BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1618/BKHĐT-TH | Hà Nội, ngày 15 tháng 3 năm 2018 |
Kính gửi: | - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2018 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018, Nghị quyết phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 01 năm 2018, chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại văn bản số 32/LĐCP ngày 18/01/2018, đồng thời để chuẩn bị nội dung báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ tại phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 3 năm 2018, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo đánh giá bổ sung về kết quả thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 và triển khai kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018, cụ thể:
Các bộ, ngành cập nhật đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 và tình hình kinh tế - xã hội tháng 3 và Quý I năm 2018 thuộc ngành, lĩnh vực phụ trách; các địa phương cập nhật đánh giá đầy đủ kết quả thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 của địa phương, tình hình phát triển các ngành, lĩnh vực chủ yếu trên địa bàn và tình hình kinh tế - xã hội tháng 3 và Quý I năm 2018 của địa phương. Trong đó, đề nghị đánh giá rõ những thuận lợi, khó khăn và kiến nghị, đề xuất các giải pháp cần triển khai thực hiện trong các Quý tiếp theo.
(Chi tiết xin tham khảo Phụ lục số 1 và số 2 kèm theo)
2. Về tình hình triển khai thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2018 của Chính phủ
Các bộ, ngành và địa phương đánh giá kết quả chỉ đạo, điều hành triển khai thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP và tiến độ thực hiện các nhiệm vụ được phân công chủ trì tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 01/NQ-CP của đơn vị mình trong Quý I năm 2018. (Chi tiết xin tham khảo Phụ lục số 3 kèm theo)
Đề nghị các bộ, ngành và địa phương chuẩn bị các nội dung nêu trên, kèm theo đầy đủ thông tin, số liệu báo cáo (nếu có), gửi về Bộ Kế hoạch và Đầu tư bằng văn bản và qua thư điện tử, địa chỉ: thktqd@mpi.gov.vn chậm nhất trong ngày 23/3/2018 để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý cơ quan./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Thực hiện năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Ghi chú |
| ||||
Kế hoạch | Ước TH so với năm 2016 | Kế hoạch | Ước TH so với cùng kỳ năm 2017 |
| |||||||
Số liệu đã báo cáo Quốc hội tại kỳ họp thứ 4, Quốc hội khóa XIV | Số liệu đánh giá cập nhật bổ sung | Quý I | Trong đó: Tháng 03 |
| |||||||
| |||||||||||
I | MỘT SỐ CHỈ TIÊU ĐIỀU HÀNH VĨ MÔ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Về giá cả, lạm phát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ........................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Về tiền tệ, tín dụng, ngân hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ........................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Về thu, chi ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ........................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Về đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ........................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | VỀ TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ/TĂNG TRƯỞNG NGÀNH, LĨNH VỰC ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ........................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | CÁC CHỈ TIÊU SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ........................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | CÁC CHỈ TIÊU SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ........................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | CÁC CHỈ TIÊU DỊCH VỤ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ........................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | VỀ XUẤT, NHẬP KHẨU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ........................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | VỀ MÔI TRƯỜNG KINH DOANH, PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ........................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | VỀ CÁC LĨNH VỰC XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ........................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | VỀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ........................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Thực hiện năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Ghi chú |
| ||||
Kế hoạch | Ước TH so với năm 2016 | Kế hoạch | Ước TH so với cùng kỳ năm 2017 |
| |||||||
Số liệu đã báo cáo Quốc hội tại kỳ họp thứ 4, Quốc hội khóa XIV | Số liệu đánh giá cập nhật bổ sung | Quý I | Trong đó: Tháng 03 |
| |||||||
| |||||||||||
I | MỘT SỐ CHỈ TIÊU ĐIỀU HÀNH VĨ MÔ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Về giá cả, lạm phát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ........................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Về tiền tệ, tín dụng, ngân hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ........................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Về thu, chi ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ........................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Về đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ........................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | VỀ TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ/TĂNG TRƯỞNG NGÀNH, LĨNH VỰC ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ........................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | CÁC CHỈ TIÊU SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ........................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | CÁC CHỈ TIÊU SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ........................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | CÁC CHỈ TIÊU DỊCH VỤ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ........................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | VỀ XUẤT, NHẬP KHẨU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ........................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | VỀ MÔI TRƯỜNG KINH DOANH, PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ........................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | VỀ CÁC LĨNH VỰC XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ........................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX | VỀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | Chỉ tiêu ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ........................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 01/NQ-CP NGÀY 01/01/2018 CỦA CHÍNH PHỦ QUÝ I NĂM 2018
TT | Nội dung công việc | Thời gian hoàn thành | Tình hình thực hiện Quý I năm 2018 | Ghi chú | |||
Theo quy định tại Nghị quyết số 01/NQ-CP | Theo quy định tại văn bản khác của Chính phủ | Đã hoàn thành | Chưa hoàn thành | ||||
Giải thích tiến độ thực hiện đối với các nội dung chưa hoàn thành | Thời gian dự kiến hoàn thành | ||||||
1 | Tăng cường ổn định kinh tế vĩ mô, kiểm soát lạm phát, bảo đảm các cân đối lớn của nền kinh tế, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững |
|
|
|
|
|
|
... | Nhiệm vụ ............ |
|
|
|
|
|
|
... | Nhiệm vụ ............ |
|
|
|
|
|
|
... | ........................... |
|
|
|
|
|
|
2 | Tập trung phát triển toàn diện, mạnh mẽ sản xuất kinh doanh gắn với phát triển thị trường và hội nhập quốc tế. |
|
|
|
|
|
|
... | Nhiệm vụ ............ |
|
|
|
|
|
|
... | Nhiệm vụ ............ |
|
|
|
|
|
|
... | ........................... |
|
|
|
|
|
|
3 | Tập trung thực hiện quyết liệt và đồng bộ 3 đột phá chiến lược, tạo chuyển biến rõ nét và thực chất trong cơ cấu lại nền kinh tế gắn với đổi mới mô hình tăng trưởng, nâng cao chất lượng tăng trưởng, năng suất lao động và sức cạnh tranh của nền kinh tế |
|
|
|
|
|
|
... | Nhiệm vụ ............ |
|
|
|
|
|
|
... | Nhiệm vụ ............ |
|
|
|
|
|
|
... | ........................... |
|
|
|
|
|
|
4 | Bảo đảm an sinh xã hội, cải thiện đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân, phát triển toàn diện các lĩnh vực văn hóa, xã hội |
|
|
|
|
|
|
... | Nhiệm vụ ............ |
|
|
|
|
|
|
... | Nhiệm vụ ............ |
|
|
|
|
|
|
... | ........................... |
|
|
|
|
|
|
5 | Tăng cường quản lý tài nguyên, bảo vệ môi trường; chủ động phòng, chống thiên tai, thích ứng với biến đổi khí hậu |
|
|
|
|
|
|
... | Nhiệm vụ ............ |
|
|
|
|
|
|
... | Nhiệm vụ ............ |
|
|
|
|
|
|
... | ........................... |
|
|
|
|
|
|
6 | Thúc đẩy mạnh mẽ cải cách hành chính, cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao sức cạnh tranh; siết chặt kỷ luật, kỷ cương hành chính; xây dựng chính phủ điện tử phục vụ người dân gắn với sắp xếp tổ chức bộ máy tinh gọn, hiệu lực, hiệu quả; đẩy mạnh phòng, chống tham nhũng, lãng phí, giải quyết tốt khiếu nại, tố cáo |
|
|
|
|
|
|
... | Nhiệm vụ ............ |
|
|
|
|
|
|
... | Nhiệm vụ ............ |
|
|
|
|
|
|
... | ........................... |
|
|
|
|
|
|
7 | Tăng cường tiềm lực quốc phòng, an ninh; bảo đảm trật tự, an toàn xã hội, cứu hộ, cứu nạn; nâng cao hiệu quả hoạt động đối ngoại và hội nhập quốc tế |
|
|
|
|
|
|
... | Nhiệm vụ ............ |
|
|
|
|
|
|
... | Nhiệm vụ ............ |
|
|
|
|
|
|
... | ........................... |
|
|
|
|
|
|
8 | Đẩy mạnh công tác thông tin, truyền thông |
|
|
|
|
|
|
... | Nhiệm vụ ............ |
|
|
|
|
|
|
... | Nhiệm vụ ............ |
|
|
|
|
|
|
... | ........................... |
|
|
|
|
|
|
9 | Tăng cường công tác phối hợp giữa Chính phủ và các cơ quan của Đảng, Nhà nước, các đoàn thể quyết tâm thực hiện thành công nhiệm vụ, mục tiêu và giải pháp đề ra |
|
|
|
|
|
|
... | Nhiệm vụ ............ |
|
|
|
|
|
|
... | Nhiệm vụ ............ |
|
|
|
|
|
|
... | ........................... |
|
|
|
|
|
|
- 1 Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2018 về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 162/QĐ-UBDT năm 2018 phê duyệt Kế hoạch xây dựng Đề án Chính sách ưu đãi nhằm phát triển kinh tế - xã hội cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số Khmer; đào tạo bồi dưỡng cán bộ dân tộc thiểu số Khmer vùng đồng bằng sông Cửu Long do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 3 Quyết định 296/QĐ-LĐTBXH năm 2018 về kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 98/NQ-CP về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 10-NQ/TW về phát triển kinh tế tư nhân trở thành một động lực quan trọng của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4 Quyết định 172/QĐ-BGTVT về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5 Công văn 32/LĐCP về thực hiện thắng lợi nhiệm vụ kế hoạch năm 2018, tạo bước chuyển biến mạnh mẽ, thực chất trong lĩnh vực công tác ngay từ đầu năm do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 172/QĐ-BGTVT về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2 Quyết định 162/QĐ-UBDT năm 2018 phê duyệt Kế hoạch xây dựng Đề án Chính sách ưu đãi nhằm phát triển kinh tế - xã hội cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số Khmer; đào tạo bồi dưỡng cán bộ dân tộc thiểu số Khmer vùng đồng bằng sông Cửu Long do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 3 Quyết định 296/QĐ-LĐTBXH năm 2018 về kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 98/NQ-CP về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 10-NQ/TW về phát triển kinh tế tư nhân trở thành một động lực quan trọng của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4 Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2018 về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành