VĂN PHÒNG QUỐC HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 127/VPQH-TH | Hà Nội, ngày 18 tháng 01 năm 2013 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,
Văn phòng Quốc hội xin trân trọng gửi đến quý Cơ quan bản Tập hợp kế hoạch giám sát, khảo sát của Ủy ban thường vụ Quốc hội, Hội đồng dân tộc, các Ủy ban của Quốc hội tại các địa phương trong năm 2013 để phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành và chủ động trong phối hợp thực hiện.
Trong quá trình triển khai thực hiện kế hoạch này, trước khi tiến hành giám sát, các Đoàn giám sát sẽ có công văn gửi đến địa phương thông báo cụ thể hơn nữa về lịch trình, thời gian, địa điểm, danh sách thành viên...
Nếu hoạt động thực tế của các Đoàn giám sát có sự thay đổi so với kế hoạch này (như có Đoàn phát sinh ngoài kế hoạch, có Đoàn không đến giám sát theo kế hoạch…) đề nghị quý Cơ quan thông báo bằng văn bản đến Văn phòng Quốc hội (qua Vụ Tổng hợp, Văn phòng Quốc hội, 37 Hùng Vương, Hà Nội; fax: 08046997; Email: thanvt@qh.gov.vn; DĐ: 0913236278) để tổng hợp báo cáo Ủy ban thường vụ Quốc hội và phục vụ công tác điều hòa, phối hợp chung.
Xin trân trọng cảm ơn.
Nơi nhận: | KT. CHỦ NHIỆM |
NỘI DUNG, KẾ HOẠCH GIÁM SÁT, KHẢO SÁT
CỦA QUỐC HỘI, UBTVQH, HỘI ĐỒNG DÂN TỘC, CÁC ỦY BAN CỦA QUỐC HỘI TẠI CÁC ĐỊA PHƯƠNG TRONG NĂM 2013
(Kèm theo công văn của Văn phòng Quốc hội, số 127/VPQH-TH, ngày 18/01/2013)
TT | CƠ QUAN/NỘI DUNG GIÁM SÁT | ĐỊA ĐIỂM GIÁM SÁT | THỜI GIAN |
I | ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI | ||
1 | Việc thi hành Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong sử dụng nguồn vốn trái phiếu chính phủ cho đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn 2006-2012 | Hà Giang, Phú Thọ, TP Hà Nội, Hà Nam, Ninh Bình, Thái Bình. Bắc Kạn, Cao Bằng, Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Nam, Phú Yên, Bình Thuận, Ninh Thuận | Tháng 2 |
Đăk Lăk, Kon Tum, Gia Lai, Cần Thơ, Vĩnh Long, Tiền Giang, Đồng Tháp, Bình Phước, Hậu Giang | Tháng 3 | ||
2 | Việc thực hiện chính sách, pháp luật về bảo hiểm y tế giai đoạn 2009-2012 | TP Hà Nội, Điện Biên, TP Hồ Chí Minh, Kiên Giang | Tháng 3 |
Nam Định, Nghệ An, Đắc Lắc, Bình Dương, Ninh Thuận | Tháng 4 | ||
3 | Việc thực hiện chính sách pháp luật về bảo đảm chất lượng và chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông | TP Hà Nội | Tháng 2 |
Lạng Sơn, Ninh Bình, Thanh Hóa, Gia Lai | Tháng 3 | ||
TP Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Ninh Thuận | Tháng 4 | ||
4 | Việc thực hiện chính sách, pháp luật trong công tác tuyển dụng, đào tạo, bổ nhiệm đối với đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức | Nam Định, | Tháng 3 |
TP Hà Nội, Cao Bằng, Hà Giang, Bắc Giang, Hải Dương, Thanh Hóa, Nghệ An, Thừa Thiên Huế | Tháng 4 | ||
Bình Định, Gia Lai, Bình Dương, Đăk Lăk, Bình Phước, TP Hồ Chí Minh | Tháng 7 | ||
Cần Thơ, Vĩnh Long, An Giang | Tháng 8 | ||
II | HỘI ĐỒNG DÂN TỘC | ||
1 | Tình hình thực hiện chính sách khuyến khích đầu tư vùng dân tộc thiểu số theo quy định của Luật đầu tư | Lạng Sơn, Bắc Giang, Điện Biên, Lai Châu, Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Đăk Nông, Lầm Đồng, Bình Phước, Đồng Nai, Sóc Trăng, Trà Vinh | Cuối tháng 2, đầu tháng 3 |
2 | Chính sách đào tạo nghề cho lao động nông thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số từ 2010 - nay theo QĐ số 1956/QĐ-TTg ngày 27-11-2009 của TTg | Cao Bằng, Hà Giang, Lào Cai, Sơn La, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Gia Lai, Đăk Lăk, An Giang, Kiên Giang | Cuối tháng 7, đầu tháng 8 |
III | ỦY BAN PHÁP LUẬT | ||
| Chủ trì giúp Ủy ban thường vụ Quốc hội triển khai công tác giám sát chuyên đề việc thực hiện chính sách, pháp luật trong công tác tuyển dụng, đào tạo, bổ nhiệm đối với đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức | ||
IV | ỦY BAN TƯ PHÁP | ||
1 | Giám sát việc chấp hành pháp luật đối với việc giải quyết khiếu nại, đề nghị xét lại bản án có hiệu lực pháp luật theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm của TANDTC, VKSNDTC | Điện Biên, Lai Châu, Thanh Hóa, Nghệ An, Bạc Liêu, Hậu Giang | Tháng 6 |
2 | Giám sát việc chấp hành pháp luật trong việc xử lý tội phạm về tham nhũng và chức vụ | TP Hà Nội, Hà Nam, Hải Dương, TP Hồ Chí Minh, Bình Dương, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Quảng Bình, Quảng Trị | Tháng 7 |
3 | Khảo sát việc thực hiện pháp luật tổ chức Cơ quan điều tra hình sự, tổ chức Viện kiểm sát nhân dân và tổ chức Tòa án nhân dân | Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Đà Nẵng, Thừa Thiên Huế, Cần Thơ, Đồng Tháp | Tháng 3 |
4 | Khảo sát tình hình thi hành pháp luật trong công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án và phòng, chống tham, nhũng | TP Hà Nội, Quảng Ninh, Bình Thuận, Phú Yên, TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa-Vũng Tàu | Tháng 8 |
5 | Khảo sát tình hình thi hành pháp luật trong việc xử lý người chưa thành niên phạm tội | Hải Phòng, Lào Cai, Yên Bái, Quảng Ngãi, Bình Định | Tháng 12 |
6 | Tiến hành hoạt động giải trình (điều trần) về việc tổ chức, thực hiện pháp luật về công tác phòng ngừa, việc phát hiện và xử lý hành vi tham nhũng đối với Thanh tra Chính phủ và một số bộ, ngành có liên quan | Đầu tháng 5 | |
V | ỦY BAN KINH TẾ | ||
1 | Giám sát chung việc thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về kế hoạch phát triển KT-XH năm 2013 | TP Hà Nội, Đà Nẵng và một số bộ ngành | Tháng 3 |
TP Hồ Chí Minh, TP Hải Phòng và một số bộ ngành | Tháng 8 | ||
2 | Việc thực hiện chính sách pháp luật về đầu tư, kinh doanh trong một số lĩnh vực khác ngoài hoạt động ngân hàng của các NHTM từ năm 2004 đến nay | Một số ngân hàng và bộ ngành | Tháng 3 & 8 |
3 | Tổ chức phiên họp giải trình về “Tình hình tồn kho và các giải pháp tháo gỡ khó khăn cho thị trường bất động sản ” | TP Hà Nội | Tháng 1 |
4 | Việc thực hiện chính sách pháp luật về đầu tư ra nước ngoài từ năm 2006 đến nay | Một số doanh nghiệp và bộ, ngành | Tháng 4 & 9 |
VI | ỦY BAN TÀI CHÍNH-NGÂN SÁCH | ||
1 | - Đánh giá tình hình quyết toán NSNN 2011 - Việc thi hành Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và đề xuất sửa đổi Luật - Đánh giá bổ sung tình hình thực hiện dự toán thu NSNN năm 2012 và triển khai thực hiện dự toán thu NSNN năm 2013 - Dự án Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế TNDN - Dự án Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế GTGT | Nam Định, Hưng Yên, Bình Định, Phú Yên | Tháng 2 |
Trà Vinh, Bến Tre | Tháng 3 | ||
2 | Khảo sát một số địa phương | Tây Ninh, Lạng Sơn, An Giang | Tháng 4 |
3 | - Đánh giá tình hình thực hiện dự toán NSNN năm 2013. - Giám sát việc thực hiện Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; việc thực hiện pháp luật về phí, lệ phí; việc thực hiện Luật thuế GTGT | Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Quảng Ngãi, Hải Phòng | Tháng 7 |
Quảng Ninh, Hải Dương, Hòa Bình, Điện Biên, Lai Châu | Tháng 8 | ||
TP Hồ Chí Minh, Lâm Đồng, Bà Rịa-Vũng Tàu, Sóc Trăng | Tháng 9 | ||
4 | - Giám sát việc thực hiện Luật NSNN - Đánh giá việc thực hiện NSNN năm 2012 | Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh | Tháng 12 |
VII | ỦY BAN QUỐC PHÒNG-AN NINH | ||
1 | Giám sát việc thi hành pháp luật về cơ cấu tổ chức thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an và chế độ, chính sách chủ yếu đối với người hưởng lương trong Quân đội nhân dân, Công an nhân dân | TP Hà Nội, Bắc Giang, Hải Phòng, Thái Nguyên, Quảng Nam, Gia Lai, Kon Tum và các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng | Từ 25/2 đến 15/4 |
TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương | Tháng 8 | ||
2 | Khảo sát việc thực hiện chính sách, pháp luật về công tác quốc phòng ở các bộ, ngành và địa phương | Tiến hành phối hợp khi tổ chức giám sát chuyên đề số 01 |
|
3 | Khảo sát công tác quản lý, sử dụng đất quốc phòng, an ninh | Tiến hành phối hợp khi tổ chức giám sát chuyên đề số 01 |
|
VIII | ỦY BAN VĂN HÓA, GIÁO DỤC, THANH NIÊN THIẾU NIÊN VÀ NHI ĐỒNG | ||
1 | Tình hình thực hiện Luật di sản văn hóa | Bắc Ninh | Tháng 2 |
Thừa Thiên Huế, Sóc Trăng | Tháng 3 | ||
TP Hà Nội, Quảng Bình | Tháng 4 | ||
2 | Tình hình thực hiện Luật dạy nghề | Cần Thơ | Tháng 4 |
Đà Nẵng | Tháng 5 | ||
Khánh Hòa | Tháng 7 | ||
TP Hà Nội, Hải Phòng | Tháng 8 | ||
3 | Giám sát tổng hợp về việc thực hiện luật và các nghị quyết của Quốc hội về các lĩnh vực phụ trách | Quảng Ninh | Tháng 8 |
IX | ỦY BAN VỀ CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI | ||
1 | Chủ trì giúp Ủy ban thường vụ Quốc hội giám sát chuyên đề việc thực hiện chính sách, pháp luật về bảo hiểm y tế, giai đoạn 2009-2012 | ||
2 | - Pháp luật về thi đua, khen thưởng (kết hợp lấy ý kiến đối với dự án Luật thi đua khen thưởng); pháp luật về hôn nhân và gia đình; tín ngưỡng, tôn giáo và bình đẳng giới; mục tiêu bình đẳng giới - Chính sách, pháp luật về y tế, dân số (bảo hiểm y tế, trái phiếu y tế, dân số….) | Phú Yên, Quảng Ngãi | Tháng 1 |
3 | - Pháp luật về hôn nhân và gia đình (kết hợp lấy ý kiến đối với dự án Luật hôn nhân gia đình) - Pháp luật về thi đua, khen thưởng; tín ngưỡng, tôn giáo và phòng, chống bạo lực gia đình | Hà Giang, Hòa Bình | Tháng 8 |
4 | - Chính sách, pháp luật phòng chống tệ nạn ma túy và mại dâm, phòng, chống HIV/AIDS - Chính sách, pháp luật về ưu đãi người có công với cách mạng. - Chính sách, pháp luật về y tế, dân số | Hà Nam, Bến Tre | Tháng 4 |
Sơn La, Hưng Yên | Tháng 5 | ||
Quảng Ninh, Hải Phòng | Tháng 9 | ||
TP Hồ Chí Minh, An Giang | Tháng 12 | ||
X | ỦY BAN KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG | ||
1 | Việc thực hiện chính sách và pháp luật về bảo vệ môi trường của một số cơ quan quản lý nhà nước và doanh nghiệp | Hà Nam, Ninh Bình | Cuối tháng 3 |
TP Đà Nẵng, Quảng Ngãi | Giữa tháng 4 | ||
TP Hà Nội | Đầu tháng 5 | ||
TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Vĩnh Long, Bến Tre | Giữa tháng 7 | ||
2 | Việc thực hiện chính sách pháp luật về chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực xây dựng, cơ khí chế tạo máy, năng lượng tại doanh nghiệp nhà nước | TP Hà Nội | Tháng 1 |
Hưng Yên, Thanh Hóa | Tháng 4 | ||
2 | Dự án điện hạt nhân Ninh Thuận | Ninh Thuận | Cuối tháng 6 |
3 | Dự án đường Hồ Chí Minh | Đồng Tháp, Cà Mau | Tháng 8 |
4 | Dự án thủy điện Sơn La, thủy điện Lai Châu | Sơn La, Điện Biên, Lai Châu | Tháng 9 |
XI | ỦY BAN ĐỐI NGOẠI |
| |
1 | Việc thực hiện Hiệp ước biên giới trên đất liền VN - TQ (ký năm 1999) và công tác người Việt tại TQ | Quảng Ninh, Cao Bằng, Hà Giang | Đầu tháng 3 |
2 | Giám sát công tác lãnh sự và bảo hộ công dân | TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ | Đầu tháng 5 |
TP Hà Nội, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng | Cuối tháng 6, đầu tháng 7 | ||
3 | Việc thực hiện các kiến nghị của Quốc hội về việc thực hiện chính sách, pháp luật đối với người Việt Nam tại Campuchia | (Thực hiện tại nước ngoài) | Cuối tháng 6, đầu tháng 7 |
4 | Việc thực hiện các dự án đầu tư, ODA của Việt Nam tại Lào, Campuchia | (Thực hiện tại nước ngoài) |
|
XII | BAN DÂN NGUYỆN |
|
|
1 | Giám sát việc giải quyết khiếu nại, tố cáo | Cần Thơ, TP Hồ Chí Minh | Tháng 1 |
2 | Giám sát hoặc khảo sát việc giải quyết khiếu nại, tố cáo và giám sát việc giải quyết kiến nghị của cử tri | Lào Cai, Yên Bái, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Đồng Tháp, Cà Mau | Tháng 3 |
Thái Bình, Nam Định, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, An Giang, Kiên Giang | Tháng 4 | ||
Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Bà Rịa-Vũng Tàu, Đăk Lăk, Ninh Thuận | Tháng 7 | ||
Bắc Ninh, Bắc Giang, Nghệ An, Quảng Bình, Vĩnh Long, Bến Tre | Tháng 8 |
BẢN THỐNG KÊ
SỐ LƯỢT CÁC ĐOÀN GIÁM SÁT, KHẢO SÁT CỦA CÁC CỢ QUAN CỦA QUỐC HỘI ĐẾN CÁC ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo công văn của Văn phòng Quốc hội, số 127/VPQH-TH, ngày 18/01/2013)
Stt | Địa phương | Thời gian | ||||||||||||
Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | T10 | T11 | T12 | Tổng | ||
1 | An Giang |
|
|
| UBTV-CD5 UBTCNS |
|
| HĐDT | UBTV-CD4 |
|
|
| UBCVĐXH | 5 |
2 | Bình Định |
| UBTCNS |
|
|
|
| UBTV-CD4 |
|
|
|
| UBTP | 3 |
3 | Bình Dương |
|
|
| UBTV-CD2 |
|
| UBTP UBTV-CD4 | UBQPAN |
|
|
|
| 4 |
4 | Bình Phước |
|
| UBTV-CD1 HĐDT |
|
|
| UBTV-CD4 |
| UBTCNS |
|
|
| 4 |
5 | Bình Thuận |
| UBTV-CD1 |
|
|
|
|
| UBTP |
|
|
|
| 2 |
6 | Bà Rịa-Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
| UBTV-CD5 | UBTP |
|
|
|
| 2 |
7 | Bắc Giang |
|
| HĐDT UBQPAN | UBTV-CD4 |
|
|
| UBTV-CD5 |
|
|
| UBTCNS | 5 |
8 | Bắc Kạn |
| UBTV-CD1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
9 | Bắc Ninh |
| UBVHGD |
|
|
|
|
| UBTV-CD5 |
|
|
| UBTCNS | 3 |
10 | Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Bến Tre |
|
| UBTCNS | UBCVĐXH |
|
| UBKHCN | UBTV-CD5 |
|
|
|
| 4 |
12 | Cà Mau |
|
| UBTV-CD5 |
|
|
|
| UBKHCN |
|
|
|
| 2 |
13 | Cao Bằng |
| UBTV-CD1 | UBĐN | UBTV-CD4 |
|
| HĐDT |
|
|
|
|
| 4 |
14 | Cần Thơ | UBTV-CD5 |
| UBTV-CD1 UBTP | UBVHGD | UBĐN |
|
| UBTV-CD4 |
|
|
|
| 6 |
15 | Đắk Lắk |
|
| UBTV-CD1 | UBTV-CD2 |
|
| UBTV-CD5 UBTV-CD4 | HĐDT |
|
|
|
| 5 |
16 | Đắk Nông |
|
| HĐDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
17 | Đồng Nai |
|
| HĐDT |
|
|
| UBKHCN | UBQPAN |
|
|
|
| 3 |
18 | Đồng Tháp |
| UBTV-CD5 | UBTV-CD1 UBTP | UBTV-CD3 |
|
|
| UBKHCN |
|
|
|
| 5 |
19 | Điện Biên |
|
| UBTV-CD2 HĐDT |
|
|
|
| UBTCNS | UBKHCN |
|
|
| 4 |
20 | Gia Lai |
|
| UBTV-CD3 UBTV-CD1 | UBQPAN |
|
| HĐDT UBTV-CD4 |
|
|
|
|
| 5 |
21 | Hà Giang |
| UBTV-CD1 | UBĐN | UBTV-CD4 |
|
| HĐDT | UBCVĐXH |
|
|
|
| 5 |
22 | Hà Tĩnh |
| UBTV-CD1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
23 | Hà Nam |
| UBTV-CD1 | UBKHCN | UBCVĐXH |
|
| UBTP |
|
|
|
|
| 4 |
24 | Hải Dương |
|
|
| UBTV-CD4 |
|
| UBTP | UBTCNS |
|
|
|
| 3 |
25 | Hậu Giang |
|
| UBTV-CD1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
26 | Hưng Yên |
| UBTCNS |
| UBKHCN | UBCVĐXH |
|
|
|
|
|
|
| 3 |
27 | Hoà Bình |
|
|
|
|
|
|
| UBCVĐXH UBTCNS |
|
|
|
| 2 |
28 | Khánh Hoà |
|
|
|
|
|
| UBVHGD UBTP | HĐDT |
|
|
|
| 3 |
29 | Kiên Giang |
|
| UBTV-CD2 | UBTV-CD5 |
|
| HĐDT |
|
|
|
|
| 3 |
30 | Kon Tum |
|
| UBTV-CD1 | UBQPAN |
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
31 | Lạng Sơn |
|
| HĐDT UBTV-CD3 | UBTCNS |
|
|
|
|
|
|
|
| 3 |
32 | Lâm Dồng |
|
| HĐDT |
|
|
|
|
| UBTCNS |
|
|
| 2 |
33 | Lai Châu |
|
| HĐDT |
|
|
|
| UBTCNS | UBKHCN |
|
|
| 3 |
34 | Lào Cai |
|
| UBTV-CD5 |
|
|
| HĐDT |
|
|
|
| UBTP | 3 |
35 | Long An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Nam Định |
| UBTCNS | UBTV-CD4 | UBTV-CD5 UBTV-CD2 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4 |
37 | Nghệ An |
|
| HĐDT | UBTV-CD2 UBTV-CD4 |
|
|
| UBTV-CD5 |
|
|
|
| 4 |
38 | Ninh Bình |
| UBTV-CD1 | UBTV-CD3 UBKHCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 |
39 | Ninh Thuận |
| UBTV-CD1 |
| UBTV-CD3 UBTV-CD2 |
| UBKHCN | UBTV-CD5 UBTP | HĐDT |
|
|
|
| 7 |
40 | Phú Thọ |
| UBTV-CD1 | UBTP |
|
|
| UBTV-CD5 |
|
|
|
|
| 3 |
41 | Phú Yên | UBCVDXH | UBTV-CD1 UBTCNS |
|
|
|
|
| UBTP |
|
|
|
| 4 |
42 | Quảng Bình |
|
|
| UBVHGD |
|
| UBTP UBTCNS | UBTV-CD5 |
|
|
|
| 4 |
43 | Quảng Nam |
| UBTV-CD1 | UBTV-CD5 | UBQPAN |
|
|
| HĐDT |
|
|
|
| 4 |
44 | Quảng Ngãi | UBCVDXH |
| UBTV-CD5 HĐDT | UBKHCN |
|
| UBTCNS |
|
|
|
| UBTP | 6 |
45 | Quảng Ninh |
|
| UBĐN |
|
|
| UBTP | UBVHGD UBTCNS | UBCVĐXH |
|
|
| 5 |
46 | Quảng Trị |
|
| HĐDT | UBTV-CD5 |
|
| UBTP UBTCNS |
|
|
|
|
| 4 |
47 | Sơn La |
|
|
|
| UBCVĐXH |
| HĐDT |
| UBKHCN |
|
|
| 3 |
48 | Sóc Trăng |
|
| HĐDT UBVHGD |
|
|
|
|
| UBTCNS |
|
|
| 3 |
49 | Tây Ninh |
|
|
| UBTCNS |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
50 | Thái Bình |
| UBTV-CD1 |
| UBTV-CD5 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
51 | Thái Nguyên |
|
| UBQPAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
52 | Thanh Hoá |
| UBTV-CD1 HĐDT | UBTV-CD3 | UBTV-CD4 UBKHCN |
|
|
|
|
|
|
|
| 5 |
53 | Thừa Thiên-Huế |
|
| UBVHGD UBTP | UBTV-CD5 UBTV-CD4 |
| UBĐN | HĐDT UBTCNS |
|
|
|
|
| 7 |
54 | Tiền Giang |
|
| UBTV-CD1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
55 | TP. Đà Nẵng |
|
| UBKT UBTP | UBKHCN | UBVHGD | UBĐN |
|
|
|
|
|
| 5 |
56 | TP. Hà Nội | UBKHCN | UBTV-CD1 UBTV-CD3 | UBTV-CD2 UBKT UBQPAN | UBTV-CD4 UBVHGD | UBKHCN |
| UBĐN UBTP | UBVHGD UBTP |
|
|
|
| 13 |
57 | TP. Hải Phòng |
|
| UBQPAN |
|
|
| UBTCNS | UBVHGD UBKT | UBCVĐXH |
|
| UBTP | 6 |
58 | TP. Hồ Chí Minh | UBTV-CD5 |
| UBTV-CD2 | UBTV-CD3 | UBĐN |
| UBTV-CD4 UBKHCN | UBKT UBTP UBQPAN | UBTCNS |
|
| UBCVĐXH | 11 |
59 | Trà Vinh |
|
| UBTCNS HĐDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
60 | Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Vĩnh Long |
|
| UBTV-CD1 |
|
|
| UBKHCN | UBTV-CD5 UBTV-CD4 |
|
|
|
| 4 |
62 | Vĩnh Phúc |
|
| UBTP |
|
|
| UBTV-CD5 |
|
|
|
| UBTCNS | 3 |
63 | Yên Bái |
|
| UBTV-CD5 |
|
|
|
|
|
|
|
| UBTP | 2 |
| Tổng cộng: | 5 | 22 | 57 | 37 | 6 | 3 | 38 | 36 | 9 |
|
| 10 | 223 |
GHI CHÚ:
1 UBTV-CD1 "Việc thi hành Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong sử dụng nguồn vốn TPCP cho đầu tư XDCB, giai đoạn 2006-2012"
2 UBTV-CD2 "Việc thực hiện chính sách, pháp luật về bảo hiểm y tế giai đoạn 2009-2012"
3 UBTV-CD3 " Việc thực hiện chính sách, pháp luật về bảo đảm chất lượng và chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông"
4 UBTV-CD4 " Việc thực hiện chính sách, pháp luật trong công tác tuyển dụng, đào tạo, bổ nhiệm đối với đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức"
5 UBTV-CD5 Giám sát hoặc khảo sát "việc giải quyết khiếu nại, tố cáo; việc giải quyết kiến nghị của cử tri"
HĐDT: Hội đồng dân tộc; UBPL: Ủy ban pháp luật; UBTP: Ủy ban tư pháp; UBKT: Ủy ban kinh tế; UBTCNS: Ủy ban tài chính, ngân sách;
6 UBQPAN: Ủy ban quốc phòng, an ninh; UBVHGD: Ủy ban văn hóa, giáo dục, thanh niên, thiếu niên và nhi đồng; UBCVĐXH: Ủy ban về các vấn đề xã hội; UBKHCN: Ủy ban khoa học, công nghệ và môi trường; UBĐN: Ủy ban đối ngoại.
7 Những tên chuyên đề được gạch chân là hoạt động khảo sát.
- 1 Công văn 1552/TTKQH-GS về thông báo kế hoạch giám sát của cơ quan của Quốc hội tại địa phương 2018 do Tổng Thư ký Quốc hội ban hành
- 2 Công văn 2094/VPQH-TH năm 2013 thông báo kế hoạch giám sát, khảo sát của Đoàn giám sát tại địa phương năm 2014 do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 3 Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Thuế giá trị gia tăng 2008
- 5 Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 2008
- 6 Luật Dạy nghề 2006
- 7 Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 2005
- 8 Luật Đầu tư 2005
- 9 Luật Thi đua, Khen thưởng 2003
- 10 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 11 Luật di sản văn hóa 2001
- 12 Luật Hôn nhân và Gia đình 2000