BỘ TƯ PHÁP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1781/BTP-VĐCXDPL | Hà Nội, ngày 26 tháng 5 năm 2017 |
Kính gửi: | - Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Thực hiện nhiệm vụ giúp Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về công tác pháp chế trong phạm vi cả nước, Bộ Tư pháp trân trọng đề nghị các Bộ, ngành, địa phương và doanh nghiệp nhà nước cập nhật, bổ sung số liệu về tình hình tổ chức và đội ngũ người làm công tác pháp chế tại cơ quan mình theo các Phụ lục kèm theo Công văn này (Phụ lục đã được Bộ Tư pháp cập nhật số liệu đến ngày 30/9/2016).
Công văn, phụ lục cập nhật, bổ sung số liệu về tình hình tổ chức và đội ngũ người làm công tác pháp chế của Quý cơ quan, tổ chức xin gửi về Bộ Tư pháp (Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật) trước ngày 15/6/2017, đồng thời gửi vào hộp thư điện tử theo địa chỉ nthuyen1@moj.gov.vn.
Phụ lục được gửi kèm theo Công văn này, đồng thời được đăng tải tại Mục chỉ đạo điều hành trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Tư pháp (tại đường dẫn http://moj.gov.vn/ct/tintuc/Pages/quan-ly-chi-dao-dieu-hanh.aspx).
Thông tin chi tiết liên hệ: Đ/c Ngô Thị Huyền, Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật, Bộ Tư pháp, điện thoại: 04.62739386.
Bộ Tư pháp trân trọng cảm ơn sự quan tâm, phối hợp của Quý Cơ quan, tổ chức./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
SỐ LIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁP CHẾ VÀ ĐỘI NGŨ NGƯỜI LÀM CÔNG TÁC PHÁP CHẾ Ở BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ, CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ
(Số liệu tính đến ngày 30/9/2016)
STT | TÊN CƠ QUAN | TỔ CHỨC PHÁP CHẾ | TỔNG SỐ CÁN BỘ | TÍNH CHẤT CÔNG VIỆC | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | THÂM NIÊN CÔNG TÁC (SỐ NĂM) | GHI CHÚ | ||||
Chuyên trách | Kiêm nhiệm | Cử nhân Luật | Cử nhân chuyên ngành khác | Dưới Đại học | Trên 05 năm | Dưới 05 năm | |||||
I | BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ Công Thương | Vụ Pháp chế | 29 | 29 | 0 | 21 | 8 | 0 | 29 | 0 |
|
Các Cục thuộc Bộ Công Thương |
| 22 | 11 | 11 | 8 | 14 | 0 | 10 | 12 |
| |
2 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Vụ Pháp chế | 18 | 18 | 0 | 17 | 1 | 0 | 14 | 4 |
|
3 | Bộ Giao thông vận tải | Vụ Pháp chế | 18 | 18 | 0 | 18 | 0 | 0 | 12 | 6 |
|
Các Cục thuộc Bộ Giao thông vận tải | Vụ Pháp chế/ Phòng Pháp chế | 37 | 15 | 22 | 22 | 15 | 0 | 31 | 6 |
| |
4 | Bộ Khoa học và Công nghệ | Vụ Pháp chế | 15 | 14 | 1 | 15 | 0 | 0 | 10 | 5 |
|
Các Cục thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ | Vụ Pháp chế/ Phòng Pháp chế | 23 | 18 | 5 | 7 | 16 | 0 | 18 | 5 |
| |
5 | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | Vụ Pháp chế | 21 | 21 | 0 | 18 | 3 | 0 | 21 | 0 |
|
6 | Bộ Ngoại giao | Vụ Luật pháp và Điều ước quốc tế | 27 | 8 | 19 | 23 | 4 | 0 | 21 | 6 |
|
7 | Bộ Nội vụ | Vụ Pháp chế | 15 | 15 | 0 | 15 | 0 | 0 | 13 | 2 |
|
| Các Ban thuộc Bộ Nội vụ |
| 6 | 4 | 2 | 6 | 0 | 0 | 4 | 2 |
|
8 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vụ Pháp chế | 26 | 26 | 0 | 17 | 9 | 0 | 22 | 4 |
|
Các Cục thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vụ Pháp chế - Thanh tra | 48 | 7 | 41 | 17 | 31 | 0 | 40 | 8 |
| |
9 | Bộ Tài chính | Vụ Pháp chế | 44 | 44 | 0 | 21 | 24 | 0 | 27 | 17 |
|
10 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Vụ Pháp chế | 23 | 23 | 0 | 18 | 5 | 0 | 19 | 4 |
|
Các Tổng cục, Cục thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường | Vụ Chính sách và Pháp chế/ Phòng Pháp chế | 55 | 40 | 15 | 28 | 26 | 1 | 42 | 13 |
| |
11 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Vụ Pháp chế | 14 | 14 | 0 | 13 | 1 | 0 | 10 | 4 |
|
12 | Bộ Y tế | Vụ Pháp chế | 17 | 17 | 0 | 11 | 5 | 1 | Không có thống kê |
|
|
13 | Bộ Thông tin và Truyền thông | Vụ Pháp chế | 14 | 14 | 0 | 14 | 0 | 0 | 11 | 3 |
|
Các Cục thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông | Phòng Chính sách và hợp tác quốc tế/ Phòng Thanh tra - Pháp chế/ Phòng Chính sách và quy hoạch | 19 | 10 | 9 | 5 | 7 | 7 | 3 | 16 |
| |
14 | Bộ Công an | Cục Pháp chế và cải cách hành chính, tư pháp | 88 | 88 | 0 | 44 | 44 | 0 | Không có thống kê |
|
|
Các Tổng cục, Bộ Tư lệnh |
| 216 | 98 | 118 | 40 | 174 | 2 | Không có thống kê |
|
| |
Công an, cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| 1424 | 362 | 1062 | 1128 | 0 | 296 |
|
|
| |
Công an cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1406 | |
15 | Bộ Xây dựng | Vụ Pháp chế | 13 | 13 | 0 | 13 | 0 | 0 | 10 | 3 |
|
Các Cục thuộc Bộ Xây dựng |
| 42 | 0 | 42 | 4 | 38 | 0 | 41 | 1 |
| |
16 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ Pháp chế | 16 | 16 | 0 | 14 | 2 | 0 | 16 | 0 |
|
Tổng cục thống kê thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ Pháp chế và Thanh tra thống kê | 6 | 6 | 0 | 4 | 2 | 0 | 6 | 0 |
| |
17 | Bộ Quốc phòng | Vụ Pháp chế | 28 | 28 | 0 | 26 | 2 | 0 | 26 | 2 |
|
Các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng |
| 249 | 231 | 18 | 138 | 111 | 0 | 89 | 160 |
| |
II. | CƠ QUAN NGANG BỘ | ||||||||||
18 | Văn phòng Chính phủ | Vụ Pháp luật | 21 | 21 | 0 | 21 | 0 | 0 | 21 | 0 |
|
19 | Thanh tra Chính phủ | Vụ Pháp chế | 19 | 19 | 0 | 19 | 0 | 0 | 17 | 2 |
|
20 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Vụ Pháp chế | 37 | 36 | 1 | 36 | 1 | 0 | 30 | 7 |
|
Cơ quan Thanh tra giám sát ngân hàng | Phòng Pháp chế | 3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 |
| |
21 | Ủy ban Dân tộc | Vụ Pháp chế | 13 | 13 | 0 | 12 | 1 | 0 | 10 | 3 |
|
III. | CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ | ||||||||||
22 | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Vụ Pháp chế | 12 | 12 | 0 | 11 | 1 | 0 | 1 | 11 |
|
23 | Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | Phòng Pháp chế và Trang tin điện tử | 5 | 2 | 3 | 2 | 3 | 0 | 3 | 2 |
|
24 | Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam | Phòng Pháp chế thuộc Văn phòng | 2 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 5 | 0 |
|
25 | Thông tấn xã Việt Nam | Phòng Tổng hợp - Pháp chế thuộc Văn phòng | 6 | 3 | 3 | 2 | 4 | 0 | 2 | 4 |
|
26 | Đài Tiếng nói Việt Nam | Phòng Pháp chế thuộc Ban Kiểm tra | 3 | 2 | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 |
|
27 | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Phòng Tổng hợp và Pháp chế thuộc Văn phòng | 4 | 2 | 2 | 2 | 2 | 0 | Không có thống kê |
|
|
28 | Học viện Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh | Phòng Pháp chế thuộc Văn phòng | 6 | 6 | 0 | 5 | 1 | 0 | 6 | 0 |
|
29 | Đài Truyền hình Việt Nam | Phòng Pháp chế thuộc Văn phòng | 4 | 4 | 0 | 3 | 1 | 0 | 3 | 1 |
|
TỔNG SỐ | 2708 | 1333 | 1375 | 1845 | 557 | 306 | 644 | 318 | 0 |
STT | TÊN CÁC BỘ, NGÀNH | PHÂN CÔNG CHỈ ĐẠO | |
BỘ TRƯỞNG | THỨ TRƯỞNG | ||
I | BỘ | ||
1. | Bộ Tư pháp | x |
|
2. | Bộ Công Thương | x |
|
3. | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| x |
4. | Bộ Giao thông vận tải |
| x |
5. | Bộ Khoa học và Công nghệ | x |
|
6. | Bộ Lao động, Thương binh xã hội |
| x |
7. | Bộ Ngoại giao |
| x |
8. | Bộ Nội vụ |
| x |
9. | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| x |
10. | Bộ Tài chính | x |
|
11. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
| x |
12. | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
13. | Bộ Y tế |
| x |
14. | Bộ Thông tin và Truyền thông |
| x |
15. | Bộ Công an |
| x |
16. | Bộ Quốc phòng |
| x |
17. | Bộ Xây dựng | x |
|
18. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
II | CƠ QUAN NGANG BỘ | ||
19. | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
| x |
20. | Ủy ban Dân tộc |
| x |
21. | Thanh tra Chính phủ |
| x |
22. | Văn phòng Chính phủ |
| x |
III | CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ | ||
23. | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
| x |
24. | Ban Quản lý lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | x |
|
25. | Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
| x |
26. | Thông tấn xã Việt Nam |
| x |
27. | Đài Tiếng nói Việt Nam |
| x |
28. | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
| x |
29. | Học viện Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh |
| x |
30. | Đài Truyền hình Việt Nam |
| x |
SỐ LIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁP CHẾ TẠI 14 CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Số liệu tính đến ngày 30/9/2016)
STT | TỈNH/ THÀNH PHỐ | SỐ LƯỢNG CÁC SỞ ĐÃ THÀNH LẬP ĐƯỢC PHÒNG PHÁP CHẾ (Tính đến thời điểm trước khi bị giải thể) | SỐ LƯỢNG CÁC SỞ ĐÃ GIẢI THỂ PHÒNG PHÁP CHẾ (tính đến 30/9/2016) | SỐ LƯỢNG PHÒNG PHÁP CHẾ ĐANG HOẠT ĐỘNG (tính đến 30/9/2016) | GHI CHÚ |
1. | Thành phố Hà Nội | 3 (Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nội vụ) | 0 | 3 |
|
2. | Thành phố Hồ Chí Minh | 11 | 2 | 9 | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giao thông vận tải, Sở Tài nguyên và môi trường, Sở Văn hóa, Thể thao, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Sở giáo dục và Đào tạo, Sở Khoa học và Công nghệ |
3. | An Giang | 2 (Sở Tài chính, Sở Giao thông vận tải) | 0 | 2 | Sở Tài chính, Sở Giao thông vận tải |
4. | Bà Rịa - Vũng Tàu | 8 (Sở Giao thông vận tải; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Công Thương; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Nội vụ; Sở Xây dựng; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Thông tin và Truyền thông) | 6 (Sở Công Thương; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Nội vụ; Sở Xây dựng; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Thông tin và Truyền thông) | 2 | Sở Giao thông vận tải; Sở Tài nguyên và Môi trường |
5. | Bạc Liêu | 0 | 0 | 0 | Chủ yếu là kiêm nhiệm làm công tác pháp chế, giao cho Phòng Thanh tra hoặc Văn phòng phụ trách. |
6. | Bắc Giang | 8 (Sở Nội vụ, Tài chính, Giao Thông vận tải, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Công Thương, Lao động Thương binh và Xã hội, ) | 6 (Sở Nội vụ, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Công Thương, Lao động Thương binh và Xã hội) | 2 | Sở Giao thông vận tải, Sở Văn hóa thể thao và Du lịch (do thành lập thêm Phòng Pháp chế tại Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
7. | Bắc Kạn | 0 | 0 | 0 | Đã có Đề án, song đang trong giai đoạn triển khai, các cơ quan đang xây dựng đề án để thành lập. Tính đến nay, vẫn đang giao kiêm nhiệm. |
8. | Bắc Ninh | 03 (Sở Giao thông vận tải, Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch, Sở Lao động, thương binh và Xã hội ) | 01 (Sở Lao động, thương binh và Xã hội) | 2 | Sở Giao thông vận tải, Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
9. | Bến Tre | 0 | 0 | 0 |
|
10. | Bình Dương | 11 (Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Giao thông vận tải; Sở Xây dựng; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Nội vụ) | 7 (Sở Giao thông vận tải; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Xây dựng; Sở Nội vụ) | 4 | Sở Tài chính; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Thông tin và Truyền thông |
11. | Bình Định | 0 | 0 | 0 | Các cơ quan chuyên môn đều xây dựng Đề án về tổ chức pháp chế, hầu hết là kiêm nhiệm với Thanh tra Sở hoặc Phòng Tổ chức hành chính, Văn phòng Sở. |
12. | Bình Phước | 14 | 10 | 5 | Nội Vụ, Khoa học và Công nghệ, Công Thương, UBND tỉnh, Giao thông Vận tải. |
13. | Bình Thuận | 10 (Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch, Nội vụ, Tài chính, Công Thương, Giao thông vận tải, Xây dựng, Tài Nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền Thông, Lao Động, Thương binh và Xã hội, Khoa học và Công nghệ) | 4 (Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Lao động, Thương binh và Xã hội, Khoa học và Công nghệ; Kế hoạch và Đầu tư) | 6 | Sở Nội vụ, Tài chính, Công Thương, Giao thông vận tải, Xây dựng, Tài Nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền Thông |
14. | Cao Bằng | 0 | 0 | 0 |
|
