BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1529/BGDĐT-CTHSSV | Hà Nội, ngày 29 tháng 3 năm 2010 |
Kính gửi: | - Các sở giáo dục và đào tạo |
Thực hiện Chỉ thị số 08/1999/CT-TTg ngày 15 tháng 4 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc “Tăng cường công tác bảo đảm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm” và hưởng ứng “Tháng hành động vì chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm” năm 2010, Bộ Giáo dục và Đào tạo yêu cầu các sở giáo dục và đào tạo, các đại học, học viện, trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp thực hiện những nội dung cụ thể như sau:
1. Mục tiêu:
- Tiếp tục nâng cao vai trò, trách nhiệm của các cơ quan quản lý; Cán bộ, công chức, học sinh, sinh viên trong công tác đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (VSATTP).
- Cán bộ, công chức, học sinh, sinh viên nghiêm túc thực hiện các quy định về VSATTP và góp phần tuyên truyền cho công tác này.
- Tăng cường công tác kiểm tra đối với các bếp ăn tập thể, căng tin trong trường học nhằm hạn chế tối đa ngộ độc thực phẩm và các bệnh lây truyền qua thực phẩm.
2. Thời gian triển khai: Từ 15/4/2009 đến 15/5/2010.
3. Các nội dung hoạt động:
- Phối hợp với ngành y tế và các ngành liên quan, dưới sự chỉ đạo của Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức lễ phát động “Tháng hành động” tại địa phương vào thời gian nêu trên.
- Huy động mọi nguồn lực, mọi hình thức, phương tiện truyền thông thích hợp để giáo dục, phổ biến các quy định, các tiêu chuẩn và điều kiện VSATTP, các nội dung của Pháp lệnh VSATTP, của Nghị định số 163 và các văn bản quy phạm pháp luật về VSATTP. Tập trung tuyên truyền làm rõ vai trò, trách nhiệm của cơ quan quản lý, các doanh nghiệp, người tiêu dùng trong việc đảm bảo VSATTP. Biểu dương các tập thể và cá nhân có thành tích trong công tác bảo đảm VSATTP.
- Tăng cường hoạt động kiểm tra, giám sát trong ngành và liên ngành việc thực hiện các văn bản pháp luật về VSATTP. Phát hiện và xử lý kịp thời những hành vi vi phạm điều kiện VSATTP theo đúng quy định của pháp luật. Kiên quyết không để các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm không đủ điều kiện VSATTP cung cấp thực phẩm và thức ăn cho các bếp ăn tập thể trong nhà trường.
Đề nghị các sở giáo dục và đào tạo, các đại học, học viện, trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện kịp thời và gửi báo cáo (theo mẫu đính kèm) về Bộ Giáo dục và Đào tạo trước ngày 20/5/2010 để tổng hợp báo cáo trình Ban chỉ đạo liên ngành về VSATTP.
Địa chỉ gửi báo cáo: Vụ Công tác học sinh, sinh viên - Bộ Giáo dục và Đào tạo, 49 Đại Cồ Việt, Hà Nội. Điện thoại/Fax: 04 38680367. E-mail: nason@moet.gov.vn.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐƠN VỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC- | Hà Nội, ngày tháng 5 năm 2010 |
BÁO CÁO
CÔNG TÁC TRIỂN KHAI “THÁNG HÀNH ĐỘNG VÌ CHẤT LƯỢNG VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM” NĂM 2010
I. CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO
1. Xây dựng kế hoạch và công văn chỉ đạo triển khai “Tháng hành động vì chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm” năm 2010 tới các đơn vị trực thuộc.
2. Chỉ đạo các đơn vị trực thuộc tham gia Lễ phát động “Tháng hành động” tại địa phương.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG TRIỂN KHAI
1. Tham gia Lễ phát động “Tháng hành động” tại địa phương: số lượng người tham dự, số đơn vị tham gia/tổng số đơn vị.
2. Hội nghị triển khai “Tháng hành động”: số đơn vị triển khai/tổng số đơn vị.
3. Các hoạt động truyền thông
TT | Hoạt động | Số buổi | Số người tham dự |
1 | Nói chuyện chuyên đề |
|
|
2 | Tập huấn |
|
|
3 | Hội thảo |
|
|
4 | Phát thanh, truyền hình |
|
|
5 | Báo viết |
|
|
6 | Hoạt động khác: Hội thi, hội thao tuyên truyền VS ATTP … |
|
|
4. Sản phẩm truyền thông
TT | Sản phẩm | Số lượng | Số đơn vị sử dụng/tổng số đơn vị |
1 | Băng rôn, khẩu hiệu |
|
|
2 | Tranh áp phích |
|
|
3 | Tờ gấp |
|
|
4 | Băng, đĩa hình |
|
|
5 | Băng, đĩa âm |
|
|
6 | Khác … (ghi rõ) |
|
|
III. CÔNG TÁC KIỂM TRA, THANH TRA
1. Số lần kiểm tra, thanh tra
2. Kết quả kiểm tra, thanh tra
TT | Cơ sở | Tổng số cơ sở | Số cơ sở được kiểm tra, thanh tra | Số đạt | Tỷ lệ đạt (%) |
1 | Sản xuất, chế biến thực phẩm |
|
|
|
|
2 | Kinh doanh tiêu dùng |
|
|
|
|
3 | Dịch vụ ăn uống |
|
|
|
|
4 | Bếp ăn tập thể |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
IV. TÌNH HÌNH NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM
TT | Chỉ số | Tháng hành động vì chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | Số cùng kỳ năm trước |
1 | Số vụ |
|
|
2 | Số người mắc |
|
|
3 | Số người chết |
|
|
V. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Những việc đã làm được
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
2. Khó khăn, tồn tại
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
3. Đề xuất giải pháp, kiến nghị
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |