Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ
KHÁM, CHA BỆNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1560/KCB-QLCL
V/v đánh giá năng lực phẫu thuật Đục thủy tinh thể

Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2015

 

Kính gửi: Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Nhằm nghiên cứu, xây dựng hướng dẫn chuẩn về chẩn đoán, điều trị Đục thủy tinh thể và xây dựng hệ thống giám sát chất lượng điều trị đục thủy tinh thể giúp cải tiến nâng cao chất lượng phẫu thuật Đục thủy tinh thể. Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế tiến hành khảo sát các nội dung liên quan đến chất lượng điều trị Đục Thủy tinh thể ở Việt Nam.

Đề nghị Sở Y tế chỉ đạo cơ sở Khám chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế (Bệnh viện đa khoa tỉnh, Bệnh viện mắt hoặc Trung tâm) có thực hiện phẫu thuật đục thủy tinh thể tiến hành tự đánh giá năng lực phẫu thuật Đục thủy tinh thể theo biểu mẫu kèm theo và gửi kết quả về Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế, 138a Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội trước ngày 24/12/2015 (Qua hộp thư điện tử tonghopkcb@gmail.com)

Trong quá trình thực hiện nếu cần thêm thông tin hướng dẫn, liên hệ Cục Quản lý Khám chữa bệnh TS: Vương Ánh Dương: 0462733028 - 0963369586

Trân trọng cảm ơn./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Cục trưởng (để b/c)
- Bệnh viện ………..
- Lưu: VT, QLCL.

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Trọng Khoa

 

B CÂU HỎI

ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC PHẴU THUẬT ĐỤC THỦY TINH TH

A. THÔNG TIN CHUNG

I. Cơ sở khám chữa bệnh

1. Tên cơ sở:...................................................................................................................

2. Địa chỉ:........................................................................................................................

3. Điện thoại - Fax - Email:................................................................................................

4. Loại hình chuyên khoa mắt:

a. BV chuyên khoa mắt

b. Trung tâm chuyên khoa mắt

c. Khoa mắt TTPCBXH, YTDP

d. Khoa mắt trong BV Đa khoa

5. Phân hạng bệnh viện:

a. Hạng 1,

b. Hạng 2,

c. Hạng 3,

d. Chưa xếp hạng

6. Số CB chuyên khoa mắt (bao gồm cả biên chế và hợp đồng):

a. Bác sỹ ………….

b. Điều dưỡng, Y sỹ………….

c. KTV khúc xạ………….

7. Người cung cấp thông tin

a. Họ tên………….………….

b. Trình độ………….………….

c. Điện thoại liên lạc………….………….

B. ĐÁNH GIÁ NGUN LỰC VÀ ĐIU KIỆN Đ PHẪU THUẬT ĐỤC THỦY TINH TH

I. Cơ s hạ tầng

1. Phòng khám mắt    1: riêng    2: chung CK khác

Diện tích......................... m2

2. Phòng chuẩn bị BN Phẫu thuật    1: Có    2: Không

Diện tích......................... m2

3. Số phòng phẫu thuật TTT………….phòng;

Tổng diện tích................. m2

4. Phòng hậu phẫu, hồi tỉnh:     1: có    2: Không

Diện tích......................... m2

5. Quy mô giường bệnh nội trú CK Mắt chính thức………

Thực kê.............................

II. Trang thiết bị

a. Chẩn đoán, chuẩn bị phẫu thuật:

1. Kính sinh hiển vi khám mắt: Số lượng…………. Chủng loại:

1:............................................................................................

2:............................................................................................

3:............................................................................................

2. Máy đo nhãn áp: Số lượng…………. Chủng loại:

a. Maclakov, Schiotz

b. Goldman

c. Phụt hơi

d. Khác

3. Máy tính công suất thuỷ tinh thể

a. Đo độ cong giác mạc:    1: Javal     2: Khúc xạ tự động         3. Đo bản đồ giác mạc

b. Đo trục nhãn cầu:      1: Siêu âm A     2: Siêu âm A-B

c. Máy IOL Master hoặc tương đương: 1: Có          2: Không

b. Phòng phẫu thuật

1. Kính hiển vi phẫu thuật: Số lượng………….kính. Chủng loại:

a. Kính 1:.......................................................................................................................

b. Kính 2:.......................................................................................................................

c. Kính 3:.......................................................................................................................

d. Kính 4:.......................................................................................................................

2. Bàn phẫu thuật: Số lượng………….bàn. Chủng loại:

a. Loại Bàn mổ chuyên dụng CK Mắt:........................................................................ bàn

b. Loại Bàn mổ ngoại khoa chung:............................................................................ bàn

c. Loại Bàn tiểu phẫu thủ thuật dùng để mổ đục TTT................................................... bàn

3. Máy mổ Phaco: Số lượng.................................................................. máy. Chủng loại:

a. Máy 1:.......................................................................................................................

b. Máy 2:.......................................................................................................................

c. Máy 3:.......................................................................................................................

4. Máy cắt dịch kính: 1: có  2: Không  số lượng  máy

c. Thiết bị gây mê hồi sc tại phòng mổ

1. Máy gây mê:

1: có

2: Không

số lượng

………….

2. Máy Monitor theo dõi bệnh nhân

1: có

2: Không

số lượng

………….

3. Máy sốc điện

1: có

2: Không

số lượng

………….

4. Bộ đặt nội khí quản và bóng bóp

1: có

2: Không

số lượng

………….

d. Phương pháp tiệt khuẩn dụng cụ

1. Hấp tập trung

1:có

2: Không

2. Hấp nhanh tại phòng mổ

1:có

2: Không

3. Luộc dụng cụ

1:có

2: Không

e. Phương pháp làm sạch môi trường phòng mổ

1. Chiếu đèn cực tim

1: có

2: Không

2. Phun khí dung

1: có

2: Không

3. Chỉ lau bàn và sàn bằng hóa chất

1: có

2: Không

III. Nhân lực

1. Tổng số bác sĩ chuyên khoa mắt của cơ sở…………bác sĩ. Trong đó:

a. Số bác sĩ có thể Mổ ngoài bao…………BS, đạt tỷ lệ…………% tổng BS Mắt.

b. Số bác sĩ có thể Mổ Phaco…………BS, đạt tỷ lệ…………% tổng BS Mắt.

2. Quá trình đào tạo và số năm kinh nghiệm của bác sĩ phẫu thuật ĐTTT ngoài bao

a. Số BS có chứng chỉ phẫu thuật ĐTTT Ngoài bao…………BS

b. Số đào tạo kèm cặp hoặc tự học…………BS

c. Số năm kinh nghiệm phẫu thuật ngoài bao của:

i. Bác sĩ có thâm niên phẫu thuật ngoài bao cao nhất…………năm

ii. Bác sĩ có thâm niên phẫu thuật ngoài bao thấp nhất…………năm

3. Quá trình đào tạo của bác sĩ phẫu thuật Phaco

a. Số BS có chứng chỉ Phaco…………BS

b. Số đào tạo kèm cặp hoặc tự học…………BS

c. Số năm kinh nghiệm phẫu thuật Phaco của:

i. Bác sĩ có thâm niên phẫu thuật Phaco cao nhất…………năm

ii. Bác sĩ có thâm niên phẫu thuật Phaco thấp nhất…………năm

4. Chuyên ngành gây mê hồi sức

a. BS hoặc CN GMHS

1: có

2: Không

số lượng

…………

b. Điều dưỡng, KTV GMHS

1: có

2: Không

số lượng

…………

C. ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN

I. Phương pháp vô cảm:

1. Tiêm tê tại chỗ:    1: có    2: Không. Tỷ lệ …………% tổng số ca mổ TTT. Loại thuốc tê

1. Lidocain đơn thuần

2. Lidocain pha Hyasa

3. Lidocain pha Bubivacain

4. Lidocain pha Adrenaline

2. Nhỏ tê bề mặt:

1: có

2: Không

Tỷ lệ …………% tổng số ca mổ TTT

3. Gây mê mổ đục TTT:

1: có

2: Không

Tỷ lệ …………% tổng số ca mổ TTT

II. Sử dụng thuốc kháng sinh

1. Nhỏ kháng sinh dự phòng trước phẫu thuật: 1: có   2: Không   Loại .…………

2. Bơm kháng sinh tiền phòng trong phẫu thuật: 1: có   2: Không   Loại…………

3. Nhỏ kháng sinh dự phòng sau phẫu thuật: 1: có   2: Không   Loại…………

4. Kháng sinh uống sau phẫu thuật: 1: có   2: Không   Loại…………

III. Sử dụng thuốc kháng viêm

1. Nhỏ kháng viêm Steroide sau mổ:

1: có

2: Không

Loại …………

2. Tiêm Steroide sau phẫu thuật:

1: có

2: Không

Loại …………

3. Nhỏ kháng viêm NSAIS sau phẫu thuật:

1: có

2: Không

Loại …………

IV. Loại phẫu thuật đang thực hiện tại sử

1. Lấy Thể thủy tinh bao trong:

1: có

2: Không

2. Lấy Thể thủy tinh ngoài bao đạt IOL

1: có

2: Không

3. Phương pháp PHACO đặt IOL

1: có

2: Không

4. Treo IOL củng mạc

1: có

2: Không

D. SỐ LIỆU THNG KÊ:

I. Số lượng phẫu thuật trong kỳ báo cáo (tính theo năm hoặc tháng)

1. Số mổ lấy Thể thủy tinh ngoài bao đạt IOL …………..ca

2. Số mổ lấy thuỷ tinh thể bang PHACO đặt IOL…………..ca

3. Tổng số trường hợp không đặt được IOL…………..ca

II. Thời gian điều trị nội trú sau phẫu thuật ĐTTT

1. Xuất viện : 1 Trong ngày; 2 sau 1 ngày; 3  sau 2 ngày;   sau ≥ 3 ngày

2. Tỷ lệ người bệnh được kiểm tra thị lực trước khi xuất viện:…………..%

3. Tỷ lệ người bệnh tái khám sau phẫu thuật

a. 1 ngày…………..%

b. 7 ngày…………..%

c. 1 tháng…………..%

III. Kết quả thị lực sau

1. Tổng kết số liệu báo cáo kết quả sau phẫu thuật định kỳ 1: có 2: Không

2. Kết quả thị lực sau phẫu thuật (tính theo năm hoặc tháng)

Mức thị lực đạt

Khi ra viện

Sau 1 tun

Sau 1 tháng

Số lượng

Tỷ lệ

Số lượng

Tỷ lệ

S lượng

Tỷ lệ

Rất kém < ĐNT 3m

 

 

 

 

 

 

Kém ĐNT 3m- 1/10

 

 

 

 

 

 

TB 1/10-3/10

 

 

 

 

 

 

Tốt >3/10

 

 

 

 

 

 

 

 

………….., ngày     tháng     năm……
Ngưi báo cáo