UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1628/STNMT-KHTH | Hà Nội, ngày 07 tháng 05 năm 2012 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội.
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của UBND Thành phố, ngày 21/12/2011, Sở Tài nguyên và Môi trường có Văn bản số 4888/STNMT-KHTH đề nghị UBND các quận, huyện, thị xã rà soát, báo cáo các trường hợp đã thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình nhưng chưa làm thủ tục về đất đai trên địa bàn; Thời hạn gửi báo cáo trước ngày 15/01/2011.
Tuy nhiên đến thời hạn nêu trên chỉ có 10 quận, huyện báo cáo là: Cầu Giấy, Đống Đa, Từ Liêm, Thanh Trì, Thanh Oai, Phúc Thọ, Mê Linh, Chương Mỹ, Đan Phượng, Thạch Thất.
Ngày 20/3/2012, Sở Tài nguyên và Môi trường có Văn bản số 880/STNMT-KHTH đôn đốc các quận, huyện, thị xã báo cáo nội dung trên; Thời hạn báo cáo trước ngày 31/3/2012.
Tuy nhiên đến thời hạn trên chỉ có thêm 07 quận, huyện, thị xã nộp báo cáo: Sơn Tây, Quốc Oai, Mỹ Đức, Gia Lâm, Thanh Xuân, Hà Đông, Hai Bà Trưng; Còn lại 12 quận, huyện sau chưa có báo cáo: Hoàn Kiếm, Ba Đình, Tây Hồ, Hoàng Mai, Long Biên, Thường Tín, Đông Anh, Sóc Sơn, Phú Xuyên, Ứng Hòa, Hoài Đức, Ba Vì.
Sau khi tổng hợp số liệu của 17 quận, huyện, thị xã đã có báo cáo, có 508 trường hợp đã và đang thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình nhưng chưa làm thủ tục về đất đai với tổng diện tích sử dụng đất khoảng 800 ha (có Phụ lục kèm theo); Trong đó:
- Các quận, huyện, thị xã có nhiều công trình xây dựng chưa hoàn thành thủ tục về đất: Quốc Oai (98 công trình); Sơn Tây (93 công trình); cầu Giấy (75 công trình); Thạch Thất (59 công trình); Mỹ Đức (56 công trình); Phúc Thọ (43 công trình); Hà Đông (35 công trình); Gia Lâm (17 công trình).
- Các quận, huyện không có hoặc ít công trình xây dựng chưa hoàn hành thủ tục về đất: Hai Bà Trưng và Từ Liêm (không có); Thanh Oai (02 công trình); Đống Đa (03 công trình); Thanh Trì (03 công trình); Mê Linh (08 công trình).
- Về nguồn gốc đất: 508 trường hợp có nguồn gốc sử đụng đất chủ yếu tập trung vào các loại sau:
+ Đất công do UBND cấp xã, phường quản lý;
+ Đất nông nghiệp do UBND cấp xã, phường, các hợp tác xã và các hộ gia đình, cá nhân quản lý, sử dụng;
+ Đất do các tổ chức quản lý, sử dụng;
+ Đất tự thỏa thuận với các hộ gia đình, cá nhân.
Theo báo cáo của 17 quận, huyện, thị xã, 508 trường hợp đã và đang thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình nhưng chưa làm thủ tục về đất đai trên địa bàn Thành phố phần lớn là các công trình phục vụ mục đích công cộng tại địa phương. Việc các địa phương tiến hành xây dựng các công trình công cộng là cần thiết, nhằm đáp ứng nhu cầu dân sinh tại địa phương.
Tuy nhiên việc các quận, huyện, thị xã tự ý đầu tư xây dựng công trình khi chưa hoàn thành các thủ tục về đất là vi phạm pháp luật đất đai và các quy định về quản lý đầu tư, xây dựng; gây khó khăn trong công tác quản lý, ảnh hưởng đến quy hoạch kiến trúc của địa phương, đồng thời dễ phát sinh khiếu kiện phức tạp kéo dài.
Vì vậy, để đảm bảo hạn chế những ảnh hưởng tiêu cực có thể xảy ra, đồng thời tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường kính đề nghị UBND Thành phố chỉ đạo UBND các quận, huyện, thị xã:
- Chấm dứt việc đầu tư xây dựng công trình khi chưa hoàn thiện các thủ tục về đầu tư, đất đai và xây dựng theo quy định;
- Tiếp tục rà soát, đối với những công trình xây dựng chưa hoàn thiện các thủ tục về đầu tư, đất đai và xây dựng theo quy định, yêu cầu chủ đầu tư các dự án khẩn trương liên hệ với các Sở, Ngành chức năng của Thành phố để được hướng dẫn hoàn thiện thủ tục theo quy định;
Trên đây là tổng hợp của Sở Tài nguyên và Môi trường theo báo cáo của UBND các quận, huyện, thị xã đối với các trường hợp đã thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình nhưng chưa làm thủ tục về đất đai trên địa bàn Thành phố.
Kính báo cáo UBND Thành phố xem xét, quyết định./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG ĐÃ VÀ ĐANG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NHƯNG CHƯA LÀM THỦ TỤC VỀ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
Stt | TT | Tên công trình | Địa điểm | Diện tích(m2) | Nguồn gốc đất | Hồ sơ pháp lý | Ghi chú |
| I | Quận Cầu Giấy |
|
|
|
|
|
1 | 1 | Nhà họp tổ dân phố số 47 phường Mai Dịch | Phường Mai Dịch |
| Đất của bệnh viện 19-8 |
|
|
2 | 2 | Nhà họp tổ dân phố số 48 phường Mai Dịch | Phường Mai Dịch |
| Đất của bệnh viện 19-9 |
|
|
3 | 3 | Nhà họp tổ dân phố số 46 phường Mai Dịch | Phường Mai Dịch |
| Đất của trường Đại học thương mại |
|
|
4 | 4 | Nhà họp tổ dân phố số 16 phường Quan Hoa | Phường Quan Hoa |
| Đất công cộng |
|
|
5 | 5 | Trạm y tế phường Quan Hoa | Phường Quan Hoa |
| Đất công cộng |
|
|
6 | 6 | Nhà họp tổ dân phố số 1 phường Quan Hoa | Phường Quan Hoa |
| Đất công cộng |
| Đã XD xong công trình |
7 | 7 | Nhà họp tổ dân phố số 7 phường Quan Hoa | Phường Quan Hoa |
| Đất công cộng |
|
|
8 | 8 | Nhà họp tổ dân phố số 45 phường Quan Hoa | Phường Quan Hoa |
| Đất công cộng |
| Đã XD xong công trình |
9 | 9 | Nhà họp tổ dân phố số 46 phường Quan Hoa | Phường Quan Hoa |
| Đất công cộng |
|
|
10 | 10 | Nhà họp tổ dân phố số 40 phường Quan Hoa | Phường Quan Hoa |
| Đất công cộng |
|
|
11 | 11 | Nhà họp tổ dân phố số 17b phường Quan Hoa | Phường Quan Hoa |
| Đất công cộng |
|
|
12 | 12 | Nhà họp tổ dân phố số 13 phường Quan Hoa | Phường Quan Hoa |
| Đất công cộng |
|
|
13 | 13 | Nhà họp tổ dân phố số 34 phường Quan Hoa | Phường Quan Hoa |
| Đất công cộng |
|
|
14 | 14 | Nhà họp tổ dân phố số 33 phường Quan Hoa | Phường Quan Hoa |
| Đất công cộng |
|
|
15 | 15 | Nhà văn hóa phường Quan Hoa | Phường Quan Hoa |
| Đất công cộng |
|
|
16 | 16 | Sân chơi xóm Tăng | Phường Quan Hoa |
| Đất công cộng |
|
|
17 | 17 | Nhà họp tổ dân phố số 36 phường Quan Hoa | Phường Quan Hoa |
| Đất công cộng |
|
|
18 | 18 | Nhà họp tổ dân phố số 20A phường Quan Hoa | Phường Quan Hoa |
| Đất công cộng | Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 2028/QĐ-UB |
|
19 | 19 | Nhà họp tổ dân phố số 54 phường Nghĩa Tân | Phường Nghĩa Tân | 30.0 | Đất công khu tập thể Viện E |
| Đã XD xong công trình |
20 | 20 | Nhà họp tổ dân phố số 40 phường Nghĩa Tân | Phường Nghĩa Tân | 60.2 | Đất công | Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật của UBND quận | Đã XD xong công trình |
21 | 21 | Nhà họp tổ dân phố số 59 phường Nghĩa Tân | Phường Nghĩa Tân | 42.3 | Đất công | Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật của UBND quận | Đã XD xong công trình |
22 | 22 | Nhà họp tổ dân phố số 53 phường Nghĩa Tân | Phường Nghĩa Tân | 54.8 | Đất công | Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật của UBND quận | Đã XD xong công trình |
23 | 23 | Nhà họp tổ dân phố số 34, 35 phường Nghĩa Tân | Phưòng Nghĩa Tân | 109.0 | Đất công | Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật của UBND quận | Đã XD xong công trình |
24 | 24 | Câu lạc bộ, nhà văn hóa khu vực Bắc Nghĩa Tân | Phường Nghĩa Tân | 110.0 | Đất công | Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật của UBND quận | Đã XD xong công trình |
25 | 25 | Nhà họp tổ dân phố tổ 60 phường Dịch Vọng | Phường Dịch Vọng | 20.0 | Đất công |
| Đã XD xong công trình |
26 | 26 | Nhà họp khu dân cư DF phường Dịch Vọng | Phường Dịch Vọng |
| Đất công |
| Đã XD xong công trình |
27 | 27 | Nhà họp tổ dân phố tổ 59 phường Dịch Vọng | Phường Dịch Vọng | 20.0 | Đất công |
| Đã XD xong công trình |
28 | 28 | Sân chơi tổ 26, 26A, 28 phường Dịch Vọng | Phường Dịch Vọng | 1806.0 | Đất công |
| Đã XD xong công trình |
29 | 29 | Sân chơi tổ 32, 33 | Phường Dịch Vọng | 2405.0 | Đất công |
| Đã XD xong công trình |
30 | 30 | Trạm y tế phường Dịch Vọng Hậu | Phường Dịch Vọng Hậu |
| Đất công |
| Đã XD xong công trình |
31 | 31 | Nhà họp tổ dân phố 41 phường Dịch Vọng Hậu | Phường Dịch Vọng Hậu |
| Đất công |
| Đã XD xong công trình |
32 | 32 | Nhà họp tổ dân phố 49 phường Dịch Vọng Hậu | Phường Dịch Vọng Hậu |
| Đất công |
| Đã XD xong công trình |
33 | 33 | Nhà họp tổ dân phố 57 phường Dịch Vọng Hậu | Phường Dịch Vọng Hậu |
| Đất công |
| Đã XD xong công trình |
34 | 34 | Nhà họp tổ dân phố 54 phường Dịch Vọng Hậu | Phường Dịch Vọng Hậu |
| Đất công |
| Đã XD xong công trình |
35 | 35 | Nhà họp | Phường Dịch Vọng Hậu |
| Đất công |
|
|
36 | 36 | Chợ tại tổ 53 | Phường Dịch Vọng Hậu |
| Đất công |
| Đã XD công trình HTX Dịch Vọng là chủ đầu tư |
37 | 37 | Trụ sở tạm HTX Dịch Vọng | Phường Dịch Vọng Hậu |
| Đất công |
| Đã XD công trình HTX Dịch Vọng là chủ đầu tư |
38 | 38 | Khu đất để tang vật của Công an phường cũ | Phường Dịch Vọng Hậu |
| Đất công | Nhận bàn giao từ quận năm 2005 | Hiện cho thuê |
39 | 39 | Trụ sở UBND phường cũ | Phường Dịch Vọng Hậu |
| Đất công | Nhận bàn giao từ quận năm 2006 |
|
40 | 40 | Trụ sở dân phòng ngõ 175 phường Dịch Vọng Hậu | Phường Dịch Vọng Hậu |
| Đất chưa sử dụng |
| Đã XD xong công trình |
41 | 41 | Nhà họp tổ dân phố 58 phường Dịch Vọng Hậu | Phường Dịch Vọng Hậu |
| Đất công |
| Đã XD xong công trình |
42 | 42 | Nhà họp tổ dân phố 51 phường Dịch Vọng Hậu | Phường Dịch Vọng Hậu |
| Đất công |
| Đã XD xong công trình |
43 | 43 | Nhà ăn công an phường Dịch Vọng Hậu | Phường Dịch Vọng Hậu |
| Đất chưa sử dụng |
| Đã XD xong công trình |
44 | 44 | Trụ sở UBND phường Trung Hòa | Phường Trung Hòa |
| Đất công |
| Đã XD xong công trình |
45 | 45 | Nhà văn hóa tổ 28 phường Trung Hòa | Phường Trung Hòa |
| Đất công |
| Đã XD xong công trình |
46 | 46 | Nhà văn hóa tổ 10 phường Trung Hòa | Phường Trung Hòa |
| Đất công |
| Đã XD xong công trình |
47 | 47 | Nhà văn hóa tổ 30, 31 phường Trung Hòa | Phường Trung Hòa |
| Đất công |
| Đã XD xong công trình |
48 | 48 | Trạm y tế phường Trung Hòa | Phường Trung Hòa |
| Đất công |
| Đã XD xong công trình |
49 | 49 | Khu liên hiệp thể thao Trung Kính Thượng | Phường Trung Hòa |
| Đất công |
| Đang XD công trình |
50 | 50 | Nhà họp tại tổ 10, 38, 59 phường Trung Hòa | Phường Trung Hòa |
| Đất công |
| Đã XD xong công trình |
51 | 51 | Nhà họp tại tổ 11 phường Trung Hòa | Phường Trung Hòa |
| Đất công |
| Đã XD xong công trình |
52 | 52 | Nhà họp tại tổ 26, 40, 41 phường Trung Hòa | Phường Trung Hòa |
| Đất công |
| Đang XD công trình |
53 | 53 | Nhà họp tại tổ 17 phường Trung Hòa | Phường Trung Hòa |
| Đất công |
|
|
54 | 54 | Nhà họp tổ dân phố số 47 phường Nghĩa Đô | Phường Nghĩa Đô |
| Đất giãn dân |
| Đã XD xong công trình |
55 | 55 | Nhà họp tổ dân phố số 34 phường Nghĩa Đô | Phường Nghĩa Đô |
| Đất quân đội bàn giao |
| Đã XD xong công trình |
56 | 56 | Trụ sở đội y tế phường Nghĩa Đô | Phường Nghĩa Đô |
| Đất cơ quan |
| Đã XD xong công trình |
57 | 57 | Trạm y tế phường Nghĩa Đô | Phường Nghĩa Đô |
| Đất cơ quan |
| Đã XD xong công trình |
58 | 58 | Sân chơi | Phường Nghĩa Đô |
| Đất ao |
| Đang XD công trình |
59 | 59 | Trường mầm non Nghĩa Đô | Phường Nghĩa Đô |
| Đất cơ quan |
| Đã XD xong công trình |
60 | 60 | Nhà họp tổ dân phố số 01 phường Yên Hòa | Phường Yên Hòa |
| Đất công |
| Đã XD xong công trình |
61 | 61 | Nhà họp tổ dân phố số 05 phường Yên Hòa | Phường Yên Hòa |
| Đất công |
| Đã XD xong công trình |
62 | 62 | Nhà họp tổ dân phố số 12 phường Yên Hòa | Phường Yên Hòa |
| Đất công |
| Đã XD xong công trình |
63 | 63 | Nhà họp tổ dân phố số 18 phường Yên Hòa | Phường Yên Hòa |
| Đất công |
| Đã XD xong công trình |
64 | 64 | Nhà họp K83 | Phường Yên Hòa |
| Đất công |
| Đã XD xong công trình |
65 | 65 | Nhà họp tổ dân phố số 36 phường Yên Hòa | Phường Yên Hòa |
| Đất công |
| Đã XD xong công trình |
66 | 66 | Nhà họp tổ dân phố số 40 phường Yên Hòa | Phường Yên Hòa |
| Đất công |
| Đã XD xong công trình |
67 | 67 | Nhà họp tổ dân phố số 42 phường Yên Hòa | Phường Yên Hòa |
| Đất công |
| Đã XD xong công trình |
68 | 68 | Nhà họp tổ dân phố số 44 phường Yên Hòa | Phường Yên Hòa |
| Đất công |
| Đã XD xong công trình |
69 | 69 | Nhà họp tổ dân phố số 46 phường Yên Hòa | Phường Yên Hòa |
| Đất công |
| Đã XD xong công trình |
70 | 70 | Nhà họp tổ dân phố số 48 phường Yên Hòa | Phường Yên Hòa |
| Đất công |
| Đã XD xong công trình |
71 | 71 | Nhà họp tổ dân phố số 50 phường Yên Hòa | Phường Yên Hòa |
| Đất công |
| Đã XD xong công trình |
72 | 72 | Nhà họp tổ dân phố số 54 phường Yên Hòa | Phường Yên Hòa |
| Đất công |
| Đã XD xong công trình |
73 | 73 | Nhà họp tổ dân phố số 56 phường Yên Hòa | Phường Yên Hòa |
| Đất công |
| Đang XD công trình |
74 | 74 | Nhà văn hóa phường | Phường Yên Hòa |
| Đất công |
| Đã XD xong công trình |
75 | 75 | Nhà sinh hoạt cộng đồng | Phường Yên Hòa |
| Đất công |
| Đang XD công trình |
| II | Quận Đống Đa |
|
|
|
|
|
76 | 1 | Trường tiểu học Phương Liên | Phường Phương Liên | 4365.0 | Đất do các hộ gia đình đang sử dụng làm nhà | Quyết định phê duyệt dự án đầu từ số 3915a/QĐ-UBND ngày 15/12/2010 của UBND quận | Đang XD công trình |
1 | 2 | Nhà văn hóa quận Đống Đa | Phường Quang Trung, Trung Liệt | 6500.0 | Đất do Tổng công ty Vật tư nông nghiệp bàn giao cho quận | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 4859/QĐ-UBND ngày 07/10/2011 của UBND quận | Đang XD công trình |
77 | 3 | Trường mầm non phường Láng Thượng | Phường Láng Thượng | 2000.0 | Đất do HTX Thương mại dịch vụ Láng Thượng quản lý, sử dụng | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 4585/QĐ-UBND ngày 15/12/2010 của UBND quận | Đang XD công trình |
| III | Huyện Thanh Trì |
|
|
|
|
|
78 | 1 | Chợ xã Đông Mỹ | Xã Đông Mỹ |
| Đất nông nghiệp do UBND xã quản ]ý | Quyết định phê duyệt dự án | Đang XD công trình |
79 | 2 | Nhà văn hóa thôn Nhị Châu | Xã Liên Ninh |
| Đất nông nghiệp do UBND xã quản lý | Bản vẽ chỉ giới đường đỏ do huyện cấp | Đã XD xong công trình |
80 | 3 | Nhà văn hóa thôn Yên Ngưu | Xã Tam Hiệp |
| Đất chuyên dùng do UBND xã quản lý | Quyết định phê duyệt dự án | Đã XD xong công trình |
| IV | Huyện Mê Linh |
|
|
|
|
|
81 | 1 | Trường mầm non thôn Tráng Việt | Xã Tráng Việt |
| Đất ở của 02 hộ gia đình, cá nhân | Văn bản thỏa thuận đổi đất của UBND xã với các hộ dân | Chưa trả đất cho 2 hộ dân, đã XD công trình |
82 | 2 | Đường trong khu dân cư | Thị trấn Chi Đông |
| Đất ở của 08 hộ gia đình, cá nhân | Văn bản thỏa thuận đổi đất của chính quyền thôn với các hộ dân | Chưa trả đất cho 2 hộ dân, đã XD công trình |
83 | 3 | Trường mầm non thôn Khê Ngoại | Xã Văn Khê |
| Đất ao do UBND xã quản lý | Quyết định phê duyệt địa điểm của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Đã XD xong công trình |
84 | 4 | Trường tiểu học Văn Khê C | Xã Văn Khê |
| Đất do UBND xã quản lý |
| Đã XD xong công trình |
85 | 5 | Nhà văn hóa tổ dân phố số 4, 7, 8 | Thị trấn Quang Minh |
| Đất do UBND xã quản lý |
| Đã XD xong công trình |
86 | 6 | Trường mầm non thôn Cư An | xã Tam Đồng |
| Đất do UBND xã quản lý |
| Đã XD xong công trình |
87 | 7 | Trường mầm non thôn Tân Châu | Xã Chu Phan |
| Đất đo UBND xã quản lý |
| Đã XD xong công trình |
88 | 8 | Trường tiểu học B | Xã Chu Phan |
| Đất chuyên dùng do UBND xã quản lý |
| Đã XD xong công trình |
| V | Huyện Thanh Oai |
|
|
|
|
|
89 | 1 | Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ Công an Thành phố | Thị trấn Kim Bài | 100000.0 | Đất nông nghiệp | Báo cáo chấp thuận địa điểm của Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Thông báo thu hối đất | Đang XD công trình |
90 | 2 | Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung | xã Bình Minh | 46400.0 | Đất trồng lúa, đất thủy lợi |
| Đang XD công trình |
| VI | Huyện Phúc Thọ |
|
|
|
|
|
91 | 1 | Trạm biến áp thôn Phù Long | Xã Long Xuyên | 80.0 | Đất trồng lúa của hộ gia đình, cá nhân | Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 1481/QĐ-UBND ngày 24/11/2007 của UBND huyện | Đã XD xong công trình |
92 | 2 | Trạm biến áp thôn Bảo Vệ | Xã Long Xuyên | 85.0 | Đất trồng lúa của hộ gia đình, cá nhân | Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 10/QĐ-UBND ngày 20/8/2008 của UBND huyện | Đã XD xong công trình |
93 | 3 | Điểm tập kết rác thôn Phù Long | Xã Long Xuyên | 180.0 | Đất trồng lúa của hộ gia đình, cá nhân |
| Đã XD xong công trình |
94 | 4 | Nhà văn hóa cụm 01 | Xã Vân Hà |
|
| Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật | Đã XD xong công trình |
95 | 5 | Nhà văn hóa cụm 02 | Xã Tích Giang | 730.0 | Đất lúa | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 142/QĐ-UBND ngày 14/5/2008 | Đã XD xong công trình |
96 | 6 | Nhà văn hóa cụm 13 | Xã Tích Giang | 685.0 | Đất lúa | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 130/QĐ-UBND ngày 14/5/2008 | Đã XD xong công trình |
97 | 7 | Nhà văn hóa cụm 1 | Xã Sen Chiểu | 456.0 | Đất công | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 60/QĐ-UBND ngày 12/5/2008 của UBND xã | Đã XD xong công trình |
98 | 8 | Nhà văn hóa cụm 6 | Xã Sen Chiểu | 500.0 | Đất công | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 55/QĐ-UBND ngày 8/5/2008 của UBND xã | Đã XD xong công trình |
99 | 9 | Nhà văn hóa cụm 8 | Xã Sen Chiểu | 300.0 | Đất công | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 10/QĐ-UBND ngày 6/8/2008 của UBND xã | Đã XD xong công trình |
100 | 10 | Nhà văn hóa cụm 14 | Xã Sen Chiểu | 500.0 | Đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 17/QĐ-UBND ngày 8/5/2008 của UBND xã | Đã XD xong công trình |
101 | 11 | Nhà văn hóa cụm 13 | Xã Sen Chiểu | 287.0 | Đất công | Quyết định phê duyệt số 48/QĐ-UBND ngày 24/4/2008 của UBND xã | Đã XD xong công trình |
102 | 12 | Trạm y tế trung tâm | Xã Sen Chiểu | 2078.0 | Đất công | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3642/QĐ-UBND ngày 29/11/2010 của UBND huyện | Đang XD công trình |
103 | 13 | Trường mầm non cụm 9 | Xã Sen Chiểu | 900.0 | Đất công | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 846/QĐ-UBND ngày 8/4/2011 của UBND huyện | Đang XD công trình |
104 | 14 | Bãi tập kết rác thôn Sen Chiều | Xã Sen Chiểu | 400.0 | Đất công |
| Đang XD công trình |
105 | 15 | Bãi tập kết thôn Thanh Chiểu | Xã Sen Chiểu | 400.0 | Đất công |
| Đang XD công trình |
106 | 16 | Chợ và kiốt Ngọc Tảo | Xã Sen Chiểu | 2481.2 | Đất nông nghiệp do các hộ gia đình, cá nhân và UBND xã quản lý | Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật | Đã XD xong công trình |
107 | 17 | Nhà văn hóa cụm 1 | Xã Hát Môn |
| Đất công ích | Hồ sơ thiết kế | Đã XD xong công trình |
108 | 18 | Nhà văn hóa cụm 2 | Xã Hát Môn |
| Đất công ích | Hồ sơ thiết kế | Đã XD xong công trình |
109 | 19 | Nhà văn hóa cụm 4 | Xã Hát Môn |
| Đất công ích | Hồ sơ thiết kế | Đã XD xong công trình |
110 | 20 | Nhà văn hóa cụm 5 | Xã Hát Môn |
| Đất công ích | Hồ sơ thiết kế | Đã XD xong công trình |
111 | 21 | Nhà văn hóa cụm 6 | Xã Hát Môn |
| Đất công ích | Hồ sơ thiết kế | Đã XD xong công trình |
112 | 22 | Nhà văn hóa cụm 7 | Xã Hát Môn |
| Đất công ích | Hồ sơ thiết kế | Đã XD xong công trình |
113 | 23 | Nhà văn hóa cụm 8 | Xã Hát Môn |
| Đất công ích | Hồ sơ thiết kế | Đã XD xong công trình |
114 | 24 | Nhà văn hóa cụm 9 | Xã Hát Môn |
| Đất công ích | Hồ sơ thiết kế | Đã XD xong công trình |
115 | 25 | Trường Mầm Non | Xã Hát Môn |
| Đất công ích | Hồ sơ thiết kế | Đã XD xong công trình |
116 | 26 | Dự án đường vào đền và chùa Hát Môn | Xã Hát Môn |
| Đất công ích | Quyết định phê duyệt dự án | Đã XD xong công trình |
117 | 27 | Trường mầm non Xuân Đoài | Xã Xuân Phú |
|
| Quyết định phê duyệt dự án | Đã XD xong công trình |
118 | 28 | Trường mầm non thôn An Phú | Xã Xuân Phú |
| Đất trồng lúa | Quyết định phê duyệt dự án | Đã XD xong công trình |
119 | 29 | Đường Phụng Thượng - Hương Ngải | Xã Phụng Thượng |
| Đất nông nghiệp | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2699/QĐ-UBND | Đang XD công trình |
120 | 30 | Trường THCS Phụng Thượng | Xã Phụng Thượng |
| Đất nông nghiệp |
| Đang XD công trình |
121 | 31 | Trường mầm non thôn Nam | Xã Phụng Thượng |
| Đất nông nghiệp | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2699/QĐ-UBND | Đã XD xong công trình |
122 | 32 | Đường giao thông nội đồng Đồng Nhàn - Đồi Cây | Xã Thọ Lộc | 15019.5 | Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi |
| Đang XD công trình |
123 | 33 | Nâng cấp, mở rộng đường trục qua trụ sở UBND xã Thọ Lộc | Xã Thọ Lộc | 13960.6 | Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi |
| Đang XD công trình |
124 | 34 | Trường mầm non trung tâm (giai đoạn 2) | Xã Thọ Lộc | 7100.0 | Đất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản | Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 2314/QĐ-UBND của UBND huyện | Đang XD công trình |
125 | 35 | Cải tạo, mở rộng nghĩa trang liệt sỹ | Xã Thọ Lộc |
|
| Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 253/QĐ-UBND ngày 21/01/2011 của UBND huyện | Đang XD công trình |
126 | 36 | Nghĩa trang nhân dân thôn Thượng Lộc, thôn Trung Nam Lộc, thôn Dum | Xã Thọ Lộc | 19000.0 |
| Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 252/QĐ-UBND ngày 21/01/2011 của UBND huyện | Đang XD công trình |
127 | 37 | Nhà văn hóa thôn Trang Nam Lộc | Xã Thọ Lộc | 260.0 | Đất nông nghiệp | Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 08/QĐ-UBND của UBND xã | Đã XD xong công trình |
128 | 38 | Nhà trẻ 2 nhóm thôn Mỹ Giang | Xã Trạch Mỹ Lộc | 543.0 | Đất nông nghiệp | Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật | Đã XD xong công trình |
129 | 39 | Trường mầm non xã | Xã Trạch Mỹ Lộc | 3854.0 | Đất nông nghiệp | Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật | Đang XD công trình |
130 | 40 | Nhà văn hóa thôn Tế Giáp | Xã Thanh Đa | 380.0 | Đất do UBND xã quản lý |
| Đã XD xong công trình |
131 | 41 | Trường mầm non thôn Tế Giáp | Xã Thanh Đa | 536.0 | Đất do UBND xã quản lý |
| Đã XD xong công trình |
132 | 42 | Nhà văn hóa thôn Đường Hồng | Xã Thanh Đa | 360.0 | Đất do UBND xã quản lý |
| Đã XD xong công trình |
133 | 43 | Trường mầm non Phú An | Xã Thanh Đa | 800.0 | Đất đổi cho hộ gia đình |
| Đã XD xong công trình |
| VII | Huyện Chương Mỹ |
|
|
|
|
|
134 | 1 | Bê tông hóa trục đường thôn 2 | Xã Đông Phương Yên | 370.0 | Đất nông nghiệp đã giao cho các hộ gia đình, cá nhân | Quyết định phê duyệt dự án số 2227/QĐ-UBND ngày 24/6/2010 của UBND huyện | Đã XD xong công trình |
135 | 2 | Nhà đa năng trường tiểu học | Xã Đông Phương Yên | 310.0 | Đất nông nghiệp đã giao cho các hộ gia đình, cá nhân | Quyết định phê duyệt dự án số 4390/QĐ-UBND ngày 24/5/2011 của UBND huyện | Đang XD công trình |
136 | 3 | Lớp học 3 trường mầm non | Xã Văn Võ | 1377.0 | Đất ao cá Bác Hồ |
| Đã XD xong công trình |
137 | 4 | Nhà điều trị trạm y tế xã | Xã Văn Võ | 1653.0 | Đất kho thủ mô |
| Đã XD xong công trình |
| VIII | Huyện Đan Phượng |
|
|
|
|
|
138 | 1 | Nhà văn hóa Phùng Hưng | Trị trấn Phùng | 1225.7 | Đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64 |
| Đã XD xong công trình |
139 | 2 | Trạm y tế Phùng Hưng | Trị trấn Phùng | 860.1 | Đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64 |
| Đã XD xong công trình |
140 | 3 | Đường Phùng Hưng nối Quốc lộ 32 | Trị trấn Phùng | 2590.5 | Đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64 và đất ở |
| Đã XD xong công trình |
141 | 4 | Đường Đan Phượng đi Khu liên hiệp thể thao | xã Đan Phượng | 1406.3 | Đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64, đất ở và đất ở |
| Đã XD xong công trình |
142 | 5 | Trường mầm non cụm 1+2 | Xã Hạ Mỗ | 1933.0 | Đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64 và đất nông nghiệp do UBND xã quản lý |
| Đã XD xong công trình |
143 | 6 | Trụ sở UBND xã Liên Hồng | Xã Liên Hồng | 5710.0 | Đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64 và đất nông nghiệp do UBND xã quản lý |
| Đã XD xong công trình |
144 | 7 | Đường nghĩa trang thôn Thượng Trì | Xã Liên Hồng | 3185.0 | Đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64 |
| Đã XD xong công trình |
145 | 8 | Đường Địch Trung đi đê cổ Thượng | Xã Phương Đình | 571.0 | Đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64 |
| Đã XD xong công trình |
146 | 9 | Đường Chợ Địch đi đê Cổ Hạ | xã Phương Đình | 132.0 | Đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64 |
| Đã XD xong công trình |
147 | 10 | Trường mầm non | Xã Song Phượng | 3159.0 | Đất nông nghiệp do UBND xã quản lý |
| Đã XD xong công trình |
148 | 11 | Nhà văn hóa thôn | Xã Thượng Mỗ | 1901.0 | Đất nông nghiệp do UBND xã quản lý và đất chuyên dùng |
| Đã XD xong công trình |
| IX | Huyện Thạch Thất |
|
|
|
|
|
149 | 1 | Trường mầm non Đồng Mý | Thôn 6-Kim Quan | 1000.0 | Đất công ích giao khoán cho hộ gia đình |
| Đã XD xong công trình |
150 | 2 | Đường Kim Quan - Cần Kiệm | Kim Quan | 298.0 | Đất giao theo NĐ 64-CP |
| Đã XD xong công trình |
151 | 3 | Nhà văn hoá thôn 1 | Thôn 1-Kim Quan | 215.0 | Đất nhà trẻ mẫu giáo không sử dụng |
| Đã XD xong công trình |
152 | 4 | Nhà văn hoá thôn 5 | Thôn 5-Kim Quan | 250.0 | Đất công ích không sử dụng |
| Đã XD xong công trình |
153 | 5 | Nhà văn hóa thôn 84 | Thôn 84-Kim Quan | 166.0 | Đất giãn cư trường THPT Thạch Thất |
| Đã XD xong công trình |
154 | 6 | Mương dọc làng nghề Hữu Bằng-Phùng Xá-Dị Nậu | Dị Nậu | 4555.0 | Đất giao theo NĐ 64-CP | Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 30/9/2004 của UBND huyện Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 23/9/2005 của UBND huyện | Đã XD xong công trình |
155 | 7 | Đường giao thông từ cầu sắt (xóm Đạo) đi xóm Hoà Bình | Cần Kiệm |
| Đất nông nghiệp và đất ở |
| Đã XD xong công trình |
156 | 8 | Trường mầm non Đồng Óc | Cẩm Yên | 4093.0 | Nguồn gốc: đất nông nghiệp giao theo NĐ 64- CP | Hồ sơ bản vẽ thi công, kết quả thẩm định thiết kế, bản vẽ thi công, thuyết minh báo cáo kinh tế kỹ thuật XD công trình, dự toán, hồ sơ chỉ định thầu, trích lục bản đồ, hồ sơ thanh quyết toán | Đã XD xong công trình |
157 | 9 | Mở rộng trụ sở UBND xã | Cẩm Yên | 1080.0 | Nguồn gốc: đất nông nghiệp giao theo NĐ 64- CP | Hồ sơ bản vẽ thi công, kết quả thẩm định thiết kế, bản vẽ thi công, thuyết minh báo cáo kinh tế kỹ thuật XD công trình, dự toán, hồ sơ chỉ định thầu, trích lục bản đồ, hồ sơ thanh quyết toán | Đã XD xong công trình |
158 | 10 | Bãi rác khu vực Yên Lỗ, Kinh Đạ, Cẩm Bào | Cẩm Yên | 3244.0 | Nguồn gốc: đất nông nghiệp giao theo NĐ 64- CP | Hồ sơ bản vẽ thi công, thuyết minh báo cáo kinh tế kỹ thuật XD công trình, văn bản chấp thuận điều kiện chuẩn bị đầu tư xây đựng | Đã XD xong công trình |
159 | 11 | Cải tạo nâng cấp đường giao thông | Cẩm Yên |
| Nguồn gốc: đất nông nghiệp giao theo NĐ 64- CP | Hồ sơ bản vẽ thi công, kết quả thẩm tra thiết kế, bản vẽ thi công, thuyết minh báo cáo kinh tế kỹ thuật XD công trình, dự toán. Hồ sơ chi định thầu, trích lục bản đồ địa chính | Đã XD xong công trình |
160 | 12 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường thôn xã Đồng Trúc-Ngọc Liệp | Đồng Trúc | 5461.3 | Đất ở nông thôn, đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi, chưa sử dụng | Quyết định số 1584/QĐ-UBND ngay 02/7/2008 của UBND huyện Thạch Thất Hợp đồng kinh tế kỹ thuật | Đã XD xong công trình |
161 | 13 | Đường xóm 6 gốc gạo | Phùng Xá | 480.9 | Nguồn gốc: đất nông nghiệp giao theo NĐ 64- CP Đất do UBND xã quản lý |
| Đã XD xong công trình |
162 | 14 | Nhà văn hoá thôn 3 | Phùng Xá | 516.7 | Đất do UBND xã quản lý |
| Đã XD xong công trình |
163 | 15 | Trạm bơm tiêu Cần Kiệm | Cần Kiệm | 337.0 | Đất nông nghiệp | Số 1999/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của UBND huyện Thạch Thất | Đã XD xong công trình |
164 | 16 | Trạm bơm tiêu Phùng Xá | Phùng Xá | 182.3 | Đất nông nghiệp | Số 2000/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của UBND huyện Thạch Thất | Đã XD xong công trình |
165 | 17 | Trạm bơm tiêu Hương Ngải | Hương Ngải | 125.0 | Đất nông nghiệp | Số 3326/QĐ-UBND ngày 28/7/2010 của UBND huyện Thạch Thất | Đã XD xong công trình |
166 | 18 | Cống tiêu Nẻ Ô | Hạ Bằng | 212.0 | Đất nông nghiệp | Số 1059/QĐ-UBND ngày 26/5/2009 của UBND huyện Thạch Thất | Đã XD xong công trình |
167 | 19 | Cải tạo, nâng cấp đê Tả Tích (lý trình từ K6+00-K16+500) | Thạch Thất | 6719.0 | Đất nông nghiệp | Số 489/QĐ-KH&ĐT ngày 31/8/2010 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Đã XD xong công trình |
168 | 20 | Nâng cấp cải tạo đường và cầu qua kênh tiêu trạm bơm Lại Thượng 0 | Lại Thượng | 50.0 | Đất ở nông thôn | Số 3823/QĐ-UBND ngày 28/10/2009 của UBND huyện Thạch Thất | Đã XD xong công trình |
169 | 21 | Nâng cấp cải tạo vai Đồng Vặng kết hợp giao thông thủy lợi | Hương Ngải | 689.0 | Đất nông nghiệp | Số 3575/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 của UBND huyện Thạch Thất | Đã XD xong công trình |
170 | 22 | Trường mầm non thôn Phú Nghĩa | Phú Kim | 1400.0 | Đất công ích do UBND xã quản lý | Số 2119/QĐ-UBND ngày 02/6/2010 của UBND huyện Thạch Thất Số 4693/QĐ-UBND ngày 7/9/2010 của UBND huyện Thạch Thất Số 4851/QĐ-UBND ngày 13/9/2010 của UBND huyện Thạch Thất Số 5163/QĐ-UBND ngày 4/10/2010 của UBND huyện Thạch Thất Số 410/TB-BQL ngày 6/10/2010 của Ban QLĐTXD Số 412/TB-BQL ngày 6/10/2010 của Ban QLĐTXD | Đã XD xong công trình |
171 | 23 | Nhà văn hoá thôn Rộc Đoài | Đại Đồng | 576.0 | Đất sân kho hợp tác xã | Số 1745/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 của UBND huyện Thạch Thất phê duyệt kế hoạch đầu tư | Đã XD xong công trình |
172 | 24 | Nhà văn hoá thôn Đình Rối | Đại Đồng | 1201.0 | Đất nuôi trồng thủy sản | Số 1750/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 của UBND huyện Thạch Thất phê duyệt kế hoạch đầu tư | Đã XD xong công trình |
173 | 25 | Nhà văn hóa thôn Lươn ngoài | Đại Đồng | 500.0 | Đất nuôi trồng thủy sản | Số 1752/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 của UBND huyện Thạch Thất phê duyệt kế hoạch đầu tư | Đã XD xong công trình |
174 | 26 | Nhà hoá thôn Hương Lam | Đại Đồng | 841.0 | Là đất ông Khuất Quang Thiện đang sử dụng | Số 1747/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 của UBND huyện Thạch Thất phê duyệt kế hoạch đầu tư Biên bản thoả thuận đổi đất ngày 01/01/2008 | Đã XD xong công trình |
175 | 27 | Nhà văn hóa thôn Tây Trong | Đại Đồng | 296.0 | Là đất ông Khuất Đình Văn đang sử dụng | Số 1749/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 của UBND huyện Thạch Thất phê duyệt kế hoạch đầu tư Biên bản thỏa thuận đổi đất ngày 05/8/2008 | Đã XD xong công trình |
176 | 28 | Nhà văn hóa thôn Hàn Chùa | Đại Đồng | 304.0 | Là đất bà Đinh Thị Thu, ông Kiều Văn Ninh đang sử dụng và đất do UBND xã quản lý | Số 1751/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 của UBND huyện Thạch Thất phê duyệt kế hoạch đầu tư Biên bản thỏa thuận đổi đất ngày 06/8/2009 và ngày 10/7/2008 | Đã XD xong công trình |
177 | 29 | Nhà văn hoá thôn Lươn Trong | Đại Đồng | 434.0 | Là đất ông Kiều Cung, Kiều Minh Hiệp, Kiều Thị Tuân đang sử dụng | Số 1748/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 của UBND huyện Thạch Thất phê duyệt kế hoạch đầu tư Biên bản thỏa thuận đổi đất ngày 04/9/2008 | Đã XD xong công trình |
178 | 30 | Nhà văn hoá thôn Đồng cầu | Đại Đồng | 433.0 | Là đất ông Vũ Đình Khang đang sử dụng | Số 1753/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 của UBND huyện Thạch Thất phê duyệt kế hoạch đầu tư Biên bản thỏa thuận đổi đất ngày 30/10/2008 | Đã XD xong công trình |
179 | 31 | Trường tiểu học Chàng Sơn | Chàng Sơn | 10000.0 | Đất chuyên trồng lúa nước | Quyết định duyệt báo cáo đầu tư ngày 01/3/2007 của UBND huyện Quyết định phê duyệt thiết kế - xây dựng ngày 28/7/2007 Số 6962/QĐ-UBND của UBND huyện Thạch Thất ngày 04/10/201 về phê duyệt quyết toán công trình | Đã XD xong công trình |
180 | 32 | Trường THCS Chàng Sơn | Chàng Sơn | 7000.0 | Đất chuyên trồng lúa nước | Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 395a ngày 04/2/2008 Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật bản vẽ thi công công trình số 04 ngày 10/2/2008 Phê duyệt quyết toán công trình số 884 ngày 25/3/2010 | Đã XD xong công trình |
181 | 33 | Trường mầm non thôn 1, thôn 4 | Chàng Sơn | 1900.0 | Đất chuyên dùng | Số 1805/QĐ-UBND ngày 15/7/2008 của UBND huyện Thạch Thất về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 4719/QĐ-UBND ngày 15/12/2009 của UBND huyện Thạch Thất về quyết toán công trình | Đã XD xong công trình |
182 | 34 | Nhà Văn hoá thôn 2 | Chàng Sơn | 200.0 | Đất chuyên dùng | Số 318/QĐ-UBND ngày 03/9/2008 của UBND huyện Thạch Thất về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 05/QĐ-UBND ngày 06/8/2008 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt thiết kế dự toán Số 5230/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt dự toán công trình | Đã XD xong công trình |
183 | 35 | Đường giao thông thôn 1, thôn 6, thôn 7 | Chàng Sơn |
| Đất ở, đất công ích của UBND xã quản lý | 3043/QĐ-UBND ngày 09/7/2010 của UBND huyện Thạch Thất về phê duyệt chủ trương đầu tư cải tạo đường giao thông liên thôn xã Chàng Sơn số 4191/QĐ-UBND ngày 26/8/2010 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu đường giao thông liên xã số 1279/QĐ-UBND ngày 13/4/2010 của UBND huyện Thạch Thất về phê duyệt chủ chương đầu tư và kế hoạch đấu thầu giai đoạn chuẩn bị đầu tư Số 5785/QĐ-UBND ngày 29/11/2010 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu cải tạo và nâng cấp đường giao thông nông thôn, thôn 7 | Đã XD xong công trình |
184 | 36 | Chùa thôn Thái Hoà | Thôn Thái Hoà xã Bình Phú | 213.0 | Hộ gia đình sử dụng |
| Đã XD xong công trình |
185 | 37 | Nhà trẻ thôn Thái Hoà | Thôn Thái Hoà xã Binh Phú | 228.0 | Hộ gia đình sử dụng |
| Đã XD xong công trình |
186 | 38 | Chùa thôn Phú Hoà | Thôn Phú Hòa xã Binh Phú | 365.0 | Hộ gia đình sử dụng |
| Đã XD xong công trình |
187 | 39 | Đình thôn Phú Hoà | Thôn Phú Hòa xã Bình Phú | 146.0 | Hộ gia đình sử dụng |
| Đã XD xong công trình |
188 | 40 | Công ty cổ phần và phát triển đô thị ánh Dương | Xã Tiến Xuân | 351558.6 | Đất nông nghiệp | Quyết định số 569, ngày 13/3/2008 của UBND tỉnh Hoà Bình về việc phê duyệt dự án | Đang XD công trình |
189 | 41 | Khu biệt thự nhà vuờn công ty TNHH An Lạc | Xã Tiến Xuân | 545645.0 | Đất nông nghiệp | Quyết định số 1671, ngày 30/7/2008 của UBND tỉnh Hoà Bình về việc phê duyệt dự án | Đang XD công trình |
190 | 42 | Công ty cổ phần xây lắp thương mại Hoà Bình | Xã Tiến Xuân | 105150.8 | Đất nông nghiệp | Quyết định số 828, ngày 11/4/2008 của UBND tỉnh Hoà Bình về việc phê duyệt dự án | Đang XD công trình |
191 | 43 | Công ty TNHH BMC | Xã Tiến Xuân | 84391.1 | Đất nông nghiệp | Quyết định số 379, ngày 28/2/2008 của UBND tỉnh Hoà Bình về việc phê duyệt dự án | Đang XD công trình |
192 | 44 | Công ty TNHH thương mại Thiên Hưng | Xã Tiến Xuân | 12090.9 | Đất nông nghiệp | Quyết định số 969, ngày 05/5/2008 của UBND tỉnh Hoà Bình về việc phê duyệt dự án | Đang XD công trình |
193 | 45 | Công ty TNHH thương mại tuổi trẻ | Xã Tiến Xuân | 11718.0 | Đất nông nghiệp | Quyết định số 970, ngày 5/5/2008 của UBND tỉnh Hoà Bình về việc phê duyệt dự án | Đang XD công trình |
194 | 46 | Công ty cổ phần Licogi13 | Xã Tiến Xuân | 38228.3 | Đất nông nghiệp | Quyết định số 551, ngày 11/3/2008 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án | Đang XD công trình |
195 | 47 | Trường Đại Học Hoà Bình | Xã Tiến Xuân | 607100.7 | Đất nông nghiệp | Quyết định số 526, ngày 04/3/2008 của UBND tỉnh Hoà Bình về việc phê duyệt dự án | Đang XD công trình |
196 | 48 | Công ty TNHH một thành viên SuDiCo | Xã Tiến Xuân | 11157.3 | Đất nông nghiệp | Quyết định số 1462, ngày 8/7/2008 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án | Đang XD công trình |
197 | 49 | Công ty Trường Giang | Xã Tiến Xuân | 224151.0 | Đất nông nghiệp | Quyết định số 643, ngày 20/3/2008 của UBND tỉnh Hoà Bình về việc phê duyệt dự án | Đang XD công trình |
198 | 50 | Khu biệt thự nhà vườn, nghỉ dưỡng sinh thái VN | Xã Tiến Xuân | 380000.0 | Đất nông nghiệp | Quyết định số 276, ngày 5/2/2008 của UBND tỉnh Hoà Bình về việc phê duyệt dự án | Đang XD công trình |
199 | 51 | Khu dân cư Đại Xuân | Xã Tiến Xuân | 338279.0 | Đất nông nghiệp | Quyết định số 1042, ngày 9/5/2008 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án | Đang XD công trình |
200 | 52 | Khu đô thị sinh thái lũng xuân | Xã Tiến Xuân | 1990800.0 | Đất nông nghiệp | Quyết định số 414, ngày 29/2/2008 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án | Đang XD công trình |
201 | 53 | Khu đô thị sinh thái Việt Hà | Xã Tiến Xuân | 975900.0 | Đất nông nghiệp | Quyết định số 1045, ngày 9/5/2008 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án | Đang XD công trình |
202 | 54 | Khu đô thị cao cấp | Xã Tiến Xuân | 206000.0 | Đất nông nghiệp | Quyết định số 1040, ngày 9/5/2008 của UBND tỉnh Hoà Bình về việc phê duyệt dự án | Đang XD công trình |
203 | 55 | Nhà máy sản xuất thiết bị chiếu sáng đô thị | Xã Tiến Xuân | 13562.6 | Đất nông nghiệp | Quyết định số 1037, ngày , 9/5/2008 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án | Đang XD công trình |
204 | 56 | Khu biệt thự nhà vườn núi voi | Xã Tiến Xuân | 787500.0 | Đất nông nghiệp | Quyết định số 393, ngày 28/2/2008 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án | Đang XD công trình |
205 | 57 | Trường mầm non trung tâm xã | Yên Bình | 1000.0 | Đất sân bóng thôn Hiện trạng: Đất sân bóng+ trường mầm non | Quyết định số 3061/QĐ-UBND, ngày 3/9/2009 của UBND huyện về phê duyệt kết quả chỉ định thầu | Đã XD xong công trình |
206 | 58 | Truờng mầm non thôn lụa | Yên Bình | 500.0 | Đất sân kho hợp tác xã | Quyết định số 3060/QĐ-UBND, ngày 3/9/2009 của UBND huyện về phê duyệt kết quả chỉ định thầu | Đã XD xong công trình |
207 | 59 | Trường mầm non thôn Thạch Bình | Yên Bình | 200.0 | Đất sân kho hợp tác xã Hiện trạng: Đất sân kho+ trường mầm non | Quyết định số 2237, ngày 23/7/2009 của UBND huyện phê duyệt kể hoạch đấu thầu công trình | Đã XD xong công trình |
| X | Thị xã Sơn Tây |
|
|
|
|
|
208 | 1 | Nhà văn hóa tổ dân phố Hậu Tĩnh | Lê Lợi |
| Đất do UBND phường quản lý |
| Đã XD xong công trình |
209 | 2 | Nhà văn hóa tổ dân phố Hậu Ninh | Lê Lợi |
| Đất do UBND phường quản lý |
| Đã XD xong công trình |
210 | 3 | Nhà văn hóa tổ dân phố Hậu Thái | Lê Lợi |
| Đất do UBND phường quản lý |
| Đã XD xong công trình |
211 | 4 | Nhà văn hóa tổ dân phố Hậu Bình | Lê Lợi |
| Đất do UBND phường quản lý |
| Đã XD xong công trình |
212 | 5 | Nhà văn hóa tổ dân phố Trưng Vương | Lê Lợi |
| Đất do UBND phường quản lý |
| Đã XD xong công trình |
213 | 6 | Nhà văn hóa khu phố | Xuân Khanh |
| Đất nhận chuyển giao từ nhà máy Z551 | Quyết định giao đất để xây dựng nhà văn hóa của UBND Thị xã, Trích lục bản đồ | Đã XD xong công trình |
214 | 7 | Nhà văn hóa khu phố 2 | Xuân Khanh |
| Đất do UBND phường quản lý | Trích lục bản đồ | Đă XĐ xong công trình |
215 | 8 | Nhà văn hóa khu phố 5 | Xuân Khanh |
| Đất lâm nghiệp thuộc Trung tâm Bò và đồng cỏ Ba Vì | Biên bản bàn giao giữa Trung tâm và UBND phường | Đã XD xong công trình |
216 | 9 | Nhà văn hóa khu phố 6 | Xuân Khanh |
| Đất thuộc Công ty Khí cụ điện 1 | Biên bản bàn giao giữa Công ty và UBND phường; Trích lục thửa đất | Đã XD xong công trình |
217 | 10 | Nhà văn hóa khu phố 7 | Xuân Khanh |
| Đất thuộc Công ty Khí cụ điện 1 | Biên bản bàn giao giữa Công ty và UBND phường; Trích lục thửa đất | Đã XD xong công trình |
218 | 11 | Nhà văn hóa khu phố 8 | Xuân Khanh |
| Đất do UBND phường quản lý | Trích lục thửa đất | Đã XD xong công trình |
219 | 12 | Trạm y tế phường | Xuân Khanh |
| Đất do UBND phường quản lý | Trích lục thửa đất | Đã XD xong công trình |
220 | 13 | Trường Trung Học | Cổ Đông |
| Đất do UBND phường quản lý | Quyết định đầu tư xây dựng | Đã XD xong công trình |
221 | 14 | Trường Tiểu học | Cổ Đông |
| Đất do UBND phường quản lý | Quyết định đầu tư xây dựng | Đã XD xong công trình |
222 | 15 | Truờng Mầm non thôn Đồng Trạng | Cổ Đông |
| Đất do UBND phường quản lý | Quyết định đầu tư xây dựng | Đã XD xong công trình |
223 | 16 | Trường Mầm non thôn Ngọc Kiên | Cổ Đông |
| Đất do UBND phường quản lý | Quyết định đầu tư xây dựng | Đã XD xong công trình |
224 | 17 | Kênh mương HTX La Thành | Cổ Đông |
| Đất do UBND phường quản lý | Quyết định đầu tư xây dựng | Đã XD xong công trình |
225 | 18 | Nhà văn hóa thôn Cổ Liễn | Cổ Đông |
| Đất do UBND phường quản lý | Quyết định đầu tư xây dựng | Đã XD xong công trình |
226 | 19 | Nhà văn hóa thôn Phúc Lộc | Cổ Đông |
| Đất đo UBND phường quản lý | Quyết định đầu tư xây dựng | Đã XD xong công trình |
227 | 20 | Nhà văn hóa thôn Đồng Trạng | Cổ Đông |
| Đất do UBND phường quản lý ; | Quyết định đầu tư xây dựng | Đã XD xong công trình |
228 | 21 | Nhà văn hóa thôn La Gián | Cổ Đông |
| Đất do UBND phường quản lý | Quyết định đầu tư xây dựng | Đã XD xong công trình |
229 | 22 | Nhà văn hóa thôn Trại Hồ | Cổ Đông |
| Đất do UBND phường quản lý | Quyết định đầu tư xây dựng | Đã XD xong công trình |
230 | 23 | Nhà văn hóa thôn Triều Đông | Cổ Đông |
| Đất do UBND phường quản lý | Quyết định đầu tư xây dựng | Đã XD xong công trình |
231 | 24 | Nhà văn hóa thôn Ngọc Kiên | Cổ Đông |
| Đất do UBND phường quản lý | Quyết định đầu tư xây dựng | Đã XD xong công trình |
232 | 25 | Nhà văn hóa thôn Đại Trung | Cổ Đông |
| Đất do UBND phường quản lý | Quyết định đầu tư xây dựng | Đã XD xong công trình |
233 | 26 | Nhà văn hóa thôn Ngõ Bắc | Cổ Đông |
| Đất do UBND phường quản lý | Quyết định đầu tư xây dựng | Đã XD xong công trình |
234 | 27 | Nhà văn hóa thôn Trung Lạc | Cổ Đông |
| Đất do UBND phường quản lý | Quyết.định .đầu tư xây dựng | Đã XD xong công trình |
235 | 28 | Nhà văn hóa thôn Vĩnh Lộc | Cổ Đông |
| Đất do UBND phường quản lý | Quyết định đầu tư xây dựng | Đã XD xong công trình |
236 | 29 | Nhà văn hóa thôn Đoàn Kết | Cổ Đông |
| Đất do UBND phường quản lý | Quyết định đầu tư xây dựng | Đã XD xong công trình |
237 | 30 | Nhà văn hóa thôn Trại Láng | Cổ Đông |
| Đất do UBND phường quản lý | Quyết định đầu tư xây dựng | Đã XD xong công trình |
238 | 31 | Nhà văn hóa thôn Nhân Lý | Xuân Sơn |
| Đất do UBND phường quản lý | Quyết định đầu tư xây dựng của UBND Thị xã | Đã XD xong công trình |
239 | 32 | Nhà văn hóa xóm Bướm | Xuân Sơn |
| Đất do UBND phường quản lý | Quyết định đầu tư xây dựng của UBND Thị xã | Đã XD xong công trình |
240 | 33 | Nhà văn hóa thôn Kỳ Sơn | Xuân Sơn |
| Đất do UBND phường quản lý | Quyết định đầu tư xây dựng của UBND Thị xã | Đã XD xong công trình |
241 | 34 | Nhà văn hóa xóm Chằm | Xuân Sơn |
| Đất do UBND phường quản lý | Quyết định đầu tư xây dựng của UBND Thị xã | Đã XD xong công trình |
242 | 35 | Nhà văn hóa thôn Lễ Khê | Xuân Sơn |
| Đất do UBND phường quản lý | Quyết định đầu tư xây dựng của UBND Thị xã | Đã XD xong công trình |
243 | 36 | Nhà văn hóa thôn Vãn Khê | Xuân Sơn |
| Đất do UBND phường quản lý | Quyết định đầu tư xây dựng của UBND Thị xã | Đã XD xong công trình |
244 | 37 | Nhà văn hóa thôn Xuân Khanh | Xuân Sơn |
| Đất do UBND phường quản lý | Quyết định đầu tư xây dựng của UBND Thị xã | Đã XD xong công trình |
245 | 38 | Nhà văn hóa thôn Tam Sơn | Xuân Sơn |
| Đất do UBND phường quản lý | Quyết định đầu tư xây dựng của UBND Thị xã | Đã XD xong công trình |
246 | 39 | Nhà văn hóa xóm Đùm | Xuân Sơn |
| Đất do UBND phường quản lý | Quyết định đầu tư xây dựng của UBND Thị xã | Đã XD xong công trình |
247 | 40 | Nhà văn hóa KTT Z175 | Xuân Sơn |
| Đất do UBND phường quản lý | Quyết định đầu tư xây dựng của UBND Thị xã | Đã XD xong công trình |
248 | 41 | Nhà văn hóa khu C151 | Xuân Sơn |
| Đất do UBND phường quản lý | Quyết định đầu tư xây dựng của UBND Thị xã | Đã XD xong công trình |
249 | 42 | Nhà văn hóa KTTZ175 | Xuân Sơn |
| Đất do UBND phường quản lý | Quyết định đầu tư xây dựng của UBND Thị xã | Đã XD xong công trình |
267 | 60 | 18 nhà văn hóa của 18 thôn | Sơn Đông |
| Đất do UBND phường quản lý |
| Đã XD xong công trình |
268 | 61 | Trụ sở UBND Xã | Sơn Đông |
| Đất do UBND phường quản lý |
| Đã XD xong công trình |
269 | 62 | Trạm y tế Xã | Sơn Đông |
| Đất do UBND phường quản lý |
| Đã XD xong công trình |
272 | 65 | 03 truờng Mầm non của 03 thôn | Sơn Đông |
| Đất do UBND phường quản lý |
| Đã XD xong công trình |
273 | 66 | Trường Tiểu học. | Sơn Đông |
| Đất do UBND phường quản lý |
| Đã XD xong công trình |
274 | 67 | Trường Trung học cơ sở | Sơn Đông |
| Đất do UBND phường quản lý |
| Đã XD xong công trình |
275 | 68 | Chợ | Sơn Đông |
| Đất do UBND phường quản lý |
| Đã XD xong công trình |
276 | 69 | Nghĩa trang liệt sỹ | Sơn Đông |
| Đất do UBND phường quản lý |
|
|
279 | 72 | 03 Nghĩa trang nhân dân của 03 thôn | Sơn Đông |
| Đất do UBND phường quản lý |
|
|
280 | 73 | Các công trình phụ trợ trường Tiểu học Trần Phú | Ngô Quyền |
| Đất do UBND phường quản lý |
| Đã XD xong công trình |
281 | 74 | Các công trình phụ trợ trường Trung học cơ sở | Ngô Quyền |
| Đất do UBND phường quản lý |
| Đã XD xong công trình |
282 | 75 | Xây dựng tuyến đường nối giao thông thuộc dự án Tiểu khu nhà ở Đồi Dền | Trung Sơn Trầm |
| Hộ gia đình cá nhân quản lý | Quyết định số 1199/QĐ-UBND ngày 14/3/2009 của UBND Thành phố |
|
283 | 76 | Mở rộng Học viện Biên phòng | Sơn Lộc |
| Hộ gia đình cá nhân quản lý |
|
|
284 | 77 | Đường xóm Đồi Đậu đi thôn Vân Gia |
|
| Hộ gia đình cá nhân + UBND phường quản lý | Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 30/11/2007 của UBND Thành phố Sơn Tây | Đã XD xong công trình |
285 | 78 | Nhà văn hóa Phú Nhi 1 | Phú Thịnh |
| UBND phường quản lý | Báo cáo kinh tế kỹ thuật của UBND thị xã phê duyệt | Đã XD xong công trình |
286 | 79 | Nhà văn hóa Phú Nhi 2 | Phú Thịnh |
| UBND phường quản lý | Báo cáo kinh tế kỹ thuật của UBND thị xã phê duyệt | Đã XD xong công trình |
287 | 80 | Nhà văn hóa Phú Nhi 3 | Phú Thịnh |
| UBND phường quản lý | Báo cáo kinh tế kỹ thuật của UBND thị xã phê duyệt | Đã XD xong công trình |
288 | 81 | Nhà văn hóa Hồng Hậu | Phú Thịnh |
| UBND phường quản lý | Báo cáo kinh tế kỹ thuật của UBND thị xã phê duyệt | Đã XD xong công trình |
289 | 82 | Nhà văn hóa Yên Thịnh | Phú Thịnh |
| UBND phường quản lý | Báo cáo kinh tế kỹ thuật của UBND thị xã phê duyệt | Đã XD xong công trình |
290 | 83 | Nhà văn hóa Phố Hàng | Phú Thịnh |
| UBND phường quản lý | Báo cáo kinh tế kỹ thuật của UBND thị xã phê duyệt | Đã XD xong công trình |
291 | 84 | Nhà văn hóa Phủ Mai | Phú Thịnh |
| UBND phường quản lý | Báo cáo kinh tế kỹ thuật của UBND thị xã phê duyệt | Đã XD xong công trình |
292 | 85 | Trường mầm non | Viên Sơn A |
| UBND phường quản lý | Báo cáo kinh tế kỹ thuật của UBND thị xã phê duyệt | Đã XD xong công trình |
293 | 86 | Trường mầm non | Viên Sơn B |
| UBND phường quản lý | Báo cáo kinh tế kỹ thuật của UBND thị xã phê duyệt | Đã XD xong công trình |
294 | 87 | Nhà văn hóa 1 Phù Sa | Viên Sơn |
| UBND phường quản lý | Báo cáo kinh tế kỹ thuật của UBND thị xã phê duyệt | Đã XD xong công trình |
295 | 88 | Nhà văn hóa 2 Phù Sa | Viên Sơn |
| UBND phường quản lý |
| Đã XD xong công trình |
296 | 89 | Nhà văn hóa 1 Tiền Huân | Viên Sơn |
| UBND phường quản lý | Báo cáo kinh tế kỹ thuật của UBND thị xã phê duyệt | Đã XD xong công trình |
297 | 90 | Nhà văn hóa 2 Tiền Huân | Viên Sơn |
| UBND phường quản lý | Báo cáo kinh tế kỹ thuật của UBND thị xã phê duyệt | Đã XD xong công trình |
298 | 91 | Nhà văn hóa 3 Tiền Huân | Viên Sơn |
| UBND phường quản lý | Báo cáo kinh tế kỹ thuật của UBND thị xã phê duyệt | Đã XD xong công trình |
299 | 92 | Nhà văn hóa La Thành | Viên Sơn |
| UBND phường quản lý | Báo cáo kinh tế kỹ thuật của UBND thị xã phê duyệt | Đã XD xong công trình |
300 | 93 | Nhà văn hóa Thiều Xuân | Viên Sơn |
| UBND phường quản lý | Báo cáo kinh tế kỹ thuật của UBND thị xã phê duyệt | Đã XD xong công trình |
| XI | Huyện Quốc Oai |
|
|
|
|
|
301 | 1 | Hệ thống trạm bơm tiêu Liệp Mai 1 | Ngọc Liệp | 19,422.8 | Đất lúa | Quyết định số 2289/QĐ-UBND ngày 03/12/2007 và 1631/QĐ-UBND ngày 16/6/2008 của UBND tỉnh Hà Tây | Đã XD xong công trình |
302 | 2 | Nâng cấp cầu Thông | Liệp Tuyết | 1206.3 | Đất lúa | Quyết định số 1248/QĐ-UBND ngày 17/9/2008 và 1589/QĐ-UBND ngày 11/12/2008 của UBND Huyện | Đã XD xong công trình |
303 | 3 | Hồ chứa nước Đồng Bồ | Đông Xuân | 82000.0 | Đất lúa, đất rừng phòng hộ và đất thổ cư | Quyết định số 5367/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 và 250/QĐ-UBND ngày 17/01/2010 của UBND Thành phố | Đang XD công trình |
304 | 4 | Nâng cấp, cải tạo bờ hữu sông Tích | Đông Yên, Hòa Thạch | 40000.0 | Đất lúa | Quyết định số 184/QĐ-KHĐT ngày 04/5/2010 và 569/QĐ- KHĐT ngày 22/10/2010 của Sở KHĐT | Đang XD công trình |
305 | 5 | Đường 421B | Thạch Thán, Ngọc Mỹ, Cấn Hữu, Đông Yên, Nghĩa Hương | 83957.3 | Đất lúa và đất thổ cư | Quyết định số 1356/QĐ-UBND và 2651/QĐ-UBND ngày 22/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây; Quyết định số 4521/QĐ-UBND ngày 15/9/2010 của UBND Thành phố | Đã XD xong công trình |
306 | 6 | Trường tiểu học thôn Đĩnh Tú | Cấn Hữu | 1800.0 | Đất công |
| Đã XD xong công trình |
307 | 7 | Trường tiểu học thôn Cấn Hạ | Cấn Hữu | 1300.0 | Đất công |
| Đã XD xong công trình |
308 | 8 | Trường tiểu học thôn Thái Khê | Cấn Hữu | 2100.0 | Đất công |
| Đã XD xong công trình |
309 | 9 | Trường mầm non Thạch Thán | Thạch Thán | 4200.0 | Đất ao | Quyết định đầu tư của UBND Huyện | Đang XD công trình |
310 | 10 | Nhà Văn hóa thôn Du Nghệ | Thị trấn Quốc Oai | 724.0 | Đất ao | Quyết định đầu tư của UBND Huyện | Đã XD xong công trình |
311 | 11 | Nhà Văn hóa thôn Ngô Sài | Thị trấn Quốc Oai | 1075.9 | Đất ao | Quyết định đầu tư của UBND Huyện | Đã XD xong công trình |
312 | 12 | Bãi chung chuyển rác | Thị trấn Quốc Oai | 8794.0 | Đất lúa hiệu quả thấp | Quyết định đầu tư của UBND Huyện | Đã XD xong công trình |
313 | 13 | UBND Xã | Đồng Quang | 922.0 | Đất lúa | Quyết định số 2914/QĐ-UBND ngày 01/10/2010 của UBND Huyện | Đã XD xong công trình |
314 | 14 | Trường tiểu học Yên Nội | Đồng Quang |
| Đất chuyên dùng | Quyết định số 3416/QĐ-UBND ngày 30/10/2010 của UBND Huyện | Đã XD xong công trình |
315 | 15 | Trường mầm non Trung tâm thôn Tình Lam | Đại Thành | 3271.0 |
| Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 13/01/2008 của UBND Huyện | Đã XD xong công trình |
316 | 16 | Trường Tiểu học Đại Thành | Đại Thành | 1121.0 |
|
| Đã XD xong công trình |
317 | 17 | Nghĩa địa thôn Tình Lam | Đại Thành | 1359.0 |
|
| Đã XD xong công trình |
318 | 18 | Nghĩa địa thôn Đại Tảo | Đại Thành | 3696.0 |
|
| Đã XD xong công trình |
319 | 19 | Nhà văn hóa thôn Phú Hạng | Tân Phú | 907.0 | HNK | Quyết định đầu tư của UBND Huyện | Đã XD xong công trình |
320 | 20 | Nhà văn hóa thôn Yên Quán | Tân Phú | 1157.0 | HNK | Quyết định đầu tư của UBND Huyện | Đã XD xong công trình |
321 | 21 | Nhà văn hóa thôn Hạ Hòa | Tân Phú | 995.0 | HNK | Quyết định đầu tư của UBND Huyện | Đã XD xong công trình |
322 | 22 | Trường mầm non Thị Nội 1 | Tân Hòa | 336.0 | DCH |
| Đã XD xong công trình |
323 | 23 | Truờng mầm non Thị Nội 2 | Tân Hòa | 336.0 | DCH |
| Đã XD xong công trình |
324 | 24 | Nhà văn hóa thôn Yên Thái | Tân Hòa | 381.0 | BCS |
| Đã XD xong công trình |
325 | 25 | Nhà văn hóa thôn Đồng Găng | Tân Hòa | 400.0 | BCS |
| Đã XD xong công trình |
326 | 26 | Nhà văn hóa thôn Thị Ngoại | Tân Hòa | 465.0 | BCS |
| Đã XD xong công trình |
327 | 27 | Nhà văn hóa CDC 1 | Cộng Hòa | 297.0 | BCS | Quyết định số 02A/QĐ-UBND ngày 10/8/2008 của UBND Huyện | Đã XD xong công trình |
328 | 28 | Nhà văn hóa CDC 4 | Cộng Hòa | 150.2 | BCS | Quyết định số 02B/QĐ-UBND ngày 10/8/2008 của UBND Huyện | Đã XD xong công trình |
329 | 29 | Nhà văn hóa CDC 3 | Cộng Hòa | 169.0 | BCS | Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 18/8/2008 của UBND Huyện | Đã XD xong công trình |
330 | 30 | UBND Xã CDC 2 | Cộng Hòa | 4654.0 | Đất công | Quyết định số 1542/QĐ-UBND ngày 17/11/2008 của UBND Huyện | Đã XD xong công trình |
331 | 31 | Chợ Cổng Sy | Cộng Hòa | 1272.6 | Đất công | Quyết định số 3624/QĐ-UBND ngày 24/12/2008 của UBND Huyện | Đã XD xong công trình |
332 | 32 | Trạm y tế thôn Thế Trụ | Nghĩa Hương | 202.0 | Đất công | Quyết định số 7445/QĐ-UBND ngày 6/9/2008 của UBND Huyện | Đã XD xong công trình |
333 | 33 | Nhà văn hóa thôn Làng Trên | Phú Mãn | 138.0 | Đất công |
| Đã XD xong công trình |
334 | 34 | Nhà văn hóa thôn Đồng Âm | Phú Mãn | 185.0 | Đất công |
| Đã XD xong công trình |
335 | 35 | Nhà văn hóa thôn Trán Voi | Phú Mãn |
| Đất công |
| Đã XD xong công trình |
336 | 36 | Nhà văn hóa thôn Đồng Vàng | Phú Mãn | 145.0 | Đất công |
| Đã XD xong công trình |
337 | 37 | Nhà văn hóa thôn Đồng Vỡ | Phú Mãn | 140.0 | Đất công |
| Đã XD xong công trình |
338 | 38 | Nhà văn hóa thôn Cổ Rùa | Phú Mãn | 156.0 | Đất công |
| Đã XD xong công trình |
339 | 39 | Trường mầm non thôn Trán Voi | Phú Mãn | 287.0 |
|
| Đã XD xong công trình |
340 | 40 | Trường mầm non thôn Đồng Vàng | Phú Mãn | 196.0 |
|
| Đã XD xong công trình |
341 | 41 | Trường mầm non thôn Đồng Âm | Phú Mãn |
|
|
| Đã XD xong công trình |
342 | 42 | Đường Quán Thủ | Tuyết Nghĩa | 160.0 | Đất lúa |
| Đang XD công trình |
343 | 43 | Đường thôn Đồng Âm | Tuyết Nghĩa | 160.0 | Đất lúa |
| Đang XD công trình |
344 | 44 | Đường Gò Sét | Tuyết Nghĩa | 2075.0 | Đất lúa |
| Đang XD công trình |
345 | 45 | Trường mầm non trung tâm | Tuyết Nghĩa | 1286.0 | Chuyên dùng |
| Đã XD xong công trình |
346 | 46 | UBND xã Đồng Giai ngoài | Tuyết Nghĩa | 7445.0 | Đất công |
| Đã XD xong công trình |
347 | 47 | Nhà văn hóa thôn Cổ Hiền | Tuyết Nghĩa | 400.0 | Chuyên dùng |
| Đã XD xong công trình |
348 | 48 | Nhà văn hóa thôn Độ Lân | Tuyết Nghĩa | 251.0 | Chuyên dùng |
| Đã XD xong công trình |
349 | 49 | Nhà văn hóa thôn Đại Đồng | Tuyết Nghĩa | 1581.0 | Chuyên dùng |
| Đã XD xong công trình |
350 | 50 | Nhà văn hóa thôn Đồng Sơn | Tuyết Nghĩa | 569.0 | Sân kho HTX |
| Đã XD xong công trình |
351 | 51 | Nhà văn hóa thôn Liên Trì | Tuyết Nghĩa | 397.0 | Chuyên dùng |
| Đã XD xong công trình |
352 | 52 | Nhà văn hóa thôn Muôn | Tuyết Nghĩa | 805.0 | Sân kho HTX |
| Đã XD xong công trình |
353 | 53 | Trường mầm non Cổ Hiền | Tuyết Nghĩa | 1000.0 | Chuyên dùng |
| Đã XD xong công trình |
354 | 54 | Nhà thi đấu đa năng | Tuyết Nghĩa | 2000.0 | Chuyên dùng |
| Đã XD xong công trình |
355 | 55 | Trường tiểu học, xóm 10 - khu 3 | Phượng Cách | 500.0 |
| Quyết định đầu tư của UBND Huyện | Đã XD xong công trình |
356 | 56 | Trường mầm non khu B, xóm 8 khu 2 | Phượng Cách | 500.0 |
| Quyết định đầu tư của UBND Huyện | Đã XD xong công trình |
357 | 57 | Trường mầm non khu C | Phượng Cách | 200.0 |
| Quyết định đầu tư của UBND Huyện | Đã XD xong công trình |
358 | 58 | Trạm y tế xã | Phượng Cách | 200.0 |
| Quyết định đầu tư của UBND Huyện | Đang XD công trình |
359 | 59 | Đường giao thông Miễu | Phượng Cách | 3200.0 |
| Quyết định đầu tư của UBND Xã | Đang XD công trình |
360 | 60 | Đường giao thông liên xã | Phượng Cách | 12000.0 |
| Quyết định đầu tư của UBND Xã | Đang XD công trình |
361 | 61 | Trạm điện khu 4 | Phượng Cách | 48.0 |
| Quyết định đầu tư của UBND Xã | Đã XD xong công trình |
362 | 62 | Công trình hoàn trả trường Tiểu học và Nghĩa trang liệt sỹ | Ngọc Liêp | 9640.0 | Quỹ I |
| Đã XD xong công trình |
363 | 63 | Cải mương Đồng Vỡ | Ngọc Liêp | 5025.4 | Quỹ I |
| Đã XD xong công trình |
364 | 64 | Trạm bơm Liệp Mai | Ngọc Liêp | 19147.0 | Quỹ l |
| Đã XD xong công trình |
365 | 65 | Đường cầu chui Ngọc Phúc | Ngọc Liêp | 1497.1 | Quỹ l |
| Đã XD xong công trình |
366 | 66 | Đường liên thôn từ UBND Xã đến đồng Bụt | Ngọc Liêp | 3389.7 | Đất công |
| Đã XD xong công trình |
367 | 67 | Bờ bao ngăn lũ | Ngọc Liêp | 514.4 | Đất công |
| Đã XD xong công trình |
368 | 68 | Trường mầm non | Sài Sơn | 3600.0 | Đất công |
| Đã XD xong công trình |
369 | 69 | UBND Xã | Đông Yên | 3.495.7 | Đất công |
| Đang XD công trình |
370 | 70 | Nhà văn hóa thôn Đông Thượng | Đông Yên | 1222.3 | Quỹ II |
| Đã XD xong công trình |
371 | 71 | Trường tiểu học Đông Thượng | Đông Yên | 2030.4 | Quỹ II |
| Đã XD xong công trình |
372 | 72 | Trường tiểu học Yên Thái | Đông Yên | 3114.9 |
|
| Đang XD công trình |
373 | 73 | Đường 421B | Đông Yên | 21131.7 | Quỹ l |
| Đang XD công trình |
374 | 74 | Nhà văn hóa Đồng Bèn | Đông Xuân | 300.0 | Đất công | Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 31/8/2010 | Đã XD xong công trình |
375 | 75 | Nhà văn hóa thôn Lập Thành | Đông Xuân | 300.0 | Đất công | Quyết định số 3575/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 | Đã XD xong công trình |
376 | 76 | Nhà văn hóa thôn Đồng Chằm | Đông Xuân | 300.0 | Đất công | Quyết định số 3573/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 | Đã XD xong công trình |
377 | 77 | Nhà văn hóa thôn Đá Thâm | Đông Xuân | 300.0 | Đất công | Quyết định số 1243/QĐ-UBND ngày 09/6/2010 | Đã XD xong công trình |
378 | 78 | Đường Trại Cá | Phú Cát | 10000.0 | Đất nông nghiệp |
| Đã XD xong công trình |
379 | 79 | Nhà văn hóa thôn Thông Đạt | Liệp Tuyết | 115.0 | Đất phi nông nghiệp |
| Đã XD xong công trình |
380 | 80 | Nhà văn hóa thôn Đại Phu | Liệp Tuyết | 115.0 | Đất phi nông nghiệp |
| Đã XD xong công trình |
381 | 81 | Nhà văn hóa thôn Vĩnh Phúc | Liệp Tuyết | 115.0 | Đất phi nông nghiệp |
| Đã XD xong công trình |
382 | 82 | Nhà văn hóa thôn Bái Ngoại | Liệp Tuyết | 115.0 | Đất phi nông nghiệp |
| Đã XD xong công trình |
383 | 83 | Nhà văn hóa thôn Bái Nội | Liệp Tuyết | 115.0 | Đất phi nông nghiệp |
| Đã XD xong công trình |
384 | 84 | Nhà tập đa năng - trường THCS | Liệp Tuyết | 460.0 | Đất phi nông nghiệp |
| Đã XD xong công trình |
385 | 85 | Nhà hiệu bộ - Trường THLT | Liệp Tuyết | 240.0 | Đất phi nông nghiệp |
| Đang XD công trình |
386 | 86 | Nhà mẫu giáo thôn Đại Phu | Liệp Tuyết | 314.0 | Đất phi nông nghiệp |
| Đã XD xong công trình |
387 | 87 | Nhà trẻ thôn Thông Đạt | Liệp Tuyết | 410.0 | Đất phi nông nghiệp |
| Đã XD xong công trình |
388 | 88 | UBND xã | Yên Sơn | 3581.0 | Quỹ II |
| Đã XD xong công trình |
389 | 89 | Nhà văn hóa thôn Ba Nhà | Yên Sơn | 1643.0 | Quỹ II |
| Đã XD xong công trình |
390 | 90 | Trạm y tế xã | Yên Sơn | 1763.0 |
|
| Đã XD xong công trình |
391 | 91 | Trường THCS | Yên Sơn | 7000.0 | Quỹ II |
| Đã XD xong công trình |
392 | 92 | Trường tiểu học Quảng Yên | Yên Sơn | 3152.0 |
|
| Đã XD xong công trình |
393 | 93 | Trường tiểu học Sơn Trung | Yên Sơn | 2500.0 |
|
| Đã XD xong công trình |
394 | 94 | Trường tiểu học Ba Nhà | Yên Sơn | 1889.0 | Quỹ II |
| Đã XD xong công trình |
395 | 95 | Trường mầm non Sơn | Yên Sơn | 3280.0 |
|
| Đã XD xong công trình |
396 | 96 | Trung Trường mầm non Quảng Yên | Yân Sơn | 2000.0 |
|
| Đã XD xong công trình |
397 | 97 | Trường mầm non Ba Nhà | Yên Sơn | 1050.0 |
|
| Đã XD xong công trình |
398 | 98 | Bưu điện văn hóa Xã | Yên Sơn | 245.0 | Quỹ II |
| Đã XD xong công trình |
| XII | Huyện Mỹ Đức |
|
|
|
|
|
399 | 1 | Nhà văn hóa Khảm Lâm | Phúc Lâm |
| Đất công ích |
| Đã XD xong công trình |
400 | 2 | Nhà văn hóa xóm 1, 2 | Phúc Lâm |
| Đất công ích |
| Đã XD xong công trình |
401 | 3 | Nhà văn hóa xóm 7 | Phúc Lâm |
| Đất công ích |
| Đã XD xong công trình |
402 | 4 | Nhà văn hóa Phú Yên | Phúc Lâm |
| Đất công ích |
| Đã XD xong công trình |
403 | 5 | Nhà văn hóa Chân Chim | Phúc Lâm |
| Đất lúa |
| Đã XD xong công trình |
404 | 6 | Trường mầm non Phúc Lâm | Phúc Lâm |
| Đất lúa |
| Đã XD xong công trình |
405 | 7 | Nhà văn hóa thôn Vĩnh Xương Thượng | Mỹ Thành |
| Đất công ích |
| Đã XD xong công trình |
406 | 8 | Nhà văn hóa thôn Vĩnh Xương Trung | Mỹ Thành |
| Đất công ích |
| Đã XD xong công trình |
407 | 9 | Nhà văn hóa thôn Vĩnh Lạc | Mỹ Thành |
| Đất công ích |
| Đã XD xong công trình |
408 | 10 | Đường giao thông thôn Vĩnh Lạc | Mỹ Thành |
|
|
| Đã XD xong công trình |
409 | 11 | Nhà văn hóa thôn Phú Văn | Bột Xuyên |
| Đất lúa |
| Đã XD xong công trình |
410 | 12 | Trường tiểu học Lê Thanh B | Lê Thanh |
| Thủy sản |
| Đã XD xong công trình |
411 | 13 | Nhà văn hóa cụm dân cư 1 | Phù Lưu Tế |
| Sân kho đội 1 |
| Đã XD xong công trình |
412 | 14 | Nhà văn hóa cụm dân cư 2 | Phù Lưu Tế |
| Đất huyện đội cũ |
| Đã XD xong công trình |
413 | 15 | Nhà văn hóa cụm dân cu 3 | Phù Lưu Tế |
| Sân kho đội 3 |
| Đã XD xong công trình |
414 | 16 | Nhà văn hóa cụm dân cư 4 | Phù Lưu Tế |
| Trường cấp 11 cũ |
| Đã XD xong công trình |
415 | 17 | Nhà văn hóa cụm dân cư 5 | Phù Lưu Tế |
| Đất tập thể |
| Đã XD xong công trình |
416 | 18 | Nhà văn hóa cụm dân cư 6 | Phù Lưu Tế |
| Nhà máy ươm tơ |
| Đã XD xong công trình |
417 | 19 | Nhà văn hóa cụm dân cư 7 | Phù Lưu Tế |
| Cửa hàng mua bán |
| Đã XD xong công trình |
418 | 20 | Nhà văn hóa cụm dân cư 8 | Phù Lưu Tế |
| Sân kho cũ |
| Đã XD xong công trình |
419 | 21 | Nhà văn hóa cụm dân cư 9 | Phù Lưu Tế |
| Đất trồng màu |
| Đã XD xong công trình |
420 | 22 | Nhà văn hóa cụm dân cư 10 | Phù Lưu Tế |
| Sân kho cũ |
| Đã XD xong công trình |
421 | 23 | Trường mầm non trung tâm | Phù Lưu Tế |
| Trường cấp II cũ |
| Đã XD xong công trình |
422 | 24 | Trường mầm non thôn Hạ | Phù Lưu Tế |
| Sân kho cũ |
| Đã XD xong công trình |
423 | 25 | Quỹ tín dụng nhân dân | Phù Lưu Tế |
| UBND xã cũ |
| Đã XD xong công trình |
424 | 26 | Nhà văn hóa thôn Hội Xã | Hương Sơn |
| Sân kho cũ |
| Đã XD xong công trình |
425 | 27 | Nhà văn hóa thôn Yến Mỹ | Hương Sơn |
| Đất nông nghiệp |
| Đã XD xong công trình |
426 | 28 | Nhà văn hóa thôn Đục Khê | Hương Sơn |
| Sân kho cũ |
| Đã XD xong công trình |
427 | 29 | Nhà văn hóa thôn Tiên Mai | Hương Sơn |
| Sân kho cũ |
| Đã XD xong công trình |
428 | 30 | Nhà văn hóa thôn Phú Yên | Hương Sơn |
| Sân kho cũ |
| Đã XD xong công trình |
429 | 31 | Nhà văn hóa thôn Đục Khê | Hương Sơn |
| Trường tiểu học Hương Sơn B |
| Đã XD xong công trình |
430 | 32 | Trường THCS Hương Sơn | Hương Sơn |
|
|
| Đã XD xong công trình |
431 | 33 | Trường tiểu học Hương Sơn A | Hương Sơn |
|
|
| Đã XD xong công trình |
432 | 34 | Trường tiểu học Hương Sơn B | Hương Sơn |
|
|
| Đã XD xong công trình |
433 | 35 | Trường tiểu học Hương Sơn B (cũ) | Hương Sơn |
| Đất nông nghiệp |
| Đã XD xong công trình |
434 | 36 | Trường tiểu học Hương Sơn C | Hương Sơn |
| Cũ + mở rộng |
| Đã XD xong công trình |
435 | 37 | Trường mầm non Hương Sơn | Hương Sơn |
| Cũ + mở rộng |
| Đã XD xong công trình |
436 | 38 | Trường mầm non Hương Sơn | Hương Sơn |
| Trường tiểu học Hương Sơn A |
| Đã XD xong công trình |
437 | 39 | Trường mầm non Hương Sơn | Hương Sơn |
|
|
| Đã XD xong công trình |
438 | 40 | Trường mầm non Hương Sơn | Hương Sơn |
|
|
| Đã XD xong công trình |
439 | 41 | Trường mầm non Hương Sơn | Hương Sơn |
|
|
| Đã XD xong công trình |
440 | 42 | Trường mầm non Hương Sơn | Hương Sơn |
| Đất nông nghiệp |
| Đã XD xong công trình |
441 | 43 | Trường mầm non Hương Sơn | Hương Sơn |
|
|
| Đã XD xong công trình |
442 | 44 | Trường mầm non Hương Sơn | Hương Sơn |
|
|
| Đã XD xong công trình |
443 | 45 | Trường mầm non Hương Sơn | Hương Sơn |
|
|
| Đã XD xong công trình |
444 | 46 | Sân vận động trung tâm | Hương Sơn |
| Đất nông nghiệp |
| Đã XD xong công trình |
445 | 47 | Sân TDTT thôn Hội Xá | Hương Sơn |
| Đất nông nghiệp |
| Đã XD xong công trình |
446 | 48 | Sân TDTT thôn Yến Vỹ | Hương Sơn |
| Đất nông nghiệp |
| Đã XD xong công trình |
447 | 49 | Sân TDTT thôn Tiên Mai | Hương Sơn |
| Đất nông nghiệp |
| Đã XD xong công trình |
448 | 50 | CLB Yến Mỹ | Hương Sơn |
|
|
| Đã XD xong công trình |
449 | 51 | Trạm y tế | Hương Sơn |
|
|
| Đã XD xong công trình |
450 | 52 | Chợ | Hưong Sơn |
|
|
| Đã XD xong công trình |
451 | 53 | Xử lý rác tạm thời thôn Hội Xá | Hương Sơn |
| Mặt nước |
| Đã XD xong công trình |
452 | 54 | Xử lý rác tạm thời thôn Yến Vỹ | Hương Sơn |
| Mặt nước |
| Đã XD xong công ưình |
453 | 55 | Xử lý rác tạm thời thôn Đục Khê | Hương Sơn |
| Mặt nước |
| Đã XD xong công trình |
454 | 56 | Xử lý rác tạm thời thôn Tiên Mai | Hương Sơn |
| Đất nông nghiệp |
| Đã XD xong công trình |
| XIII | Quận Thanh Xuân |
|
|
|
|
|
454 | 1 | Đường nối Lê Văn Thiêm đến Khuất Duy Tiến |
|
| Đất hộ gia đình + tổ chức | Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 15/01/2010 của UBND Quận | Đang XD công trình |
455 | 2 | Đường ngõ 27A-27B Hạ Đình |
|
| Đất hộ gia đình + tổ chức | Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 của UBND Quận | Đang XD công trình |
456 | 3 | Cải tạo đường và thoát nước ven hồ Hạ Đình |
|
| Đất hộ gia đình + tổ chức | Quyết định số 3149/QĐ-UBND ngày 02/12/2009 của UBND Quận | Đang XD công trình |
| XIV | Quận Hà Đông |
|
|
|
|
|
457 | 1 | Nhà văn hóa Giang Chính | Biên Giang | 1500.5 | Đất lúa | Quyết định số 1953 ngày 09/12/2008 của UBND Quận | Đã XD xong công trình |
458 | 2 | Nhà văn hóa tổ dân phố 1 cổ Bản | Đồng Mai | 1746.0 | Đất lúa | Quyết định số 69 ngày 31/8/2009 của UBND Phường | Đang XD công trình |
459 | 3 | Nhà văn hóa tổ dân phố 02 | Đồng Mai | 2189.0 | Đất lúa | Quyết định số 68 ngày 31/8/2009 của UBND Phường | Đang XD công trình |
460 | 4 | Nhà văn hóa thôn Y Sơn | Đồng Mai | 1627.0 | Đất lúa | Quyết định số 1412 ngày 12/11/2008 của UBND Phường | Đang XD công trình |
461 | 5 | Nhà văn hóa thôn Thị | Đồng Mai | 1056.0 | Đất lúa | Quyết định số 4136 ngày 23/6/2008 của UBND Phường | Đang XD công trình |
462 | 6 | Nhà văn hóa tổ dân phố 12 Mậu | Đồng Mai | 2815.0 | Đất lúa | Quyết định số 26 ngày 16/7/2005 của UBND Phường | Đang XD công trình |
463 | 7 | Nhà văn hóa thôn Công | Đồng Mai | 1794.0 | Đất lúa |
| Đang XD công trình |
464 | 8 | Nhà văn hóa thôn Đồng | Đồng Mai | 2291.0 | Đất lúa |
| Đang XD công trình |
465 | 9 | Hoàng Nhà văn hóa thôn Bãi | Đồng Mai | 864.0 | Đất lúa |
| Đang XD công trình |
466 | 10 | Trường mầm non bán công xã Đông Mai | Đồng Mai | 3439.0 | Đất lúa |
| Đang XD công trình |
467 | 11 | Trường TH Đồng Mai II | Đồng Mai | 852.0 | Đất lúa |
| Đang XD công trình |
468 | 12 | Trường mầm non thôn Bãi | Đồng Mai | 852.0 | Đất lúa |
| Đang XD công trình |
469 | 13 | Nghĩa trang tổ dân phố 1, 2 Cổ Bản | Đồng Mai | 17000.0 | Đất lúa |
| Đã XD công trình |
470 | 14 | Nghĩa trang nhân dân Ý La | Dương Nội | 19823.2 | Đất lúa |
| Đã XD công trình |
471 | 15 | Nghĩa trang nhân dân La Dương | Dương Nội | 29611.1 | Đất lúa |
| Đã XD công trình |
472 | 16 | Nghĩa trang nhân dân La Nội | Dương Nội | 20188.5 | Đất lúa |
| Đã XD công trình |
473 | 17 | UBND phường Hà Cầu | Hà Cầu | 3708.3 | Đất phi NN |
| Đã XD công trình |
474 | 18 | Sân TT Hà Trì | Hà Cầu | 9862.2 | Đất NN và NT,NĐ |
| Đã XD công trình |
475 | 19 | Trường tiểu học Lê Lợi | Hà Cầu | 13532.5 | Đất NN và NT,NĐ |
| Đã XD công trình |
476 | 20 | Nhà văn hóa Hà trì 4 | Hà Cầu | 280.0 | Đất ở |
| Đã XD công trình |
477 | 21 | Đường Huyền Kỳ | Phú Lãm | 49636.6 | Đất hộ gia đình + tổ chức |
| Đã XD công trình |
478 | 22 | Đường Thanh Lãm | Phú Lãm | 11779.5 | Đất hộ gia đình + tổ chức |
| Đã XD công trình |
479 | 23 | Nhà văn hóa tổ 4 | Phú Lãm | 941.0 | UBND phường |
| Đã XD công trình |
480 | 24 | Nhà văn hóa tổ 5 | Phú Lãm | 614.0 | UBND phường |
| Đã XD công trình |
481 | 25 | Nhà văn hóa tổ 7 | Phú Lãm | 822.0 | UBND phường |
| Đã XD công trình |
482 | 26 | Nhà văn hóa tổ 8 | Phú Lãm | 714.2 | UBND phường |
| Đã XD công trình |
483 | 27 | Nhà văn hóa tổ 9 | Phú Lãm | 373.3 | UBND phường |
| Đã XD công trình |
484 | 28 | Trường mầm non | Phú Lãm | 1037.2 | UBND phường |
| Đã XD công trình |
485 | 29 | Nhà văn hóa Bắc Lãm 8 | Phú Lương | 2750,0 | UBND phường |
| Đã XD công trình |
486 | 30 | Nhà văn hóa Động Lãm | Phú Lương | 3700.0 | Hộ gia đình, cá nhân |
| Đã XD công trình |
487 | 31 | Nhà văn hóa Thượng Mạo | Phú Lương | 2600.0 | UBND phường |
| Đã XD công trình |
488 | 32 | Nhà văn hóa Bắc Lãm 9 | Phú Lương | 11000.0 | UBND phường |
| Đã XD công trình |
489 | 33 | Đường từ 21B đi đình Động Lãm | Phú Lương | 2600.0 | UBND phường + hộ gia đình |
| Đang XD công trình |
490 | 34 | Nhà văn hóa tổ dân phố số 3, 4 | Phúc La | 552.2 | UBND phường |
| Đã XD công trình |
491 | 35 | Trường mầm non Sơn ca phân hiệu 2 | Phúc La |
| UBND phường + hộ gia đình |
| Đang XD công trình |
| XV | Huyện Gia Lâm |
|
|
|
|
|
492 | 1 | Nhà văn hóa thôn Đại Bản | Phú Thị |
| Đất công ích | Quyết định số 2117/QĐ-UBND ngày 10/8/2011 của UBND Huyện | Đã XD công trình |
493 | 2 | Nhà văn hóa thôn | Kim Lan |
| Đất nông nghiệp | Quyết định phê duyệt đầu tư của UBND Huyện | Đã XD công trình |
494 | 3 | Nhà văn hóa thôn | Kim Lan |
| Đất nông nghiệp | Quyết định phê duyệt đầu tư của UBND Huyện | Đã XD công trình |
495 | 4 | Nhà văn hóa thôn | Kim Lan |
| Đất nông nghiệp | Quyết định phê duyệt đầu tư của UBND Huyện | Đã XD công trình |
496 | 5 | Mở rộng trường THCS Kim Lan | Kim Lan | 5842.0 | Đất nông nghiệp + đất cơ sở TTTT | Quyết định phê duyệt đầu tư của UBND Huyện | Đã XD công trình |
497 | 6 | Trường mầm non xã Cổ Bi | Cổ Bi |
| Đất công ích | Quyết định phê duyệt đầu tư của UBND Huyện | Đã XD công trình |
498 | 7 | Nhà văn hóa thôn Cam | Cổ Bi |
| Đất công ích | Quyết định số 1965/QĐ-UBND ngày 15/12/2009 của UBND Huyện | Đã XD công trình |
499 | 8 | Nhà vân hóa thôn Vàng | Cổ Bi |
| Đất công ích | Quyết định phê duyệt đầu tư của UBND Huyện | Đã XD công trình |
500 | 9 | Nhà văn hóa thôn Hội | Cổ Bi |
| Đất công ích | Quyết định phê duyệt đầu tư của UBND Huyện | Đã XD công trình |
501 | 10 | Sân vận động thôn Cam | Cổ Bi |
| Đất công ích 5% | Nghị quyết của HĐND Xã | Đã XD công trình |
502 | 11 | Sân vận động thôn Vàng | Cổ Bi |
| Đất công ích 5% | Nghị quyết của HĐND Xã | Đã XD công trình |
503 | 12 | Sân vận động thôn Hội | Cổ Bi |
| Đất công ích 5% | Nghị quyết của HĐND Xã | Đã XD công trình |
504 | 13 | Nhà văn hóa thôn Giao Tất A | Kim Sơn |
| Đất chuyên dùng | Quyết định số 785/QĐ-UBND ngày 02/7/2008 của UBND Huyện | Đã XD công trình |
505 | 14 | Nhà văn hóa thôn Giao Tất B | Kim Sơn |
| Đất nông nghiệp | Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 09/12/2009 của UBND Huyện | Đã XD công trình |
506 | 15 | Nhà văn hóa thôn Quy Bắc | Kim Sơn |
| Đất Chuyên dùng | Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 09/7/2011 của UBND Huyện | Đã XD công trình |
507 | 16 | Nhà văn hóa thôn Kim Sơn | Kim Sơn |
| Đất Chuyên dùng | Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 07/8/2009 của UBND Huyện | Đã XD công trình |
508 | 17 | Nhà văn hóa thôn 1 | Trung Mầu |
| Đất Chuyên dùng | Quyết định số 3459/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND Huyện | Đã XD công trình |
| XVI | Huyện Từ Liêm |
|
|
|
|
|
| XVII | Quận Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
| 7,652,624.7 |
|
|
|