UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1443/SGDĐT-KHTC | Hà Nội, ngày 14 tháng 5 năm 2020 |
Kính gửi: Ông (bà) Hiệu trưởng các trường mầm non và trường chuyên biệt trực thuộc
Thực hiện Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của HĐND Thành phố về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 của thành phố Hà Nội; Quyết định số 6999/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND Thành phố về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2020, Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) Hà Nội hướng dẫn các trường mầm non và trường chuyên biệt trực thuộc chuẩn bị tốt các điều kiện để tuyển sinh năm học 2020-2021, nội dung cụ thể như sau:
- Tiếp tục thực hiện Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT: Các trường mầm non và trường chuyên biệt trực thuộc nghiêm túc triển khai thực hiện Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ GDĐT về việc ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân, cụ thể:
+ Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế: Đối với trường mầm non thực hiện biểu mẫu 01 và 02; đối với trường tiểu học và trường phổ thông có nhiều cấp học thực hiện biểu mẫu 09 và 10.
+ Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục: Đối với trường mầm non thực hiện biểu mẫu 03 và 04; đối với trường tiểu học và trường phổ thông có nhiều cấp học thực hiện biểu mẫu 11 và 12.
+ Công khai thu chi tài chính
- Căn cứ vào cơ sở vật chất, đội ngũ giáo viên, đơn vị xây dựng kế hoạch trường lớp và xác định chỉ tiêu tuyển sinh theo biểu mẫu 01, 02 và 03 (Có biểu mẫu kèm theo).
- Các đơn vị cần tăng cường công tác quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước của đơn vị theo Quyết định số 202/2006/QĐ-TTg ngày 31/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế quản lý tài sản Nhà nước tại đơn vị sự nghiệp công lập.
- Triển khai thực hiện tốt Kế hoạch 3158/KH-SGDĐT ngày 20/9/2017 của Sở GDĐT về tổ chức thực hiện Quyết định số 2315/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND TP Hà Nội về việc nâng cao chất lượng đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên ngành GDĐT Hà Nội giai đoạn 2017-2020.
- Hồ sơ xác định chỉ tiêu tuyển sinh bằng văn bản gửi về Sở GDĐT (qua Phòng Kế hoạch - Tài chính) và file dữ liệu gửi tới hộp thư: thongke@hanoiedu.vn, giải đáp thông tin xin liên hệ Tổ Thống kê - Kế hoạch phát triển, điện thoại liên hệ 02439393912.
- Thời gian nộp trước ngày 21/5/2020 (thứ năm).
Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội yêu cầu ông (bà) Hiệu trưởng các trường mầm non và trường chuyên biệt trực thuộc nghiêm túc triển khai thực hiện và xác định chỉ tiêu tuyển sinh đúng quy định./.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
Tên trường: ..........................
Địa chỉ: ...........................
Điện thoại liên hệ: ..............................
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | KH giao năm 2019 | Thực hiện năm 2019 | Kế hoạch năm 2020 |
Tổng số cán bộ, giáo viên, CNV (có mặt 01/01/2020). Chia ra: | Người |
|
|
|
1. Cán bộ quản lý | Người |
|
|
|
2. Giáo viên | Người |
|
|
|
Trong đó: - Biên chế | Người |
|
|
|
- Hợp đồng | Người |
|
|
|
3. Công nhân viên | Người |
|
|
|
Trong đó: - Biên chế | Người |
|
|
|
- Hợp đồng | Người |
|
|
|
Người lập biểu
| Hà Nội, ngày ... tháng 5 năm 2020 |
TÌNH HÌNH CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ
Tên trường: .................................
A. Tình hình cơ sở vật chất:
- Tổng diện tích đất: m2
- Tổng diện tích sử dụng: m2
- Số Sổ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản trên đất:
1. Phòng học văn hóa:
Phòng học | Tổng số | Chia ra | ||
Kiên cố | Cấp 4 | Tạm | ||
Phòng học văn hóa |
|
|
|
|
2. Phòng bộ môn (thực hành, thí nghiệm):
Phòng bộ môn | Tổng số | Diện tích | Đạt chuẩn | Chưa đạt chuẩn (ghi rõ nội dung chưa đạt) |
1. Vật lý |
|
|
|
|
Phòng chuẩn bị TH |
|
|
|
|
2. Hóa học |
|
|
|
|
Phòng chuẩn bị TH |
|
|
|
|
3. Sinh học |
|
|
|
|
Phòng chuẩn bị TH |
|
|
|
|
4. Công nghệ |
|
|
|
|
Phòng chuẩn bị TH |
|
|
|
|
5. Ngoại ngữ |
|
|
|
|
6. Tin học |
|
|
|
|
7. Phòng đa năng |
|
|
|
|
8. Thư viện |
|
|
|
|
Số lượng sách, tài liệu tham khảo |
| X | X | X |
9. Nhà thể chất |
|
|
|
|
10. Phòng Y tế |
|
|
|
|
3. Nhà vệ sinh:
+ Nhà vệ sinh dành cho học sinh: Tổng số:.......................................................... nhà
Trong đó: Đạt chuẩn 󠄁󠄁 Chưa đạt chuẩn 󠄁󠄁
+ Nhà vệ sinh cho giáo viên: Tổng số: ………….. nhà
Trong đó: Đạt chuẩn 󠄁󠄁 Chưa đạt chuẩn 󠄁󠄁
B. Tình hình trang thiết bị:
Nội dung | Tổng số | Đang sử dụng | Đề nghị thay thế |
1. Bàn ghế học sinh |
|
|
|
+ Loại 2 chỗ ngồi |
|
|
|
+ Loại 4 chỗ ngồi |
|
|
|
2. Bàn ghế giáo viên |
|
|
|
3. Bảng |
|
|
|
Trong đó: Bảng thông minh |
|
|
|
4. Máy vi tính |
|
|
|
Chia ra: + Dùng cho HS |
|
|
|
+ Dùng cho Quản lý |
|
|
|
+ Kết nối Internet |
|
|
|
5. Số máy in |
|
|
|
6. Máy chiếu Projecter |
|
|
|
7. Máy photocopy |
|
|
|
8. Khác |
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
| Hà Nội, ngày ... tháng 5 năm 2020 |
TT | Tên trường | Thực hiện năm học 2019-2020 | |||||||||
Số nhóm/lớp | Số trẻ em | ||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | ||||||||
Nhà trẻ | Mẫu giáo bé | Mẫu giáo nhỡ | Mẫu giáo lớn | Nhà trẻ | Mẫu giáo bé | Mẫu giáo nhỡ | Mẫu giáo lớn | ||||
1 | Mẫu giáo Mầm non B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Mẫu giáo Việt -Triều Hữu nghị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Mầm non thực hành Linh Đàm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | Tên trường | Kế hoạch năm học 2020-2021 | |||||||||
Số nhóm/lớp | Số trẻ em | ||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | ||||||||
Nhà trẻ | Mẫu giáo bé | Mẫu giáo nhỡ | Mẫu giáo lớn | Nhà trẻ | Mẫu giáo bé | Mẫu giáo nhỡ | Mẫu giáo lớn | ||||
1 | Mẫu giáo Mầm non B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Mẫu giáo Việt -Triều Hữu nghị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Mầm non thực hành Linh Đàm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | …, ngày … tháng 5 năm 2020 |
TT | TÊN TRƯỜNG | Thực hiện năm học 2019-2020 | |||||||||||||
SỐ LỚP | SỐ HỌC SINH | ||||||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | ||||||||||||
Lớp can thiệt sớm | Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | Lớp can thiệt sớm | Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||||
1 | Tiểu học Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | PTCS Xã Đàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | PTCS Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | TÊN TRƯỜNG | Kế hoạch năm học 2020-2021 | |||||||||||||
SỐ LỚP | SỐ HỌC SINH | ||||||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | ||||||||||||
Lớp can thiệt sớm | Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | Lớp can thiệt sớm | Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||||
1 | Tiểu học Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | PTCS Xã Đàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | PTCS Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | ..., ngày … tháng 5 năm 2020 |
TT | TÊN TRƯỜNG | Thực hiện năm học 2019-2020 | |||||||||
SỐ LỚP | SỐ HỌC SINH | ||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | ||||||||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | ||||
1 | PTCS Xã Đàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | PTCS NGuyễn Đình Chiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Phổ thông dân tộc nội trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó số HS dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó hệ song bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó số HS dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó hệ song bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | TÊN TRƯỜNG | Kế hoạch năm học 2020-2021 | |||||||||
SỐ LỚP | SỐ HỌC SINH | ||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | ||||||||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | ||||
1 | PTCS Xã Đàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | PTCS Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Phổ thông dân tộc nội trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó số HS dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó hệ song bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó số HS dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó hệ song bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | ..., ngày … tháng 5 năm 2020 |
- 1 Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 của thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch và chỉ tiêu tuyển sinh trung học phổ thông năm học 2019-2020 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 3 Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh, phương thức tuyển sinh và Kế hoạch tuyển sinh vào các trường Trung học phổ thông, Phổ thông Dân tộc nội trú Bắc Kạn, Trung học phổ thông Chuyên Bắc Kạn năm học 2018-2019
- 4 Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT về quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5 Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 6 và lớp 10 năm học 2017-2018 trên địa bàn do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6 Quyết định 202/2006/QĐ-TTg ban hành Quy chế quản lý tài sản nhà nước tại đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 6 và lớp 10 năm học 2017-2018 trên địa bàn do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2 Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh, phương thức tuyển sinh và Kế hoạch tuyển sinh vào các trường Trung học phổ thông, Phổ thông Dân tộc nội trú Bắc Kạn, Trung học phổ thông Chuyên Bắc Kạn năm học 2018-2019
- 3 Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch và chỉ tiêu tuyển sinh trung học phổ thông năm học 2019-2020 do tỉnh Tây Ninh ban hành