15. | Cà Mau | 14 Sở (Sở Y tế; Sở Xây dựng; Sở Tài chính; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Công Thương; Sở Nội vụ; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 12 Sở (Sở Y tế; Sở Xây dựng; Sở Tài chính; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Công Thương; Sở Nội vụ; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông | 2 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Giao thông vận tải |
16. | Thành phố Cần Thơ | 14 Sở (Sở Y tế; Sở Xây dựng; Sở Tài chính; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Công Thương; Sở Nội vụ; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 9 Sở (Sở Nội vụ; Sở Tài chính; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Xây dựng; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Y tế) | 5 | Sở: Kế hoạch và Đầu tư; Sở Công Thương; Sở Giao thông vận tải; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông |
17. | Thành phố Hải Phòng | 7 (Công Thương; Lao động, Thương binh và Xã hội; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Nội vụ; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tài nguyên và Môi trường) | 01 (Sở Tài nguyên và Môi trường) | 6 | Sở: Công Thương; Lao động, Thương binh và Xã hội; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Nội vụ; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tài nguyên và Môi trường |
18. | Thành phố Đà Nẵng | 0 | 0 | 0 |
|
19. | Gia Lai | 0 | 0 | 0 | Công tác pháp chế chủ yếu giao cho Văn phòng Sở; Thanh tra Sở; phòng chuyên môn thuộc Vụ |
20. | Hòa Bình | 4 (Sở Công Thương; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông vận tải; Sở Tài chính) | 3 (Sở Công Thương; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Tài chính) | 1 | Sở Giao thông vận tải |
21. | Hà Giang | 0 | 0 | 0 |
|
22. | Hà Nam | 5 (Sở Công Thương; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Tài chính; Sở Giao thông vận tải; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1 (Sở Công Thương) | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Tài chính; Sở Giao thông vận tải; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Các Sở, ngành còn lại bố trí 1 cán bộ làm công tác pháp chế do các phòng, đơn vị khác kiêm nhiệm, đa số là thuộc Văn phòng hoặc Thanh tra |
23. | Hà Tĩnh | 0 | 0 | 0 | Một số cơ quan công tác pháp chế giao cho Thanh tra, Văn phòng hoặc Phòng Tổ chức cán bộ thực hiện |
24. | Hưng Yên | 0 | 0 | 0 | Sở Giáo dục và Đào tạo thành lập Tổ Pháp chế; Sở Xây dựng thành lập Ban Pháp chế |
25. | Hải Dương | 0 | 0 | 0 |
|
26. | Hậu Giang | 14 Sở (Sở Y tế; Sở Xây dựng; Sở Tài chính; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Công Thương; Sở Nội vụ; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 11 (Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Xây dựng; Sở Y tế; Sở Công Thương; Sở Nội vụ; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội) | 3 | Phòng Pháp chế - An toàn thuộc Sở Giao thông vận tải; Phòng Pháp chế, công tác chính trị, tư tưởng thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Tổ chức – Pháp chế thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
27. | Điện Biên | 0 | 0 | 0 | 10 Sở giao công tác pháp chế cho Thanh tra Sở, 06 Sở giao cho Văn phòng Sở, và 01 Sở giao cho Phòng Nghiệp vụ, Sở Tư pháp giao cho phòng Kiểm tra VBQPPL làm đầu mối quản lý công tác pháp chế ở địa phương. |
28. | Đăk Lăk | 11 (Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Giao thông vận tải; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Tài chính; Sở Công thương; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Xây dựng; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội). | 5 (Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Tài chính; Sở Công thương; Sở Xây dựng; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội). | 6 | Giáo dục và Đào tạo; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giao thông vận tải; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Thông tin và Truyền thông |
29. | Đăk Nông | 10 (Sở Nội vụ; Sở Công Thương; Sở Tài chính; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Giao thông Vận tải; Sở Y tế và Sở Tài nguyên và Môi trường) | 1 (Sở Nội vụ) | 9 | Sở Công Thương; Sở Tài chính; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Giao thông Vận tải; Sở Y tế và Sở Tài nguyên và Môi trường. Sở Nội vụ thành lập Tổ Pháp chế |
30. | Đồng Nai | 14 Sở (Sở Y tế; Sở Xây dựng; Sở Tài chính; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Công Thương; Sở Nội vụ; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 8 (Sở Nội vụ; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 6 | Sở Y tế; Sở Xây dựng; Sở Tài chính; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Công Thương |
31. | Đồng Tháp | 0 | 0 | 1 | Sở Giao thông vận tải |
32. | Khánh Hòa | 0 | 0 | 0 | Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh chưa thành lập được Phòng Pháp chế vì không được bổ sung biên chế. Hiện tại, chỉ có Sở Giao thông vận tải và Sở Lao động - Thương binh và xã hội , sở văn hóa bố trí 01 cán bộ làm công tác pháp chế chuyên trách. |
33. | Kiên Giang | 8 | 6 | 2 | Tính đến nay có 02 cơ quan thành lập được Phòng Pháp chế độc lập: Sở Giao thông vận tải và Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 04 cơ quan giao nhiệm vụ pháp chế cho Văn phòng Sở gồm: Sở Nội vụ; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Xây dựng và Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. |
34. | Kon Tum | 10 (Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Xây dựng; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Công Thương; Sở Y tế) | 7 (Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Công Thương) | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Xây dựng; Sở Y tế |
35. | Lai Châu | 1 (Sở Xây dựng) | 0 | 1 | Sở Xây dựng |
36. | Long An | 14 Sở (Sở Y tế; Sở Xây dựng; Sở Tài chính; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Công Thương; Sở Nội vụ; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 10 (Sở Tài chính; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Giao thông vận tải; Sở Y tế; Sở Công Thương; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Nội vụ; Sở Xây dựng; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Khoa học và Công nghệ. Thời gian tới, các đơn vị còn lại tham mưu giải thể các Phòng Pháp chế còn lại |
37. | Lào Cai | 1 (Sở kế hoạch và đầu tư) | 0 | 1 |
|
38. | Lâm Đồng | 3 (Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Giao thông vận tải) | 01 (Sở Tài nguyên và Môi trường) | 2 | (Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Giao thông vận tải) Phòng Pháp chế - an toàn thuộc Sở Giao thông vận tải và Phòng Pháp chế - Công tác học sinh, sinh viên thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo) |
39. | Lạng Sơn | 14 Sở (Sở Y tế; Sở Xây dựng; Sở Tài chính; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Công Thương; Sở Nội vụ; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 13 (Sở Y tế; Sở Xây dựng; Sở Tài chính; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Công Thương; Sở Nội vụ; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 3 | (Sở Kế hoạch và Đầu tư thành lập Phòng Pháp chế; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành lập Phòng Tổ chức – Pháp chế; Sở Giao thông vận tải thành lập Phòng Pháp chế - An toàn) |
40. | Nam Định | 0 | 0 | 0 |
|
41. | Nghệ An | 0 | 0 | 0 |
|
42. | Ninh Bình | 4 (Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Tài chính; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1 (Sở Giáo dục và Đào tạo) | 3 | (Sở Tài chính; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) Các Sở đã thành lập Phòng pháp chế đang có hướng sáp nhập Phòng Pháp chế vào bộ phận Văn phòng hoặc Thanh tra Sở |
43. | Ninh Thuận | 3 (Sở Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Kế hoạch và Đầu tư | 03 | 0 |
|
44. | Phú Thọ | 0 | 0 | 0 |
|
45. | Phú Yên | 0 | 0 | 0 |
|
46. | Quảng Bình | 1 (Sở Tài nguyên và Môi trường) | 0 | 1 | (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
47. | Quảng Nam | 0 | 0 | 0 | Một số cơ quan, đơn vị thành lập Phòng, Đội có tên gắn với công tác pháp chế như Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh, Thanh tra Tỉnh … |
48. | Quảng Ngãi | 6 Sở (Sở Nội vụ; Sở Giao thông vận tải; Sở Xây dựng; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Tài nguyên và Môi trường) | 4 (Sở Nội vụ; Sở Xây dựng; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Tài nguyên và Môi trường) | 2 | Sở Giao thông vận tải; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
49. | Quảng Ninh | 0 | 0 | 0 |
|
50. | Quảng Trị | 2 | 1 | 1 | Sở Giáo dục và đào tạo |
51. | Sóc Trăng | 09 | 02 | 07 |
|
52. | Sơn La | 4 (Sở Nội vụ; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Giáo dục và Đào tạo) | 4 (Sở Nội vụ; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Giáo dục và Đào tạo) | 0 |
|
53. | Thanh Hóa | 2 (Sở Tài nguyên và Môi trường; sở Giáo dục và Đào tạo) | 2 (Sở Tài nguyên và Môi trường; sở Giáo dục và Đào tạo) | 2 |
|
54. | Thái Bình | 0 | 0 | 0 | Pháp chế kiêm nhiệm với Thanh tra Sở hoặc Phòng Tổ chức hành chính hoặc Văn phòng. Đã xây dựng Đề án nhưng UBND tỉnh chưa phê duyệt. |
55. | Thái Nguyên | 02 (Sở Tài chính và Sở giáo dục và Đào tạo) | 0 | 2 | Phòng Pháp chế Thanh Tra thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo) và Phòng Pháp chế - Tin học thuộc Sở Tài chính |
56. | Thừa Thiên Huế | 0 | 0 | 0 | 09 cơ quan bố trí công chức chuyên trách, còn lại là kiêm nhiệm |
57. | Tiền Giang | 4 (Sở Công Thương; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2 (Sở Công Thương; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 2 | (Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
58. | Trà Vinh | 0 | 0 | 0 | UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập 14 Phòng Pháp chế tại 14 cơ quan chuyên môn, nhưng đến nay chưa có Phòng Pháp chế nào đi vào hoạt động, mới chỉ bố trí cán bộ kiêm nhiệm |
59. | Tuyên Quang | 0 | 0 | 2 | (Sở Giao thông vận tải - Phòng Pháp chế An toàn; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Phòng Thanh tra - Pháp chế) |
60. | Tây Ninh | 1 (Sở Kế hoạch và Đầu tư) | 1 (Sở Kế hoạch và Đầu tư) | 0 |
|
61. | Vĩnh Long | 11 (Sở Xây dựng; Sở Giao thông vận tải; Sở Y tế; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Tài chính; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công Thương; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Kế hoạch và Đầu tư) | 11 (Sở Xây dựng; Sở Giao thông vận tải; Sở Y tế; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Tài chính; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công Thương; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Kế hoạch và Đầu tư) | 0 |
|
62. | Vĩnh Phúc | 14 Sở (Sở Y tế; Sở Xây dựng; Sở Tài chính; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Công Thương; Sở Nội vụ; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 4 (Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Xây dựng; Sở Giao thông vận tải) | 10 | (Sở Công Thương; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Nội vụ; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Tài chính; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Xây dựng; Sở Y tế |
63. | Yên Bái | 0 | 0 | 0 | 0 |
| TỔNG CỘNG | 278 | 159 | 126 |
|
Tính đến ngày 30/9/2016, trên phạm vi toàn quốc đã có 126 Phòng Pháp chế đang hoạt động
Tính đến ngày 30/9/2016, trên phạm vi toàn quốc đã giải thể 159 Phòng Pháp chế.
SỐ LIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁP CHẾ VÀ ĐỘI NGŨ NGƯỜI LÀM CÔNG TÁC PHÁP CHẾ Ở 14 CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Số liệu tính đến ngày 30/9/2016)
STT | TÊN CƠ QUAN | SỐ LƯỢNG PHÒNG PHÁP CHẾ | TỔNG SỐ CÁN BỘ | TÍNH CHẤT CÔNG VIỆC | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | THÂM NIÊN CÔNG TÁC (SỐ NĂM) | GHI CHÚ | ||||
Chuyên trách | Kiêm nhiệm | Cử nhân Luật | Cử nhân chuyên ngành khác | Dưới Đại học | Trên 05 năm | Dưới 05 năm |
| ||||
1. | Thành phố Hà Nội | 3 | 43 | 17 | 26 | 20 | 23 | 0 | 36 | 07 |
|
2. | Thành phố Hồ Chí Minh | 9 | 56 | 51 | 5 | 53 | 2 | 1 | 31 | 25 |
|
3. | An Giang | 2 | 25 | 4 | 21 | 12 | 12 | 1 | 3 | 22 |
|
4. | Bà Rịa - Vũng Tàu | 2 | 21 | 6 | 15 | 7 | 14 | 0 | 11 | 10 |
|
5. | Bạc Liêu | 0 | 21 | 0 | 21 | 13 | 8 | 0 | 17 | 4 | 4 năm |
6. | Bắc Giang | 2 | 21 | 6 | 15 | 15 | 0 | 6 | 15 | 6 |
|
7. | Bắc Kan | 0 | 21 | 0 | 21 | 5 | 16 | 0 | 11 | 10 | 4 năm |
8. | Bắc Ninh | 2 | 30 | 02 | 28 | 12 | 18 | 0 | 23 | 07 |
|
9. | Bến Tre | 0 | 31 | 9 | 22 | 16 | 15 | 0 | 22 | 9 | Có 12/14 Sở đã xây dựng và trình UBND tỉnh Đề án thành lập Phòng Pháp chế |
10. | Bình Dương | 4 | 23 | 10 | 13 | 14 | 9 | 0 | 3 | 20 |
|
11. | Bình Định | 0 | 21 | 21 | 0 | 10 | 11 | 0 | 10 | 11 |
|
12. | Bình Phước | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
13. | Bình Thuận | 6 | 16 | 9 | 7 | 11 | 5 | 0 | 8 | 8 |
|
14. | Cao Bằng | 0 | 45 | 0 | 45 | 16 | 29 | 0 | 41 | 4 | 4 năm |
15. | Cà Mau | 2 | 27 | 15 | 12 | 12 | 13 | 2 | 5 | 22 |
|
16. | Thành phố Cần Thơ | 5 | 24 | 11 | 13 | 21 | 3 | 0 | 20 | 4 | Sở Công Thương thành lập Phòng Thanh tra - Pháp chế; Sở Giao thông vận tải thành lập Phòng Pháp chế - An toàn |
17. | Thành phố Hải Phòng | 6 | 24 | 17 | 7 | 18 | 6 | 0 | 14 | 10 | … |
18. | Thành phố Đà Nẵng | 0 | 14 | 13 | 1 | 13 | 1 | 0 | 1 | 13 | … |
19. | Gia Lai | 0 | 29 | 3 | 26 | 8 | 21 | 0 | 27 | 2 | … |
20. | Hòa Bình | 0 | 23 | 06 | 17 | 08 | 15 | 0 | 19 | 4 |
|
21. | Hà Giang | 0 | 22 | 0 | 22 | 5 | 17 | 0 | 21 | 1 |
|
22. | Hà Nam | 4 | 18 | 6 | 12 | 8 | 7 | 3 | 16 | 2 |
|
23. | Hà Tĩnh | 0 | 14 | 4 | 10 | 4 | 10 | 0 | 14 | 0 |
|
24. | Hưng Yên | 0 | 25 | 0 | 25 | 3 | 22 | 0 | 23 | 2 |
|
25. | Hải Dương | 0 | 14 | 13 | 1 | 4 | 10 | 0 | 13 | 1 |
|
26. | Hậu Giang | 3 | 25 | 4 | 21 | 10 | 15 | 0 | 22 | 3 |
|
27. | Điện Biên | 0 | 29 | 6 | 23 | 14 | 15 | 0 | 22 | 7 |
|
28. | Đăk Lăk | 6 | 49 | 37 | 12 | 28 | 21 | 0 | 28 | 21 |
|
29. | Đăk Nông | 9 | 48 | 31 | 17 | 15 | 33 | 0 | 25 | 23 | Các Sở chưa thành lập Phòng Pháp chế đã bố trí cán bộ kiêm nhiệm |
30. | Đồng Nai | 6 | 27 | 16 | 11 | 15 | 12 | 0 | 18 | 9 |
|
31. | Đồng Tháp | 1 | 36 | 5 | 31 | 21 | 15 | 0 | 21 | 15 |
|
32. | Khánh Hòa | 0 | 19 | 2 | 17 | 7 | 12 | 0 | 8 | 11 | 4 năm |
33. | Kiên Giang | 2 | 28 | 15 | 13 | 14 | 14 | 0 | 3 | 25 |
|
34. | Kon Tum | 3 | 20 | 11 | 9 | 9 | 11 | 0 | 5 | 15 |
|
35. | Lai Châu | 1 | 28 | 2 | 26 | 10 | 10 | 8 | 15 | 13 |
|
36. | Long An | 4 | 25 | 10 | 15 | 10 | 15 | 0 | 20 | 5 |
|
37. | Lào Cai | 1 | 54 | 7 | 47 | 22 | 32 | 0 | 3 | 51 |
|
38. | Lâm Đồng | 2 | 56 | 7 | 49 | 17 | 39 | 0 | 51 | 5 |
|
39. | Lạng Sơn | 3 | 22 | 10 | 12 | 14 | 8 | 0 | 12 | 10 |
|
40. | Nam Định | 0 | 21 | 2 | 19 | 9 | 12 | 0 | 17 | 4 |
|
41. | Nghệ An | 0 | 21 | 1 | 20 | 14 | 7 | 0 | 19 | 2 |
|
42. | Ninh Bình | 3 | 23 | 14 | 9 | 17 | 6 | 0 | 12 | 11 |
|
43. | Ninh Thuận | 0 | 18 | 3 | 15 | 7 | 11 | 0 | 18 | 0 |
|
44. | Phú Thọ | 0 | 28 | 0 | 28 | 13 | 15 | 0 | 6 | 22 | Hầu hết là cán bộ pháp chế kiêm nhiệm. Thành lập Tổ Pháp chế do đồng chí Phó Giám đốc Sở làm Tổ trưởng (Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông) |
45. | Phú Yên | 0 | 14 | 10 | 4 | 13 | 1 | 0 | 3 | 11 |
|
46. | Quảng Bình | 1 | 82 | 2 | 80 | 22 | 60 | 0 | 45 | 37 |
|
47. | Quảng Nam | 0 | 26 | 1 | 25 | 12 | 14 | 0 | 17 | 9 | Một số Sở đã thành lập Phòng Công tác hộ sinh, sinh viên - Pháp chế thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo) |
48. | Quảng Ngãi | 2 | 23 | 3 | 20 | 9 | 14 | 0 | 17 | 6 |
|
49. | Quảng Ninh | 0 | 21 | 3 | 18 | 10 | 11 | 0 | 15 | 6 |
|
50. | Quảng Trị | 2 | 17 | 5 | 12 | 14 | 3 | 0 | 7 | 10 |
|
51. | Sóc Trăng | 0 | 34 | 16 | 18 | 17 | 10 | 7 | 16 | 18 |
|
52. | Sơn La | 0 | 17 | 4 | 13 | 10 | 7 | 0 | 6 | 11 |
|
53. | Thanh Hóa | 2 | 26 | 6 | 20 | 22 | 4 | 0 | 24 | 2 | Sở Giao thông vận tải bố trí 01 cán bộ chuyên trách và đang đề xuất thành lập Phòng Pháp chế Các cơ quan còn lại bố trí trong Văn phòng hoặc Thanh tra làm công tác kiêm nhiệm |
54. | Thái Bình | 0 | 18 | 0 | 18 | 10 | 8 | 0 | 16 | 2 | Cũ là 41? |
55. | Thái Nguyên | 2 | 20 | 5 | 15 | 4 | 16 | 0 | 4 | 16 |
|
56. | Thừa Thiên Huế | 0 | 17 | 8 | 9 | 11 | 6 | 0 | 5 | 12 | 4 năm |
57. | Tiền Giang | 2 | 20 | 6 | 14 | 10 | 10 | 0 | 12 | 8 |
|
58. | Trà Vinh | 0 | 15 | 0 | 15 | 13 | 2 | 0 | 13 | 2 |
|
59. | Tuyên Quang | 2 | 15 | 3 | 12 | 10 | 5 | 0 | 13 | 2 |
|
60. | Tây Ninh | 0 | 26 | 22 | 4 | 13 | 13 | 0 | 11 | 15 | 4 năm |
61. | Vĩnh Long | 0 | 21 | 10 | 11 | 9 | 12 | 0 | 21 | 0 |
|
62. | Vĩnh Phúc | 3 | 5 | 5 | 0 | 3 | 2 | 0 | 5 | 0 | Phòng Pháp chế thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
63. | Yên Bái | 0 | 25 | 13 | 12 | 7 | 18 | 0 | 7 | 18 |
|
Tổng số | 126 | 1627 | 528 | 1099 | 793 | 806 | 28 | 986 | 641 |
|
SỐ LIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁP CHẾ VÀ ĐỘI NGŨ NGƯỜI LÀM CÔNG TÁC PHÁP CHẾ NGOÀI 14 CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND CẤP TỈNH
(không bao gồm doanh nghiệp nhà nước ở địa phương)
(Số liệu tính đến ngày 30/9 /2016)
STT | TỈNH/THÀNH PHỐ | TỔ CHỨC PHÁP CHẾ | TỔNG SỐ CÁN BỘ | TÍNH CHẤT CÔNG VIỆC | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | THÂM NIÊN CÔNG TÁC (SỐ NĂM) | GHI CHÚ | ||||
Chuyên trách | Kiêm nhiệm | Cử nhân Luật | Cử nhân chuyên ngành khác | Dưới Đại học | Trên 05 năm | Dưới 05 năm |
| ||||
1. | Thành phố Hà Nội | 1 | 7 | 0 | 7 | 1 | 6 | 0 | 3 | 4 | Sở Quy hoạch kiến trúc |
2. | Thành phố Hồ Chí Minh | 3 | 95 | 66 | 29 | 52 | 39 | 4 | 55 | 40 | Thành lập Phòng Pháp chế tại 3 Sở: Cục thuế, Công an, Phòng cháy chữa cháy |
3. | An Giang | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Trước ngày 30/9/2016 Phòng Pháp chế được thành lập tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh nhưng nay đã bị giải thể |
4. | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
5. | Bạc Liêu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
6. | Bắc Giang | 0 | 5 | 0 | 5 | 4 | 0 | 1 | 5 | 0 | Sở Ngoại vụ, Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng, Ban Dân tộc, Đài phát thanh và Truyền hình, Ban Quản lý các khu công nghiệp |
7. | Bắc Kan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
8. | Bắc Ninh | 0 | 10 | 0 | 10 | 7 | 3 | 0 | 9 | 1 |
|
9. | Bến Tre | 0 | 9 | 6 | 3 | 7 | 2 | 0 | 9 | 0 |
|
10. | Bình Dương | 1 | 4 | 1 | 3 | 4 | 0 | 0 | 3 | 1 | Phòng Pháp chế thuộc Thanh tra tỉnh |
11. | Bình Định | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
12. | Bình Phước | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
13. | Bình Thuận | 0 | 5 | 0 | 5 | 4 | 1 | 0 | 1 | 4 |
|
14. | Cao Bằng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
15. | Cà Mau | 0 | 29 | 14 | 15 | 16 | 10 | 3 | 11 | 18 | Sở Ngoại vụ, Thanh tra tỉnh, Ban Dân tộc, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh; Kho bạc Nhà nước; Cục Thuế |
16. | Thành phố Cần Thơ | 1 | 4 | 2 | 2 | 2 | 2 | 0 | 3 | 1 | Thành lập tổ chức pháp chế ở Thanh tra Thành phố và Ban Dân tộc |
17. | Thành phố Hải Phòng | 2 | 119 | 34 | 85 | 4 | 108 | 07 | 4 | 0 | Công an Thành phố và Sở Phòng cháy chữa cháy thành lập Phòng Pháp chế; Sở Y tế, Thanh tra Thành phố, Ban Quản lý Khu công nghiệp cũng bố trí cán bộ pháp chế |
18. | Thành phố Đà Nẵng | 0 | 17 | 1 | 16 | 10 | 7 | 0 | 1 | 16 | Phòng Nội chính - Pháp chế thuộc UBND tỉnh |
19. | Gia Lai | 1 | 14 | 6 | 8 | 6 | 6 | 2 | 12 | 2 |
|
20. | Hòa Bình | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
21. | Hà Giang | 0 | 4 | 0 | 4 | 4 | 0 | 0 | 2 | 0 |
|
22. | Hà Nam | 1 | 5 | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 5 | 0 | Đã thành lập tổ chức pháp chế tại Công an tỉnh |
23. | Hà Tĩnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
24. | Hưng Yên | 0 | 2 | 0 | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 0 |
|
25. | Hải Dương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
26. | Hậu Giang | 0 | 6 | 4 | 2 | 3 | 2 | 1 | 2 | 4 | Ban Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh và Thanh tra tỉnh |
27. | Điện Biên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
28. | Đăk Lăk | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
29. | Đăk Nông | 0 | 4 | 0 | 4 | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 |
|
30. | Đồng Nai | 0 | 21 | 11 | 10 | 10 | 5 | 6 | 1 | 20 | Thành lập Tổ Pháp chế, Đội Pháp chế như ở Công an tỉnh; Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy; hoặc cử cán bộ kiêm nhiệm như Ban Dân tộc, Thanh tra tỉnh... |
31. | Đồng Tháp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
32. | Khánh Hòa | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
33. | Kiên Giang | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
34. | Kon Tum | 0 | 5 | 0 | 5 | 2 | 3 | 0 | 1 | 4 | Sở Ngoại vụ pháp chế thuộc Văn phòng; Văn phòng UBND tỉnh pháp chế thuộc Phòng Nội chính; Ban Dân tộc pháp chế |
35. | Lai Châu | 0 | 7 | 0 | 7 | 4 | 3 | 0 | 7 | 0 |
|
36. | Long An | 0 | 10 | 5 | 5 | 5 | 5 | 0 | 6 | 4 | Thành lập Đội Pháp chế ở Công an tỉnh |
37. | Lào Cai | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
38. | Lâm Đồng | 4 | 9 | 0 | 9 | 7 | 2 | 0 | 8 | 1 |
|
39. | Lạng Sơn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
40. | Nam Định | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
41. | Nghệ An | 1 | 20 | 7 | 13 | 7 | 13 | 0 | 18 | 2 | Phòng Pháp chế thuộc Công an tỉnh |
42. | Ninh Bình | 6 | 16 | 16 | 0 | 14 | 2 | 0 | 14 | 2 | Đã thành lập tổ chức pháp chế ở Chi cục quản lý thị trường; Chi cục Hải quan; Chi cục Kiểm lâm; Chi cục Thuế; Ban Chỉ huy Bộ đội biên phòng và Công an tỉnh |
43. | Ninh Thuận | 0 | 4 | 0 | 4 | 3 | 1 | 0 | 4 | 0 |
|
44. | Phú Thọ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
45. | Phú Yên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
46. | Quảng Bình | 0 | 13 | 3 | 10 | 5 | 5 | 3 | 9 | 4 |
|
47. | Quảng Nam | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | Thống kê của Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai |
48. | Quảng Ngãi | 2 | 15 | 5 | 10 | 8 | 7 | 0 | 11 | 4 | - Thanh tra tỉnh: Công tác pháp chế giao cho Phòng tổng hợp, pháp chế, giám sát, kiểm tra - Cục Hải quan tỉnh: Công tác pháp chế giao cho phòng Phòng chống buôn lậu và xử lý vi phạm - Công an tỉnh: Công tác pháp chế được giao cho đội pháp chế và cải cách hành chính, tư pháp thuộc Phòng tham mưu |
49. | Quảng Ninh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
50. | Quảng Trị | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
51. | Sóc Trăng | 0 | 34 | 16 | 18 | 17 | 10 | 7 | 16 | 2 |
|
52. | Sơn La | 0 | 11 | 0 | 11 | 2 | 9 | 0 | 1 | 10 |
|
53. | Thanh Hóa | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
54. | Thái Bình | 2 | 10 | 5 | 5 | 4 | 5 | 1 | 8 | 2 | Đội pháp chế - phòng tham mưu Thuộc Công an tỉnh - Chi hội Luật gia thuộc Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
55. | Thái Nguyên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
56. | Thừa Thiên Huế | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
57. | Tiền Giang | 1 | 15 | 8 | 7 | 9 | 6 | 0 | 15 | 0 | Phòng Pháp chế thuộc Thanh tra tỉnh |
58. | Trà Vinh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
59. | Tuyên Quang | 3 | 5 | 3 | 2 | 2 | 0 | 3 | 0 | 0 | Phòng Pháp chế thuộc Sở Ngoại vụ; Ban Dân tộc và Thanh tra tỉnh |
60. | Tây Ninh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
61. | Vĩnh Long | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | Đài Phát thanh Truyền hình Vĩnh Long |
62. | Vĩnh Phúc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
63. | Yên Bái | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| TỔNG CỘNG | 24 | 536 | 218 | 318 | 234 | 264 | 38 | 252 | 146 |
|
PHÂN CÔNG LÃNH ĐẠO TRỰC TIẾP PHỤ TRÁCH CÔNG TÁC PHÁP CHẾ Ở CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Tính đến ngày 30/9/2016)
STT | TỈNH/THÀNH PHỐ | PHÂN CÔNG CHỈ ĐẠO CÔNG TÁC PHÁP CHẾ | |
CHỦ TỊCH UBND TỈNH/THÀNH PHỐ | PHÓ CHỦ TỊCH UBND TỈNH/THÀNH PHỐ | ||
1. | Thành phố Hà Nội |
| x |
2. | Thành phố Hồ Chí Minh |
| x |
3. | An Giang |
| x |
4. | Bà Rịa - Vũng Tàu |
| x |
5. | Bạc Liêu |
| x |
6. | Bắc Giang |
| x |
7. | Bắc Kan | x |
|
8. | Bắc Ninh | x |
|
9. | Bến Tre | x |
|
10. | Bình Dương | x |
|
11. | Bình Định |
| x |
12. | Bình Phước | x |
|
13. | Bình Thuận | x |
|
14. | Cao Bằng | x |
|
15. | Cà Mau |
| x |
16. | Thành phố Cần Thơ |
| x |
17. | Thành phố Hải Phòng |
| x |
18. | Thành phố Đà Nẵng | x |
|
19. | Gia Lai | x |
|
20. | Hòa Bình | x |
|
21. | Hà Giang |
| x |
22. | Hà Nam |
| x |
23. | Hà Tĩnh |
| x |
24. | Hưng Yên |
| x |
25. | Hải Dương | x |
|
26. | Hậu Giang | x |
|
27. | Điện Biên |
| x |
28. | Đăk Lăk |
| x |
29. | Đăk Nông |
| x |
30. | Đồng Nai |
| x |
31. | Đồng Tháp | x |
|
32. | Khánh Hòa |
| x |
33. | Kiên Giang |
| x |
34. | Kon Tum |
| x |
35. | Lai Châu | x |
|
36. | Long An |
| x |
37. | Lào Cai | x |
|
38. | Lâm Đồng |
| x |
39. | Lạng Sơn | x |
|
40. | Nam Định |
| x |
41. | Nghệ An |
| x |
42. | Ninh Bình | x |
|
43. | Ninh Thuận | x |
|
44. | Phú Thọ |
| x |
45. | Phú Yên | x |
|
46. | Quảng Bình |
| x |
47. | Quảng Nam | x |
|
48. | Quảng Ngãi |
| x |
49. | Quảng Ninh | x |
|
50. | Quảng Trị | x |
|
51. | Sóc Trăng |
| x |
52. | Sơn La | x |
|
53. | Thanh Hóa |
| x |
54. | Thái Bình |
| x |
55. | Thái Nguyên | x |
|
56. | Thừa Thiên Huế | x |
|
57. | Tiền Giang |
| x |
58. | Trà Vinh | x |
|
59. | Tuyên Quang | x |
|
60. | Tây Ninh | x |
|
61. | Vĩnh Long |
| x |
62. | Vĩnh Phúc |
| x |
63. | Yên Bái | x |
|
SỐ LIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁP CHẾ VÀ ĐỘI NGŨ NGƯỜI LÀM CÔNG TÁC PHÁP CHẾ Ở DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC Ở TRUNG ƯƠNG
(Số liệu tính đến ngày 30/9/2016)
STT | TÊN DOANH NGHIỆP | TỔ CHỨC PHÁP CHẾ | TỔNG SỐ CÁN BỘ | TÍNH CHẤT CÔNG VIỆC | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | THÂM NIÊN CÔNG TÁC (SỐ NĂM) | GHI CHÚ | ||||
Chuyên trách | Kiêm nhiệm | Cử nhân Luật | Cử nhân chuyên ngành khác | Dưới Đại học | Trên 05 năm | Dưới 05 năm | |||||
1 | Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (Công ty mẹ) | Ban Pháp chế | 13 | 13 | 0 | 4 | 9 | 0 | 12 | 1 |
|
Đơn vị thành viên Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (30 tổng công ty, công ty, viện, ban quản lý và các đơn vị thành viên khác) | Ban Pháp chế/phòng pháp chế/ phòng luật/ ban luật/ ban thanh tra - pháp chế/ tổ pháp chế | 266 | 154 | 112 | 178 | 87 | 1 | 156 | 110 |
| |
2 | Tập đoàn Hóa chất Việt Nam | Ban Thanh tra - Pháp chế | 2 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 |
|
|
|
3 | Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam | Ban Pháp chế - Thanh tra | 8 | 8 | 0 | 8 | 0 | 0 | 8 | 0 |
|
Đơn vị thành viên Tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam (3 đơn vị thành viên) | Tổ Pháp chế/ Bộ phận pháp chế | 8 | 8 | 0 | 5 | 3 | 0 | 8 | 0 |
| |
4 | Tập đoàn Dệt may Việt Nam | Ban Tổng hợp - Pháp chế | 9 | 3 | 6 | 2 | 7 | 0 | 9 | 0 |
|
Đơn vị thành viên Tập đoàn Dệt may Việt Nam |
| 41 | 32 | 9 | 30 | 11 | 0 | 0 | 0 |
| |
5 | Tập đoàn Điện lực Việt Nam | Ban Pháp chế | 9 | 9 | 0 | 8 | 1 | 0 | 8 | 1 |
|
Đơn vị thành viên Tập đoàn Điện lực (35 đơn vị) | Phòng Pháp chế/ Ban Pháp chế/ Ban thanh tra bảo vệ và pháp chế/ bộ phận pháp chế | 699 | 219 | 480 | 232 | 362 | 105 | 412 | 287 |
| |
6 | Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam | Phòng Pháp chế - Thanh tra | 4 | 0 | 4 | 3 | 1 | 0 | 3 | 1 |
|
Đơn vị thành viên Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam (5 đơn vị) | Phòng Pháp chế/ Phòng Thanh tra - Pháp chế/ Phòng Pháp chế Bảo hiểm | 28 | 0 | 28 | 14 | 14 | 0 | 25 | 3 |
| |
7 | Tổng Công ty Công nghiệp tàu thủy | Ban luật và hợp tác quốc tế | 7 | 7 | 0 | 3 | 4 | 0 | 3 | 4 |
|
8 | Tổng Công ty Thuốc lá Việt Nam | Phòng Pháp chế | 5 | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 1 | 4 |
|
Đơn vị thành viên Tổng Công ty Thuốc lá Việt Nam (13 đơn vị) | Phòng Pháp chế/Tổ pháp chế/ Bộ phận pháp chế | 55 | 6 | 49 | 11 | 43 | 1 | 44 | 11 |
| |
9 | Tổng Công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước | Ban Pháp chế | 6 | 6 | 0 | 6 | 0 | 0 | 3 | 3 |
|
10 | Tổng Công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị | Ban Pháp chế đối ngoại | 4 | 2 | 2 | 4 | 0 | 0 | 3 | 1 |
|
11 | Tổng Công ty Truyền thông đa phương tiện | Bộ phận pháp chế | 7 | 2 | 5 | 6 | 1 | 0 | 0 | 7 |
|
12 | Tổng Công ty Viễn thông Mobifone | Phòng Pháp chế thuộc Văn phòng | 5 | 5 | 0 | 4 | 1 | 0 | 2 | 3 |
|
13 | Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam | Ban Kiểm soát nội bộ | 5 | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 5 | 0 |
|
Đơn vị thành viên Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam (24 đơn vị) | Phòng Tổng hợp hành chính | 24 | 0 | 24 | 0 | 24 | 0 | 24 | 0 |
| |
14 | Tổng Công ty Công nghiệp Xi măng Việt Nam | Phòng Luật pháp và Quan hệ công chúng | 7 | 7 | 0 | 6 | 1 | 0 | 6 | 1 |
|
Đơn vị thành viên Tổng Công ty Công nghiệp Xi măng Việt Nam (21 đơn vị) |
| 39 | 13 | 26 | 21 | 18 | 0 | 26 | 13 |
| |
15 | Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam | Phòng Pháp chế | 9 | 9 | 0 | 7 | 2 | 0 | 5 | 4 |
|
16 | Ngân hàng Chính sách xã hội | Ban Pháp chế | 7 | 7 | 0 | 6 | 1 | 0 | 7 | 0 |
|
17 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam | Ban Pháp chế | 17 | 17 | 0 | 17 | 0 | 0 | 16 | 1 |
|
Đơn vị thành viên Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam |
| 172 | 59 | 113 | 172 | 0 | 0 | 141 | 31 |
| |
18 | Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
| 16 | 16 | 0 | 12 | 4 | 0 | 10 | 6 |
|
| Tổng cộng |
| 1472 | 614 | 858 | 771 | 594 | 107 | 937 | 492 |
|
THỐNG KÊ SỐ LIỆU VỀ TỒ CHỨC VÀ ĐỘI NGŨ NHỮNG NGƯỜI LÀM CÔNG TÁC PHÁP CHẾ Ở DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC Ở ĐỊA PHƯƠNG
(Tính đến ngày 30/9/2016)
STT | TỈNH/ THÀNH PHỐ | TÊN TỔ CHỨC PHÁP CHẾ | TỔNG SỐ CÁN BỘ | TÍNH CHẤT CÔNG VIỆC | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | THÂM NIÊN CÔNG TÁC (SỐ NĂM) | GHI CHÚ | ||||
Chuyên trách | Kiêm nhiệm | Cử nhân Luật | Cử nhân chuyên ngành khác | Dưới Đại học | Trên 05 năm | Dưới 05 năm |
| ||||
1. | Thành phố Hà Nội | 1 | 5 | 2 | 3 | 3 | 2 | 0 | 4 | 1 | Ban Pháp chế Hợp đồng, Tổng Công ty thương mại Hà Nội |
2. | Thành phố Hồ Chí Minh | 4 | 21 | 18 | 3 | 18 | 3 | 0 | 16 | 5 | Phòng Pháp chế: Tổng Công ty cơ khí giao thông vận tải Sài Gòn, Tổng Công ty in bao bì, Tổng Công ty thương mại Sài Gòn, Tổng Công ty Công nghiệp Sài Gòn |
3. | An Giang | 3 | 22 | 5 | 17 | 8 | 10 | 4 | 4 | 18 |
|
4. | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0 | 4 | 1 | 3 | 3 | 1 | 0 | 3 | 1 |
|
5. | Bạc Liêu | 0 | 5 | 0 | 5 | 2 | 3 | 0 | 2 | 3 |
|
6. | Bắc Giang | 0 | 6 | 0 | 6 | 0 | 6 | 0 | 6 | 0 |
|
7. | Bắc Kan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
8. | Bắc Ninh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
9. | Bến Tre | 0 | 3 | 1 | 2 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 |
|
10. | Bình Dương | 1 | 28 | 12 | 16 | 28 | 0 | 0 | 15 | 13 |
|
11. | Bình Định | 0 | 11 | 0 | 11 | 0 | 11 | 0 | 11 | 0 |
|
12. | Bình Phước | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
13. | Bình Thuận | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
14. | Cao Bằng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
15. | Cà Mau | 0 | 14 | 0 | 14 | 14 | 0 | 0 | 14 | 0 |
|
16. | Thành phố Cần Thơ | 3 | 18 | 11 | 7 | 7 | 11 | 0 | 7 | 11 |
|
17. | Thành phố Hải Phòng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
18. | Thành phố Đà Nẵng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
19. | Gia Lai | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
20. | Hòa Bình | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
21. | Hà Giang | 0 | 3 | 0 | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 |
|
22. | Hà Nam | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 1 | Ban Quản lý Khu Đại học Nam Cao và Ban Quản lý các Khu Công nghiệp |
23. | Hà Tĩnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
24. | Hưng Yên | 0 | 5 | 0 | 5 | 1 | 3 | 1 | 5 | 0 |
|
25. | Hải Dương | 1 | 21 | 2 | 19 | 5 | 13 | 3 | 14 | 7 |
|
26. | Hậu Giang | 0 | 14 | 2 | 12 | 4 | 10 | 0 | 10 | 4 |
|
27. | Điện Biên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
28. | Đăk Lăk | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
29. | Đăk Nông | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
30. | Đồng Nai | 0 | 3 | 0 | 3 | 0 | 3 | 0 | 1 | 2 |
|
31. | Đồng Tháp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
32. | Khánh Hòa | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
33. | Kiên Giang | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
|
34. | Kon Tum | 0 | 25 | 3 | 22 | 8 | 17 | 0 | 25 | 0 |
|
35. | Lai Châu | 0 | 15 | 0 | 15 | 0 | 9 | 6 | 11 | 4 |
|
36. | Long An | 3 | 8 | 0 | 8 | 0 | 5 | 3 | 8 | 0 |
|
37. | Lào Cai | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
38. | Lâm Đồng | 0 | 11 | 0 | 11 | 2 | 9 | 0 | 2 | 9 |
|
39. | Lạng Sơn | 0 | 7 | 0 | 7 | 0 | 4 | 3 | 5 | 2 |
|
40. | Nam Định | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
41. | Nghệ An | 0 | 16 | 0 | 16 | 0 | 14 | 2 | 12 | 4 |
|
42. | Ninh Bình | 19 | 31 | 26 | 5 | 23 | 8 | 0 | 25 | 6 |
|
43. | Ninh Thuận | 0 | 6 | 2 | 4 | 2 | 4 | 0 | 5 | 1 |
|
44. | Phú Thọ | 0 | 3 | 0 | 3 | 2 | 1 | 0 | 0 | 3 |
|
45. | Phú Yên | 0 | 10 | 0 | 10 | 0 | 10 | 0 | 10 | 0 |
|
46. | Quảng Bình | 0 | 31 | 1 | 30 | 2 | 29 | 0 | 31 | 0 |
|
47. | Quảng Nam | 0 | 16 | 0 | 16 | 10 | 6 | 0 | 10 | 6 |
|
48. | Quảng Ngãi | 0
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
49. | Quảng Ninh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
50. | Quảng Trị | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
51. | Sóc Trăng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
52. | Sơn La | 7 | 34 | 16 | 18 | 17 | 10 | 7 | 16 | 2 |
|
53. | Thanh Hóa | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
54. | Thái Bình | 0 | 2 | 0 | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 0 |
|
55. | Thái Nguyên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
56. | Thừa Thiên Huế | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
57. | Tiền Giang | 0 | 13 | 2 | 11 | 4 | 9 | 0 | 12 | 1 |
|
58. | Trà Vinh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
59. | Tuyên Quang | 0 | 7 | 0 | 7 | 0 | 7 | 0 | 5 | 2 |
|
60. | Tây Ninh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
61. | Vĩnh Long | 0 | 8 | 0 | 8 | 3 | 5 | 0 | 8 | 0 |
|
62. | Vĩnh Phúc | 3 | 17 | 2 | 15 | 4 | 12 | 1 | 15 | 2 |
|
63. | Yên Bái | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| TỔNG CỘNG | 45 | 446 | 106 | 340 | 176 | 239 | 31 | 320 | 110 |
|
- 1 Quyết định 578/QĐ-BVHTTDL năm 2017 về tổ chức Hội thảo - Tập huấn nghiệp vụ công tác pháp chế và quán triệt các văn bản quy phạm pháp luật mới trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 2 Quyết định 3663/QĐ-BVHTTDL năm 2016 phê duyệt Kế hoạch tổ chức Hội nghị - Hội thảo công tác pháp chế và quán triệt văn bản quy phạm pháp luật mới trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 3 Công văn 4326/BGDĐT-PC năm 2016 hướng dẫn nhiệm vụ năm học 2016-2017 về công tác pháp chế do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4 Công văn 77/UBDT-PC năm 2015 về hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ trong công tác pháp chế do Ủy ban dân tộc ban hành
- 1 Công văn 77/UBDT-PC năm 2015 về hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ trong công tác pháp chế do Ủy ban dân tộc ban hành
- 2 Công văn 4326/BGDĐT-PC năm 2016 hướng dẫn nhiệm vụ năm học 2016-2017 về công tác pháp chế do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3 Quyết định 3663/QĐ-BVHTTDL năm 2016 phê duyệt Kế hoạch tổ chức Hội nghị - Hội thảo công tác pháp chế và quán triệt văn bản quy phạm pháp luật mới trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 4 Quyết định 578/QĐ-BVHTTDL năm 2017 về tổ chức Hội thảo - Tập huấn nghiệp vụ công tác pháp chế và quán triệt các văn bản quy phạm pháp luật mới trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành