Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN DÂN TỘC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1625/UBDT-CSDT
V/v triển khai thực hiện Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 23 tháng 11 năm 2020

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)………….

Thực hiện Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg ngày 12/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ về Tiêu chí phân định vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển giai đoạn 2021-2025, Ủy ban Dân tộc đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện một số nội dung sau:

1. Tổ chức quán triệt, phổ biến các nội dung của Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg ngày 12/11/202020 của Thủ tướng Chính phủ.

2. Chỉ đạo các Sở, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tổ chức rà soát, xác định các xã khu vực III, II, I, các thôn đặc biệt khó khăn theo đúng quy trình, thủ tục và thời gian quy định tại Điều 7, Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg và các mẫu biểu kèm theo văn bản này.

2. Lập đầy đủ hồ sơ theo quy định tại Điều 8, Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg và gửi về Ủy ban Dân tộc số 349 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội trước ngày 15/01/2021 để tổng hợp, tổ chức thẩm định và báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét quyết định (kèm file điện tử gửi bằng định dạng Microsoft Word và Microsoft Excel đến địa chỉ vuchinhsachdantoc@cema.gov.vn).

Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố) khẩn trương chỉ đạo, tổ chức thực hiện. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc kịp thời thông tin về Ủy ban Dân tộc để phối hợp giải quyết./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Các Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm;
- Ban Dân tộc tỉnh;
- Cổng TTĐT UBDT;
- Lưu VT, Vụ CSDT(03b).

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM




Đỗ Văn Chiến

 

Thông tin liên hệ: Đồng chí Nguyễn Văn Tân, Phó vụ trưởng Vụ Chính sách Dân tộc.

Điện thoại: 0904.070.171. Email: nguyenvantan@cema.gov.vn

 

Biểu 1

DANH SÁCH XÃ THUỘC VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Văn bản số 1625/UBDT-CSDT ngày 23/11/2020 của Ủy ban Dân tộc)

TT

TÊN TỈNH, HUYỆN, XÃ

Tổng số xã

Tổng số thôn

Hộ

Nghèo

Các điều kiện kèm theo

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tổng số họ

Số hộ DTTS

Tỷ lệ

(%)

Tổng số hộ nghèo

Tỷ lệ (%)

Số hộ nghèo DTTS

Tỷ lệ

(%)

ĐK1

ĐK2

ĐK3

ĐK4

1

2

3

4

5

6

7=6:5 x100%

8

9=8:5 x100%

10

11=10:8 x100%

12

13

14

15

16

17

 

TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Cột 3: Ghi tổng số xã trên địa bàn đối với cấp tỉnh và cấp huyện

- Cột 4: Ghi tổng số thôn trên địa bàn

- Cột 17: Ghi BG với xã biên giới, ghi ATK với xã an toàn khu và ghi NTM với xã đã đạt chuẩn nông thôn mới (tại thời điểm rà soát)

- ĐK1: Tỷ lệ hộ nghèo là hộ dân tộc thiểu số trong tổng số hộ nghèo của xã.

- ĐK2: Tỷ lệ người DTTS trong độ tuổi từ 15 đến 60 chưa biết đọc, biết viết tiếng phổ thông

- ĐK3: Tỷ lệ lao động có việc làm nhưng chưa qua đào tạo từ 3 tháng trở lên.

- ĐK4: Số km đường chưa được rải nhựa hoặc đổ bê tông/tổng số km đường từ trung tâm huyện đến trung tâm xã

 

Biểu 2

XÁC ĐỊNH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Văn bản số 1625/UBDT-CSDT ngày 23/11/2020 của Ủy ban Dân tộc)

TT

TÊN TỈNH, HUYỆN, XÃ

Hộ

Nghèo

Các điều kiện kèm theo

Thôn thuộc diện ĐBKK

Xã thuộc khu vực

Tổng số hộ

Số hộ DTTS

Tỷ lệ

(%)

Số hộ nghèo

Tỷ lệ

(%)

Số hộ nghèo DTTS

Tỷ lệ

(%)

ĐK1

ĐK2

ĐK3

1

2

3

4

5=4:3 x100%

6

7=6:3 x100%

8

9=8:6 x100%

10

11

12

13

14

I

Huyện…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Huyện…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Cột 2: Ghi tên tất cả các thôn thuộc xã của Biểu 1 và tên tất cả các thôn thuộc xã không có tên trong biểu 1 nhưng có thôn ít nhất 01 thôn có trên 15% số hộ DTTS.

- Cột 13: Đánh dấu X nếu đạt tiêu chí thôn ĐBKK, nếu không đạt để trống.

- Cột 14: Ghi ký hiệu III, II, I ương ứng với cấp xã được xác định khu vực III, II, I tại biểu 1. Trường hợp xã không có tên trong biểu 1 để trống

- ĐK1: Tỷ lệ hộ nghèo là hộ DTTS trong tổng số hộ nghèo của thôn (kết quả của cột 9)

- ĐK2: Chưa có đường từ thôn đến xã hoặc có nhưng đi lại rất khó khăn (đánh dấu X vào cột 11)

- ĐK3: Tỷ lệ hộ chưa sử dụng điện lưới quốc gia. Trường hợp thôn chưa có điện lưới quốc gia ghi 100

 

DANH SÁCH GỬI CÁC TỈNH (TP) VÙNG DTTS & MN

TT

TỈNH (TP)

TT

TỈNH (TP)

1

TỈNH VĨNH PHÚC

27

TỈNH QUẢNG BÌNH

2

THÀNH PHỐ HÀ NỘI

28

TỈNH QUẢNG TRỊ

3

TỈNH QUẢNG NINH

29

TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

4

TỈNH HÀ GIANG

30

TỈNH QUẢNG NAM

5

TỈNH NINH BÌNH

31

TỈNH QUẢNG NGÃI

6

TỈNH CAO BẰNG

32

THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

7

TỈNH BẮC KẠN

33

TỈNH BÌNH ĐỊNH

8

TỈNH TUYÊN QUANG

34

TỈNH PHÚ YÊN

9

TỈNH LÀO CAI

35

TỈNH KHÁNH HOÀ

10

TỈNH YÊN BÁI

36

TỈNH NINH THUẬN

11

TỈNH THÁI NGUYÊN

37

TỈNH BÌNH THUẬN

12

TỈNH LẠNG SƠN

38

TỈNH BÌNH PHƯỚC

13

TỈNH BẮC GIANG

39

TỈNH TÂY NINH

14

TỈNH PHÚ THỌ

40

TỈNH ĐỒNG NAI

15

TỈNH ĐIỆN BIÊN

41

TỈNH BÌNH DƯƠNG

16

TỈNH LAI CHÂU

42

TỈNH BÀ RỊA- VŨNG TÀU

17

TỈNH SƠN LA

43

TỈNH TRÀ VINH

18

TỈNH HÒA BÌNH

44

TỈNH VĨNH LONG

19

TỈNH THANH HÓA

45

TỈNH AN GIANG

20

TỈNH NGHỆ AN

46

TỈNH KIÊN GIANG

21

TỈNH HÀ TĨNH

47

THÀNH PHỐ CẦN THƠ

22

TỈNH KON TUM

48

TỈNH HẬU GIANG

23

TỈNH GIA LAI

49

TỈNH SÓC TRĂNG

24

TỈNH ĐẮK LẮK

50

TỈNH BẠC LIÊU

25

TỈNH ĐẮC NÔNG

51

TỈNH CÀ MAU

26

TỈNH LÂM ĐỒNG

 

 

* Các tỉnh (TP) không có Ban Dân tộc gồm: Ninh Bình, Hà Tĩnh, Đà Nẵng và Bình Dương