BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1362/BGDĐT-GDDT | Hà Nội, ngày 19 tháng 03 năm 2010 |
Kính gửi: …………………………………………………………
Thực hiện chương trình công tác năm học 2009 - 2010 đối với giáo dục dân tộc, Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ tổ chức hội thảo định hướng công tác bồi dưỡng, đào tạo giáo viên dạy tiếng dân tộc. Hội thảo dự kiến tổ chức vào tháng 4 năm 2010. Nội dung hội thảo gồm:
- Đánh giá công tác bồi dưỡng, đào tạo giáo viên dạy tiếng dân tộc của các địa phương.
- Định hướng về công tác bồi dưỡng, đào tạo giáo viên dạy tiếng dân tộc trong những năm tới.
Để chuẩn bị cho hội thảo, đề nghị Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh báo cáo về công tác bồi dưỡng, đào tạo giáo viên dạy tiếng dân tộc (theo Mẫu báo cáo 1), các trường sư phạm báo cáo về kinh nghiệm và khả năng tham gia bồi dưỡng và đào tạo giáo viên dạy tiếng dân tộc (theo Mẫu báo cáo 2). Báo cáo gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo trước ngày 30 tháng 3 năm 2010.
Mọi công việc có liên quan xin liên hệ với Vụ Giáo dục dân tộc (CVC: Bùi Văn Thành, ĐT: 0436230260; DĐ: 0912507903; Email: buithanh06@yahoo.com).
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
Mẫu báo cáo 1
UBND TỈNH …………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO VỀ CÔNG TÁC BỒI DƯỠNG, ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN
DẠY TIẾNG DÂN TỘC
1. Tình hình đội ngũ giáo viên dạy tiếng dân tộc
- Tình hình đội ngũ giáo viên (số liệu tập hợp theo bảng thống kê)
Tiếng dân tộc | Tổng số GV | Nữ | Dân tộc bản ngữ | Trình độ đào tạo chuyên môn nghiệp vụ | Trình độ đào tạo và bồi dưỡng chuyên môn tiếng dân tộc | Phân công dạy | ||||||||||
Sơ cấp | Trung cấp | Cao đẳng | Đại học | Đào tạo | Bồi dưỡng | Chuyên | Kiêm nhiệm | |||||||||
Sơ cấp mở rộng (5+ 3+1)* | Trung cấp mở rộng (9+ 3+1) | Trung cấp mở rộng (12+ 2+1) | Cao đẳng (12 +3) | Bồi dưỡng có chứng chỉ (trường SP, Ban DT, Sở GD& ĐT thực hiện) | Bồi dưỡng không có chứng chỉ (trường SP, Ban DT, Sở GD& ĐT, trung tâm, chùa … thực hiện) | Tự bồi dưỡng | ||||||||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[* Các trình độ đào tạo mở rộng (+1) là có một năm đào tạo tiếng dân tộc]
- Đánh giá đội ngũ giáo viên dạy tiếng dân tộc
2. Công tác bồi dưỡng, đào tạo giáo viên dạy tiếng dân tộc
2.1. Công tác bồi dưỡng:
- Các hình thức bồi dưỡng
- Nội dung bồi dưỡng
- Kết quả và việc đáp ứng nhu cầu dạy học tiếng dân tộc
2.2. Công tác đào tạo:
- Các hình thức đào tạo
- Nội dung đào tạo
- Kết quả và việc đáp ứng nhu cầu dạy học tiếng dân tộc
3. Kết luận và kiến nghị
- Về công tác bồi dưỡng
- Về công tác đào tạo
Mẫu báo cáo 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO VỀ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ BỒI DƯỠNG, ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN
DẠY TIẾNG DÂN TỘC
1. Tình hình thực hiện nhiệm vụ bồi dưỡng, đào tạo giáo viên dạy tiếng dân tộc của nhà trường trong những năm vừa qua
- Tình hình thực hiện nhiệm vụ bồi dưỡng, đào tạo giáo viên dạy tiếng dân tộc.
+ Bồi dưỡng (số lượng, hình thức, nội dung, cấp chứng chỉ…)
+ Đào tạo (số lượng, hình thức, nội dung, cấp văn bằng, chứng chỉ…).
- Đánh giá chất lượng bồi dưỡng và đào tạo đội ngũ giáo viên dạy tiếng dân tộc.
- Bài học kinh nghiệm về công tác bồi dưỡng và đào tạo.
2. Khả năng tham gia bồi dưỡng, đào tạo giáo viên dạy tiếng dân tộc của đơn vị
2.1. Công tác bồi dưỡng:
- Các điều kiện (CSVC, Giảng viên, Chương trình, Tài liệu…)
- Kế hoạch thực hiện
- Giải pháp tiến hành
- Kết quả dự báo
2.2. Công tác đào tạo:
- Các điều kiện (CSVC, Giảng viên, Chương trình, Tài liệu…)
- Kế hoạch thực hiện
- Giải pháp tiến hành
- Kết quả dự báo.
3. Kết luận và kiến nghị
- Về công tác bồi dưỡng
- Về công tác đào tạo
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ DẠY HỌC TIẾNG DÂN TỘC
NĂM HỌC 2009 - 2010
TT | Đơn vị | Địa chỉ |
1 | Sở GD&ĐT An Giang | 12 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, Tỉnh An Giang |
2 | Sở GD&ĐT Bạc Liêu | 64 đường Cách mạng, Tx. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
3 | Sở GD&ĐT Cà Mau | 70 Phan Đình Phùng, P.2, Tp Cà Mau |
4 | Sở GD&ĐT Cần Thơ | 39 đường 3/2, Quận Ninh Kiều, Tp Cần Thơ |
5 | Sở GD&ĐT Hậu Giang | 50 Nguyễn Thái Học, Tx. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang |
6 | Sở GD&ĐT Kiên Giang | 131 Đống Đa, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
7 | Sở GD&ĐT Sóc Trăng | 48 đường Lê Duẩn, P.3, Tp. Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng |
8 | Sở GD&ĐT Tây Ninh | 23 Nguyễn Chí Thanh, Tx. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
9 | Sở GD&ĐT Trà Vinh | 7 đường 19/5, Tx. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
10 | Sở GD&ĐT Vĩnh Long | 24 đường 3/2, P.1, Tx. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
11 | Sở GD&ĐT Bình Thuận | Số 10 Nguyễn Tất Thành, Tp. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận |
12 | Sở GD&ĐT Ninh Thuận | 18 Lê Hồng Phong, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận |
13 | Sở GD&ĐT Tp HCM | 18 - 20 Ngô Thì Nhậm, P.7, Q3, Tp. Hồ Chí Minh |
14 | Sở GD&ĐT Lào Cai | Nhà Hợp khối số 4, đường 30/4, Bắc Lệnh, Tp. Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
15 | Sở GD&ĐT Yên Bái | 877 Yên Ninh, Tp. Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
16 | Sở GD&ĐT Đak Lak | 8 đường Nguyễn Tất Thành, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
17 | Sở GD&ĐT Đak Nông | P.Nghĩa Đức, Tx. Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông |
18 | Sở GD&ĐT Gia Lai | 56 Trần Hưng Đạo, Tp.Pleiku, tỉnh Gia Lai |
19 | Sở GD&ĐT Nghệ An | 67 Nguyễn Thị Minh Khai, Tp. Vinh, tỉnh Nghệ An |
20 | Sở GD&ĐT Kon Tum | 22 Nguyễn Thái Học, Tp. Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
DANH SÁCH TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
CÓ KHẢ NĂNG ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN DẠY TIẾNG DÂN TỘC
TT | Tên trường | Địa chỉ | Ghi chú |
1 | Trường cao đẳng sư phạm Lào Cai | Số 2 - Lê Quý Đôn - P.Cốc Lếu - Tp. Lào Cai | 020.3840155 |
2 | Trường cao đẳng sư phạm Yên Bái | Tổ 3 - P. Đồng Tâm - Tp. Yên Bái | 029.3852218 |
3 | Trường cao đẳng sư phạm Đăk Lăk | 349 - Lê Duẩn - Tp. Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk | 0500.3852678 |
4 | Trường cao đẳng sư phạm Gia Lai | 126 - Lê Thánh Tôn - Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai |
|
5 | Trường cao đẳng sư phạm Kon Tum | 17, Nguyễn Huệ, Tp. Kon Tum, tỉnh Kon Tum | 060.3862255 |
6 | Trường cao đẳng sư phạm Ninh Thuận | Thị trấn Khánh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận | 068.3873014 |
7 | Trường cao đẳng sư phạm Sóc Trăng | 77 tỉnh lộ 8, TT Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên, Sóc Trăng | 079.3851298 |
8 | Trường cao đẳng sư phạm Trà Vinh | 287, Phạm Ngũ Lão, Phường 1, thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | 074.3853706 |
- 1 Thông tư 19/2013/TT-BGDĐT về Chương trình bồi dưỡng giáo viên dạy tiếng Jrai, Khmer và Mông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2 Công văn 3670/BGDĐT-NGCBQLGD hướng dẫn công tác bồi dưỡng thường xuyên giáo viên năm học 2013-2014 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3 Công văn 157/BNV-ĐT cung cấp thông tin về tiếng dân tộc đăng ký biên soạn, thực hiện Chỉ thị 38/2004/CT-TTg do Bộ Nội vụ ban hành
- 1 Công văn 157/BNV-ĐT cung cấp thông tin về tiếng dân tộc đăng ký biên soạn, thực hiện Chỉ thị 38/2004/CT-TTg do Bộ Nội vụ ban hành
- 2 Công văn 3670/BGDĐT-NGCBQLGD hướng dẫn công tác bồi dưỡng thường xuyên giáo viên năm học 2013-2014 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3 Thông tư 19/2013/TT-BGDĐT về Chương trình bồi dưỡng giáo viên dạy tiếng Jrai, Khmer và Mông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành