UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1311/UBND-NLN | Tuyên Quang, ngày 12 tháng 6 năm 2013. |
Kính gửi: | - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
Căn cứ Quyết định số 503/QĐ-CT ngày 20/5/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt diện tích rừng có cung ứng dịch vụ môi trường trong lưu vực hồ thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Sau khi xem xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại văn bản số 861/SNN-QBV&PTR ngày 31/5/2013 về việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng,
Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo:
1. Ủy ban nhân dân huyện Na Hang, Lâm Bình:
- Tăng cường phổ biến, tuyên truyền, quán triệt chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng đến mọi tầng lớp nhân dân, các đối tượng phải chi trả và được chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn.
- Chỉ đạo các phòng, ban chức năng và Ủy ban nhân dân cấp xã phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quỹ Bảo vệ phát triển rừng tỉnh Tuyên Quang điều tra, xác định các số liệu về diện tích rừng, ranh giới, nguồn gốc hình thành rừng,... của các đối tượng chủ rừng; xác định số lượng danh sách các chủ rừng làm cơ sở cho việc thanh toán chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng.
- Giao nhiệm vụ cho cơ quan, đơn vị làm tổ chức chi trả dịch vụ môi trường rừng cấp huyện, cấp xã theo đúng quy định tại Thông tư liên tịch số 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài chính về hướng dẫn cơ chế quản lý, sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng để thực hiện việc thanh toán chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Tuyên Quang theo chức năng nhiệm vụ có trách nhiệm:
- Tập huấn, hướng dẫn về nghiệp vụ cho tổ chức chi trả dịch vụ môi trường rừng cấp huyện, cấp xã.
- Kiểm tra, hướng dẫn, đôn đốc Ủy ban nhân dân huyện Na Hang, Lâm Bình thực hiện nội dung chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại văn bản này; tổng hợp báo cáo tình hình, tiến độ thực hiện và đề xuất kịp thời các biện pháp chỉ đạo với Ủy ban nhân dân tỉnh./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
- 1 Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Quy định thanh toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2 Quyết định 936/QĐ-UBND phê duyệt các hệ số K thành phần làm cơ sở để tính toán mức tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng do Tỉnh Bình Định ban hành
- 3 Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Bình Phước
- 5 Thông tư liên tịch 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1 Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 936/QĐ-UBND phê duyệt các hệ số K thành phần làm cơ sở để tính toán mức tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng do Tỉnh Bình Định ban hành
- 4 Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Quy định thanh toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai