm 2015.

2. Do việc điều chỉnh tăng kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) năm 2015 thuộc thẩm quyền của Quốc hội nên đề nghị các bộ, ngành và địa phương trước hết rà soát khả năng thực hiện các dự án đã được giao kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) năm 2015 tại Quyết định số 2375/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 1926/QĐ-BKH ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; đề xuất Bộ Kế hoạch và Đầu tư báo cáo Thủ tướng Chính phủ cho phép điều chỉnh mức vốn giữa các dự án trong tổng mức kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) đã được Thủ tướng Chính phủ giao.

3. Trường hợp không thể điều chỉnh mức vốn giữa các dự án trong tổng số kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) năm 2015 được giao, đề nghị các bộ, ngành và địa phương báo cáo đề xuất nhu cầu bổ sung kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) năm 2015 cho các dự án đã được giao kế hoạch tại Quyết định số 2375/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ, trong đó làm rõ tiến độ cấp vốn của nhà tài trợ, khả năng và tiến độ thực hiện của dự án trong năm 2015.

Để có căn cứ tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ trình Ủy ban thường vụ Quốc hội cho phép bổ sung kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) năm 2015, đề nghị các bộ, ngành và địa phương gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo đường văn bản (2 bản) và theo thư điện tử tới thktqd@mpi.gov.vn; Bộ Tài chính báo cáo các nội dung nêu trên và tình hình thực hiện, giải ngân kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) năm 2015, đề xuất điều chuyển, bổ sung vốn nước ngoài (ODA) theo biểu mẫu kèm theo văn bản này trước ngày 31 tháng 3 năm 2015. Sau thời điểm nêu trên, bộ, ngành và địa phương nào không gửi báo cáo được hiểu là không có nhu cầu điều chuyển hoặc bổ sung kế hoạch vốn ODA năm 2015./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Lãnh đạo Bộ;
- Sở KH&ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các đơn vị liên quan trong Bộ;
- Lưu: VT, Vụ TH (3 bản).

BỘ TRƯỞNG




Bùi Quang Vinh

 


BIỂU MẪU

Bộ, ngành/Tỉnh, thành phố………..

TÌNH HÌNH GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NĂM 2015 VÀ NHU CẦU ĐIỀU CHUYỂN, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NĂM 2015
(Biểu mẫu kèm theo văn bản số 1266/BKHĐT-TH ngày 09 tháng 3 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình, dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư được Thủ tướng Chính phủ giao tai Quyết định số 2375/QĐ-TTg ngày 28/12/2014

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch 2014

KH năm 2015 đã được Thủ tướng Chính phủ giao Quyết định số 2375/QĐ-TTg ngày 28/12/2014

Giải ngân kế hoạch 2015

Đề xuất điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) năm 2015

Đề xuất bổ sung kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) năm 2015

Ghi chú

Số Quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Giải ngân từ 01/01/2015 đến 28/02/2015

Ước giải ngân từ 01/01/2015 đến hết 31/3/2015

Ước giải ngân từ 01/01/2015 đến hết 30/6/2015

Ước giải ngân từ 01/01/2015 đến hết 31/01/2016

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

Tăng

Giảm

Kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) năm 2015 sau điều chỉnh

Vốn đối ứng

(Vốn trong nước)

Vốn nông nghiệp (theo Hiệp định)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

NSTW

NSĐP và các nguồn vốn khác

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

NSTW

TPCP

NSTW

TPCP

Tổng số

NSTW

TPCP

Vốn đối ứng trong nước

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

Vốn đối ứng trong nước

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

Vốn đối ứng trong nước

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngành, lĩnh vực….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Các dự án khởi công mới năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Các dự án giãn hoãn tiến độ thi công và chuyển đổi hình thức đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Ngành, lĩnh vực ……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

PHÂN LOẠI NHƯ TRÊN