Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1666/BVTV-QLT
V/v: Ưu tiên đăng ký thuốc BVTV trên một số cây trồng và đối tượng dịch hại

Hà Nội, ngày 17 tháng 10 năm 2011

 

Kính gửi: Các Công ty sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật

Trong những năm qua sản xuất nông nghiệp nước ta đạt được những thành tựu đáng kể với sự đóng góp quan trọng của công tác bảo vệ thực vật, trong đó có công sức của các Công ty sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật. Tuy nhiên, hiện nay một số dịch hại trên một số cây trồng chưa có hoặc còn rất ít thuốc được đăng ký để phòng trừ. Để đáp ứng yêu cầu của sản xuất, Cục Bảo vệ thực vật có chủ trương ưu tiên các loại thuốc khi đăng ký phòng trừ các loại dịch hại trên một số loại cây trồng này (danh sách kèm theo) như sau:

- Ưu tiên thẩm định hồ sơ đăng ký khảo nghiệm trong vòng 5 ngày làm việc.

- Các Trung tâm Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc BVTV ưu tiên thực hiện khảo nghiệm ngay khi Công ty ký hợp đồng khảo nghiệm, nộp đủ quy trình và thuốc mẫu.

- Ngay sau khi có kết quả khảo nghiệm, Cục Bảo vệ thực vật sẽ khẩn trương thẩm định kết quả và xin ý kiến của Hội đồng Tư vấn thuốc BVTV, nếu đạt yêu cầu sẽ cho đăng ký thuốc và trình Bộ Nông nghiệp và PTNT bổ sung vào Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam.

- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký khảo nghiệm kể từ ngày ký đến hết ngày 30/12/2012.

Vậy, Cục Bảo vệ thực vật thông báo tới Quý các Công ty được biết./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- TT. Bùi Bá Bổng (báo cáo)
- P. QLT (để thực hiện)
- TT. KĐ và KN thuốc BVTV (để thực hiện)
- Lưu VT, VP.

CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Xuân Hồng

 

DANH SÁCH

DỊCH HẠI TRÊN MỘT SỐ CÂY TRỒNG ĐƯỢC ƯU TIÊN KHI ĐĂNG KÝ VÀO DANH MỤC THUỐC BVTV
(Ban hành kèm theo công văn số 1666 ngày 17 tháng 10 năm 2011 của Cục Bảo vệ thực vật)

STT

Dịch hại

Cây trồng

Ghi chú

1

Sâu xanh, bọ trĩ, rầy xanh, nhện, sâu vẽ bùa, bệnh sương mai

Bí ngô

 

2

Bọ trĩ, sâu xanh, rệp, sâu đục quả

Cà tím

 

3

Sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang, rệp muội, bọ nhảy, bệnh sương mai

Cải xoăn

 

4

Sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang, rệp muội, bọ nhảy, bệnh sương mai

Cải dầu

 

5

Sâu xanh, bệnh thối nhũn

Cải thảo

 

6

Sâu xám, sâu khoang, rệp

Cà rốt

 

7

Sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang, rệp muội, bọ nhảy, bệnh thối nhũn

Cải bao

 

8

Sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, rệp, bệnh thối nhũn, đốm lá

Cải làn

 

9

Bệnh thối nhũn

Cải bó xôi

 

10

Sâu tơ, bọ nhảy, bệnh thối bẹ, lở cổ rễ

Cải bẹ

 

11

Sâu đục quả, bệnh lở cổ rễ, chết xanh

Cà pháo

 

12

Rầy mềm, sâu đục quả, bệnh thán thư, bệnh gỉ sắt

Đậu bắp

 

13

Dòi đục lá, rầy xanh, bọ phấn, bọ trĩ, sâu đục quả, bệnh chết cây con, đốm lá, phấn trắng

Đậu cô ve

 

14

Bọ trĩ, bệnh sương mai, gỉ sắt

Đậu đũa

 

15

Sâu xám, rệp, sâu khoang, sâu cuốn lá, bọ trĩ, bệnh sương mai, phấn trắng, gỉ sắt

Đậu trạch

 

16

Rệp, sâu đục quả, bệnh lở cổ rễ

Đậu hà lan

 

17

Sâu xanh, nhện đỏ, dòi đục lá, rệp, bệnh giả sương mai

Dưa lê

 

18

Sâu xanh, nhện đỏ, dòi đục lá, rệp, bệnh giả sương mai, chết héo dây, lở cổ rễ, phấn trắng

Dưa gang

 

19

Bệnh sương mai

Hành tây

 

20

Sâu khoang, bệnh đốm mắt cua

Mồng tơi

 

21

Sâu xám, sâu cắn lá, rệp, sâu đục thân, bệnh đốm lá, gỉ sắt, khô vằn

Ngô rau

 

22

Rệp, bọ trĩ, nhện

Ớt ngọt

 

23

Rệp, bọ trĩ, bệnh đốm trắng lá, mốc xám

Ớt cay

 

24

Sâu khoang, nhện đỏ, bệnh thán thư

Rau đay

 

25

Sâu xanh, sâu khoang

Rau dền

 

26

Sâu khoang, rầy xám, nhện đỏ, sâu ba ba, ốc bươu vàng, bệnh gỉ sắt, đốm lá, vàng lá, thối nhũn

Rau muống

 

27

Sâu khoang, bệnh sương mai, phấn trắng, nhện, rệp, tuyến trùng nốt sưng rễ

Su su

 

28

Sâu xanh, rầy xanh, nhện đỏ, bọ phấn, bệnh xoăn lá do virus, phấn trắng

Rau ngót

 

29

Sâu xanh, sâu khoang

Kinh giới

 

30

Sâu xám, sâu ăn lá, bệnh chết cây con, tuyến trùng bướu rễ

Mùi tàu

 

31

Sâu khoang, rệp muội

Húng quế

 

32

Rầy lưng trắng

Ngô

 

33

Rầy nâu nhỏ

Lúa

 

34

Nhện lông nhung, sâu đục cuống quả

Nhãn

 

35

Sâu ăn lá, bọ que

Keo

Thuốc sinh học

36

Bọ cánh cứng, xén tóc

Mía

 

37

Sâu ăn lá

Bồ đề

Thuốc sinh học

38

Sâu róm

Thông

Thuốc sinh học

39

Châu chấu, bọ que

Tre, luồng

Thuốc sinh học

40

Bệnh phấn trắng

Đậu tương

 

41

Các loại dịch hại

Cải xoong, mướp, Actiso, rau rút, rau cần, chanh leo, cây dược liệu