Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1665/LĐTBXH-QLLĐNN
V/v tạm dng tuyển chọn lao động theo Chương trình EPS năm 2018 tại một số địa phương

Hà Nội, ngày 04 tháng 05 năm 2018

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Tiếp theo Công văn số 1553/LĐTBXH - QLLĐNN ngày 24/4/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thông báo về kỳ thi tiếng Hàn theo Chương trình EPS năm 2018, sau khi thống nhất và theo đề nghị của phía Hàn Quốc, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thông báo việc tạm dừng tuyển chọn lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo Chương trình EPS năm 2018 như sau:

- 107 quận/huyện có tỷ lệ lao động hết hạn hợp đồng không về nước trên 30 % thuộc 12 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có số lao động cư trú bất hợp pháp cao nhất tại Hàn Quốc thuộc diện đưa vào xem xét tạm dừng tuyển chọn trong năm 2018 (phụ lục 1 kèm theo).

- Tạm dừng tuyển chọn lao động trong năm 2018 đối với 49 quận/huyện có số lượng lao động cư trú bất hợp pháp tại Hàn Quốc từ 60 người trở lên trong số 107 quận/huyện nêu trên (phụ lục 2 kèm theo).

Căn cứ thông báo của phía Hàn Quốc về tỷ lệ và số lượng lao động cư trú bất hợp pháp vào thời điểm cuối năm 2018, sẽ tiếp tục dừng tuyển chọn trong năm 2019 tại các địa phương không giảm được tỷ lệ và số lượng lao động cư trú bất hợp pháp, đồng thời dỡ bỏ việc tạm dừng đối với những địa phương giảm được tỷ lệ và số lượng lao động cư trú bất hợp pháp tại Hàn Quốc.

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị UBND các tỉnh, thành phố phối hợp thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Sở LĐTBXH tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Trung tâm LĐNN, Ban QLLĐ VN tại Hàn Quốc;
- Lưu VT, QLLĐNN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Doãn Mậu Diệp

 

PHỤ LỤC 1

CÁC QUẬN/HUYỆN THUỘC DIỆN XEM XÉT TẠM DỪNG NĂM 2018
(Kèm theo Công văn số 1665/LĐTBXH - QLLĐNN ngày 04/05/2018)

TT

Tỉnh, thành phố

Số lượng lao động cư trú bất hợp pháp (đến 31/3/2018)

Tỷ lệ (%) lao động hết hạn hợp đồng lao động không về nước (từ 01/01/2017 đến 31/3/2018)

Số huyện xem xét/tổng số huyện

Tổng

 

107/175

I

NGHỆ AN

 

 

18/21

1

Huyện Nghi Lộc

360

43.17

 

2

Thành phố Vinh

244

44.79

 

3

Thị xã Cửa Lò

242

48.84

 

4

Huyện Nam Đàn

210

48.96

 

5

Huyện Hưng Nguyên

200

47.22

 

6

Huyện Thanh Chương

179

31.75

 

7

Huyện Diễn Châu

162

43.21

 

8

Huyện Yên Thành

151

39.06

 

9

Huyện Đô Lương

132

37.70

 

10

Huyện Quỳnh Lưu

120

41.50

 

11

Huyện Tân Kỳ

59

32.14

 

12

Huyện Nghĩa Đàn

46

50.00

 

13

Thị xã Thái Hòa

33

60.00

 

14

Huyện Quỳ Châu

5

33.33

 

15

Huyện Quế Phong

4

33.33

 

16

Huyện Tương Dương

4

100.00

 

17

Huyện Con Cuông

2

33.33

 

18

Huyện Kỳ Sơn

2

50.00

 

II

HÀ TĨNH

13/13

1

Huyện Nghi Xuân

496

56.03

 

2

Huyện Cẩm Xuyên

200

45.68

 

3

Huyện Lộc Hà

83

59.38

 

4

Huyện Đức Thọ

78

53.13

 

5

Huyện Thạch Hà

72

36.84

 

6

Huyện Kỳ Anh

68

71.43

 

7

Huyện Can Lộc

66

34.09

 

8

Huyện Hương Sơn

51

59.26

 

9

Thành phố Hà Tĩnh

48

36.36

 

10

Thị xã Hồng Lĩnh

33

72.73

 

11

Huyện Hương Khê

16

50.00

 

12

Huyện Vũ Quang

12

71.43

 

13

Thị xã Kỳ Anh

11

100.00

 

III

THANH HÓA

 

 

16/27

1

Huyện Đông Sơn

291

39.78

 

2

Huyện Hoằng Hóa

172

41.50

 

3

Thành phố Thanh Hóa

113

32.98

 

4

Huyện Triệu Sơn

68

40.00

 

5

Huyện Nga Sơn

62

33.33

 

6

Huyện Quảng Xương

57

36.84

 

7

Huyện Thiệu Hóa

54

42.64

 

8

Huyện Yên Định

53

32.56

 

9

Huyện Vĩnh Lộc

44

35.00

 

10

Thị xã Bỉm Sơn

41

41.94

 

11

Huyện Hậu Lộc

33

30.30

 

12

Huyện Bá Thước

15

40.00

 

13

Huyện Thường Xuân

15

47.06

 

14

Huyện Như Thanh

14

56.25

 

15

Huyện Như Xuân

12

30.77

 

16

Huyện Quan Sơn

3

50.00

 

IV

HÀ NỘI

 

 

8/30

1

Huyện Thường Tín

74

36.00

 

2

Huyện Đan Phượng

65

34.88

 

3

Huyện Quốc Oai

61

30.68

 

4

Huyện Thạch Thất

59

30.36

 

5

Huyện Ứng Hòa

48

32.26

 

6

Huyện Thanh Oai

44

31.03

 

7

Quận Long Biên

10

100.00

 

8

Quận Bắc Từ Liêm

7

33.33

 

V

HẢI DƯƠNG

 

 

11/13

1

Huyện Cẩm Giàng

137

34.26

 

2

Thị xã Chí Linh

104

34.38

 

3

Thành phố Hải Dương

95

40.00

 

4

Huyện Tứ Kỳ

78

43.75

 

5

Huyện Thanh Miện

70

45.00

 

6

Huyện Bình Giang

71

30.77

 

7

Huyện Thanh Hà

64

38.46

 

8

Huyện Nam Sách

53

30.95

 

9

Huyện Ninh Giang

55

35.56

 

10

Huyện Kinh Môn

30

37.50

 

11

Huyện Kim Thành

33

43.48

 

VI

THÁI BÌNH

 

 

7/12

1

Huyện Vũ Thư

219

48.61

 

2

Huyện Tiền Hải

116

37.50

 

3

Huyện Kiến Xương

91

40.00

 

4

Huyện Đông Hưng

67

30.00

 

5

Huyện Thái Thụy

58

35.00

 

6

Huyện Hưng Hà

55

44.83

 

7

Thành phố Thái Bình

53

47.62

 

VII

NAM ĐỊNH

 

 

4/10

1

Thành phố Nam Định

123

32.20

 

2

Huyện Nam Trực

91

44.68

 

3

Huyện Giao Thủy

68

30.61

 

4

Huyện Vụ Bản

52

47.06

 

VIII

QUẢNG BÌNH

 

 

7/8

1

Huyện Bố Trạch

343

63.75

 

2

Thành phố Đồng Hới

68

44.44

 

3

Thị xã Ba Đồn

64

47.37

 

4

Huyện Quảng Ninh

49

53.33

 

5

Huyện Quảng Trạch

22

50.00

 

6

Huyện Tuyên Hóa

11

50.00

 

7

Huyện Minh Hóa

9

33.33

 

IX

BẮC NINH

 

 

4/8

1

Huyện Lương Tài

169

38.53

 

2

Huyện Gia Bình

126

39.56

 

3

Huyện Quế Võ

52

32.26

 

4

Huyện Yên Phong

21

30.43

 

X

BẮC GIANG

 

 

5/10

1

Huyện Lục Nam

198

35.67

 

2

Huyện Lạng Giang

58

31.17

 

3

Huyện Yên Thế

22

36.84

 

4

Huyện Hiệp Hòa

20

38.46

 

5

Huyện Sơn Động

11

50.00

 

XI

HƯNG YÊN

 

 

6/10

1

Huyện Khoái Châu

69

42.86

 

2

Huyện Kim Động

67

44.19

 

3

Huyện Mỹ Hào

56

33.33

 

4

Huyện Phù Cừ

51

45.16

 

5

Huyện Tiên Lữ

37

42.31

 

6

Huyện Yên Mỹ

31

41.67

 

XII

PHÚ THỌ

 

 

8/13

1

Thành phố Việt Trì

116

38.98

 

2

Huyện Lâm Thao

101

31.48

 

3

Huyện Phù Ninh

34

30.43

 

4

Huyện Thanh Ba

18

31.25

 

5

Huyện Cẩm Khê

17

33.33

 

6

Huyện Đoan Hùng

10

33.33

 

7

Huyện Tam Nông

9

44.44

 

8

Huyện Tân Sơn

5

37.50

 

 

PHỤ LỤC 2

CÁC QUẬN/HUYỆN TẠM DỪNG TUYỂN CHỌN NĂM 2018
(Kèm theo Công văn số 1665/LĐTBXH - QLLĐNN ngày 04/05/2018)

TT

Tỉnh, thành phố

Số lượng lao động cư trú bất hợp pháp (đến 31/3/2018)

Tỷ lệ (%) lao động hết hạn hợp đồng lao động không về nước (từ 01/01/2017 đến 31/3/2018)

Ghi chú

I

NGHỆ AN

 

 

 

1

Huyện Nghi Lộc

360

43.17

 

2

Thành phố Vinh

244

44.79

 

3

Thị xã Cửa Lò

242

48.84

 

4

Huyện Nam Đàn

210

48.96

 

5

Huyện Hưng Nguyên

200

47.22

 

6

Huyện Thanh Chương

179

31.75

 

7

Huyện Diễn Châu

162

43.21

 

8

Huyện Yên Thành

151

39.06

 

9

Huyện Đô Lương

132

37.70

 

10

Huyện Quỳnh Lưu

120

41.50

 

II

HÀ TĨNH

 

 

 

1

Huyện Nghi Xuân

496

56.03

 

2

Huyện Cẩm Xuyên

200

45.68

 

3

Huyện Lộc Hà

83

59.38

 

4

Huyện Đức Thọ

78

53.13

 

5

Huyện Thạch Hà

72

36.84

 

6

Huyện Kỳ Anh

68

71.43

 

7

Huyện Can Lộc

66

34.09

 

III

THANH HÓA

 

 

 

1

Huyện Đông Sơn

291

39.78

 

2

Huyện Hoằng Hóa

172

41.50

 

3

Thành phố Thanh Hóa

113

32.98

 

4

Huyện Triệu Sơn

68

40.00

 

5

Huyện Nga Sơn

62

33.33

 

IV

HÀ NỘI

 

 

 

1

Huyện Thường Tín

74

36.00

 

2

Huyện Đan Phượng

65

34.88

 

3

Huyện Quốc Oai

61

30.68

 

V

HẢI DƯƠNG

 

 

 

1

Huyện Cẩm Giàng

137

34.26

 

2

Thị xã Chí Linh

104

34.38

 

3

Thành phố Hải Dương

95

40.00

 

4

Huyện Tứ Kỳ

78

43.75

 

5

Huyện Thanh Miện

70

45.00

 

6

Huyện Bình Giang

71

30.77

 

7

Huyện Thanh Hà

64

38.46

 

VI

THÁI BÌNH

 

 

 

1

Huyện Vũ Thư

219

48.61

 

2

Huyện Tiền Hải

116

37.50

 

3

Huyện Kiến Xương

91

40.00

 

4

Huyện Đông Hưng

67

30.00

 

VII

NAM ĐỊNH

 

 

 

1

Thành phố Nam Định

123

32.20

 

1

Huyện Nam Trực

91

44.68

 

3

Huyện Giao Thủy

68

30.61

 

VIII

QUẢNG BÌNH

 

 

 

1

Huyện Bố Trạch

343

63.75

 

2

Thành phố Đồng Hới

68

44.44

 

3

Thị xã Ba Đồn

64

47.37

 

IX

BẮC NINH

 

 

 

1

Huyện Lương Tài

169

38.53

 

2

Huyện Gia Bình

126

39.56

 

X

BẮC GIANG

 

 

 

1

Huyện Lục Nam

198

35.67

 

XI

HƯNG YÊN

 

 

 

1

Huyện Khoái Châu

69

42.86

 

2

Huyện Kim Động

67

44.19

 

XII

PHÚ THỌ

 

 

 

1

Thành phố Việt Trì

116

38.98

 

2

Huyện Lâm Thao

101

31.48