BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/TC/NSNN | Hà Nội, ngày 02 tháng 1 năm 2004 |
CÔNG VĂN
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Đảng, đoàn thể Trung ương. |
Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 114/2003/TT-BTC ngày 28/11/2003 hướng dẫn thi hành một số điểm về chủ trương, biện pháp tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2004; do sơ suất trong khâu in ấn, nên một số biểu mẫu chưa thật chính xác, Bộ Tài chính xin đính chính một số chỉ tiêu tại mẫu đăng ký nhu cầu chi ngân sách nhà nước quý số 5c và các biểu mẫu số 1a, 1b, 1c, 2a, 2b, 2c, 3a, 3b và 3c kèm theo Thông tư số 114/2003/TT-BTC ngày 28/11/2003 bằng các biểu mẫu mới đính kèm.
Phụ Lục:
Kèm theo các mẫu 1a, 1b, 1c
(Kèm theo công văn số ........... ngày .......... của ...........)
Đơn vị: 1.000 đồng
Nội dung | Đơn vị trực thuộc | ||||||||||
Đơn vị A | Đơn vị B | ... | |||||||||
Tổng số | Quý I | Quý II | Quý III | Quý IV | Tổng số | Quý I | Quý II | Quý III | Quý IV |
| |
I. Thu, chi ngân sách về phí, lệ phí. 1. Số thu phí, lệ phí. - ... 2. Chi từ nguồn phí, lệ phí được để lại 3. Số phí, lệ phí nộp ngân sách II. Dự toán chi NSNN Tổng số chi 1. Giáo dục, đào tạo, dạy nghề 1.1. Chi thanh toán cá nhân 1.2. Chi nghiệp vụ chuyên môn 1.3. Chi mua sắm, sửa chữa lớn 1.4. Các khoản chi khác 2. Quản lý hành chính 2.1. Chi thanh toán cá nhân 2.2. Chi nghiệp vụ chuyên môn 2.3. Chi mua sắm, sửa chữa lớn 2.4. Các khoản chi khác 3. Nghiên cứu khoa học. 3.1. Chi thanh toán cá nhân 3.2. Chi nghiệp vụ chuyên môn 3.3. Chi mua sắm, sửa chữa lớn 3.4. Các khoản chi khác 4.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Nếu số đơn vị trực thuộc nhiều, có thể đổi chỉ tiêu theo cột hàng ngang thành chỉ tiêu hàng dọc;
(**) Trường hợp các đơn vị được tổ chức ngành dọc thì biểu này chỉ lập đến đơn vị cấp II, đơn vị cấp II được uỷ quyền phân bổ và giao dự toán ngân sách cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc.
DỰ TOÁN THU, CHI NSNN NĂM.........
Đơn vị: (Đơn vị sử dụng ngân sách)
Kèm theo các mẫu số 2a, 2b, 2c
(Kèm theo Quyết định số:.......... của ...........)
Đơn vị: 1.000 đồng
Nội dung | Tổng số | Chia ra | |||
Quý I | Quý II | Quý III | Quý IV | ||
I. Tổng số thu, chi ngân sách phí, lệ phí. 1. Số thu phí, lệ phí. - Học phí - ... 2. Chi từ nguồn phí, lệ phí được để lại - Học phí - ... 3. Số phí, lệ phí nộp ngân sách II. Dự toán chi NSNN Tổng số 1. Giáo dục, đào tạo, dạy nghề 1.1. Chi thanh toán cá nhân 1.2. Chi nghiệp vụ chuyên môn 1.3. Chi mua sắm, sửa chữa lớn 1.4. Các khoản chi khác 2. Quản lý hành chính 2.1. Chi thanh toán cá nhân 2.2. Chi nghiệp vụ chuyên môn 2.3. Chi mua sắm, sửa chữa lớn 2.4. Các khoản chi khác 3. Nghiên cứu khoa học ---------------- |
|
|
|
|
|
(*) Chi thanh toán cá nhân, chi thường xuyên phải bố trí đều theo từng tháng trong năm để chi theo chế độ quy định. Việc phân bổ theo quý đối với các khoản mua sắm, sửa chữa lớn, chi sự nghiệp kinh tế căn cứ tiến độ thực hiện.
(**) Nếu là đơn vị thuộc ngành dọc thì quyết định này do thủ trưởng đơn vị dự toán cấp II ký theo uỷ quyền của thủ trưởng đơn vị dự toán cấp I.
Kèm theo các mẫu số 3a, 3b, 3c
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM .......
Đơn vị: (Đơn vị sử dụng ngân sách)
(Kèm theo quyết định số ................. của ..........)
Nội dung | Số tiền |
Tổng số 1. Loại ......... 1.1 Chi thanh toán cá nhân 1.2. Chi nghiệp vụ chuyên môn 1.3. Chi mua sắm, sửa chữa lớn 1.4. Các khoản chi khác 2. Loại ....... - ...................... |
|
MẪU SỐ 5C
Số......./..... (ĐV) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ....... Ngày....... tháng........ năm........... |
ĐĂNG KÝ NHU CẦU CHI NSNN QUÝ ...... NĂM........
Kính gửi:
| - Phòng Tài chính - Kho bạc Nhà nước huyện (thị) .... |
- Căn cứ quy định của Luật NSNN; Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật NSNN; Thông tư hướng dẫn số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính;
- Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm... được giao theo quyết định số........ ngày..... của........
- Trên cơ sở tiến độ triển khai công việc của các đơn vị trực thuộc.
Phòng...... đăng ký nhu cầu chi ngân sách nhà nước quý ... năm ...... như sau:
Đơn vị: 1.000 đồng
Nội dung chi | Tổng số | Tháng... | Tháng... | Tháng... |
1. Loại... - Mua sắm, sửa chữa lớn - Các khoản chi khác 2. Loại ....... - .................. |
|
|
|
|
Chi tiết các đơn vị trong bảng kê kèm theo.
Đề nghị Phòng Tài chính, KBNN huyện, thị xã bố trí kinh phí cho các đơn vị để thực hiện chi theo chế độ.
TRƯỞNG PHÒNG ......
Nơi nhận:
- Như trên;
- Đơn vị SDNS (để biết)
- Lưu .....................
(*) Mẫu này áp dụng cho các phòng, ban thuộc cấp huyện.
(**) Chỉ đăng ký những khoản chi không có tính chất thường xuyên như mua sắm thiết bị, sửa chữa lớn; những khoản chi thường xuyên thực hiện theo dự toán và tiến độ thực hiện theo chế độ quy định.
(***) Bản đăng ký này các phòng, ban gửi Phòng Tài chính, KBNN huyện (thị xã,... ) trước ngày 25 của tháng cuối quý trước.
CHI TIẾT NHU CẦU CHI NSNN QUÝ ..... NĂM .....
(Kèm theo Công văn .... số ..... ngày ..... của ..........)
Đơn vị: 1.000 đồng
Số TT | Tên đơn vị | MS ĐVSD | Loại chi | Nhóm mục chi | Tổng mức chi | Tháng ... | Tháng ... | Tháng ... |
1 | Đơn vị A | xxx |
| - Mua sắm, sửa chữa lớn - Các khoản chi khác |
|
|
|
|
2 | Đơn vị B | xxx |
| - Mua sắm, sửa chữa lớn - Các khoản chi khác |
|
|
|
|
3 | .............. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Chỉ đăng ký những khoản chi không có tính chất thường xuyên như mua sắm thiết bị, sửa chữa lớn;
(**) Những khoản chi thường xuyên (tiền lương, phụ cấp, chi phí nghiệp vụ chuyên môn...) đơn vị phối hợp KBNN nơi giao dịch để thực hiện theo dự toán và theo chế độ quy định.
| Trần Văn Tá (Đã ký) |