BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1794/MT-LĐ | Hà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2020 |
Kính gửi: Văn phòng Bộ Y tế.
Đến nay theo Báo cáo của Sở Y tế tỉnh, thành phố, Y tế bộ, ngành đã có 65 cơ sở y tế được cấp phép khám, điều trị bệnh nghề nghiệp theo quy định tại Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở y tế và Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Y tế.
Cục Quản lý môi trường y tế xin gửi danh sách, file và đề nghị Văn phòng Bộ Y tế:
1. Đăng tải trên cổng thông tin điện tử Bộ Y tế danh sách 65 cơ sở y tế đã được cấp phép khám, điều trị bệnh nghề nghiệp để các đơn vị, cơ sở lao động biết và thực hiện.
2. Rút toàn bộ các Danh sách các cơ sở y tế đã được cấp phép khám, điều trị bệnh nghề nghiệp trước đây trên website của Bộ Y tế.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Văn phòng.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CÁC CƠ SỞ Y TẾ ĐƯỢC CẤP PHÉP KHÁM, ĐIỀU TRỊ BỆNH NGHỀ NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Công văn số 1794/MT-LĐ ngày 08 tháng 10 năm 2020)
Ngày cập nhật: 08/10/2020
Số cơ sở y tế được cấp phép khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp | 65 đơn vị |
Các đơn vị do Bộ Y tế công bố | 20 đơn vị |
Các đơn vị do Bộ/ngành công bố | 01 đơn vị |
Các đơn vị do Sở Y tế công bố | 44 đơn vị |
1. Các đơn vị do Bộ Y tế công bố
TT | Tên cơ sở y tế được cấp phép khám, điều trị bệnh nghề nghiệp | Địa chỉ/ĐT liên hệ | Số cấp phép/Ngày cấp phép hoạt động | Tên người phụ trách chuyên môn |
1 | Viện Sức khỏe nghề nghiệp và Môi trường | Số 57, Phố Lê Quý Đôn, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội ĐT: (04) 23 8213491 Fax: (04) 23 8212894 Email: nioeh@nioeh.org.vn Website: http://nioeh.org.vn/ | Số 318/GPHĐ-KCB ngày 5/4/2016 và Công văn số 1135/KCB-NV ngày 14/8/2017 | PGS.TS. Nguyễn Văn Sơn |
2 | Phòng khám Sức khỏe nghề nghiệp thuộc Trung tâm Sức khỏe nghề nghiệp - Viện khoa học an toàn và vệ sinh lao động | Số 216 đường Nguyễn Trãi, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội | Số 346/BYT-CPHĐ ngày 25/10/2017 | BS. Vũ Xuân Trung |
3 | Bệnh viện Chỉnh hình và phục hồi chức năng TP. Hồ Chí Minh | 1A Lý Thường Kiệt, Phường 7 Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Số 276/BYT-GPHĐ ngày 01/3/2014 | BS. Đỗ Trọng Ánh |
4 | Bệnh viện Đa khoa Bưu Điện | Lô B9 Thành Thái, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh | Số 459/KCB-PHCN&GĐ ngày 26/04/2018 | BSCKII. Trần Thị Ái Nhung |
5 | Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc Viện Y tế công cộng TP. Hồ Chí Minh | 159 Hưng Phú, Phường 8, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh | Số 01/BYT-GPHĐ ngày 04/01/2019 | BS. Nguyễn Bích Hà |
6 | Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc Trung tâm Y tế - Môi trường lao động công thương - Bộ Công thương | 99 Văn Cao, phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội | Số 02/BYT-GPHĐ ngày 04/01/2019 | BS. Trần Văn Viện |
7 | Phòng khám đa khoa Trường Đại học Y tế công cộng | Số 1A, đường Đức Thắng, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội | Số 419/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 | BSCKII. Dương Văn Hải |
8 | Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc Viện Y học biển, Bộ Y tế | Đại lộ Võ Nguyên Giáp, Phường Kênh Dương, Quận Lê Chân, TP. Hải Phòng | Số 495/QĐ-BYT ngày 13/02/2019 | PGS.TS. Trần Thị Quỳnh Chi |
9 | Bệnh viện Đại học Võ Trường Toản | Quốc lộ 1A, xã Tân Phú Thạch, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang | Số 816/QĐ-BYT ngày 06/3/2019 | BS. Nguyễn Nhân Nghĩa |
10 | Phòng khám điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc Phân Viện Khoa học an toàn vệ sinh lao động và Bảo vệ môi trường miền Nam | * 124-126 Lê Lai, P. Bến Thành, Q.I, Thành phố Hồ Chí Minh. * Điện thoại: 028 3839 6998 * Email: contact@sileps.vn | Số 03/BYT-GPHĐ ngày 05/4/2019 | TS. BS. Trịnh Hồng Lân |
11 | Trung tâm Bảo vệ sức khỏe lao động và môi trường giao thông vận tải | 73 Yên Ninh, Ba Đình, Hà Nội ĐT: 02437343151 | Số 2456/QĐ-BYT ngày 14/6/2019 | ThS.BS. Phạm Đức Thụ |
12 | Trung tâm Giám định Y khoa giao thông vận tải | Ngõ 1194 Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội ĐT: 024 37663226 | Số 2458/QĐ-BYT ngày 14/6/2019 | TS.BS. Phạm Tùng Lâm |
13 | Bệnh viện Dệt may | 454 Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | Số 2611/QĐ-BYT ngày 21/6/2019 | BS. Nguyễn Thanh Thảo |
14 | Bệnh viện Phổi Trung ương | 463 Hoàng Hoa Thám, Phường Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội | Số 3272/QĐ-BYT ngày 26/7/2019 | BSCKII. Nguyễn Ngọc Hồng |
15 | Bệnh viện Xây dựng | Khu A1, Nguyễn Quý Đức, Phường Thanh Xuân, Quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội | Số 123/QĐ-BYT ngày 16/01/2020 | BSCKI. Đinh Thị Hoa |
16 | Bệnh viện đa khoa tư nhân Hà Thành | Số 61 Vũ Thạnh-Phường Ô Chợ Dừa - Quận Đống Đa-TP. Hà Nội | Số 1943/QĐ-BYT ngày 04/5/2020 | TS.BS. Nguyễn Thế Huệ |
17 | Bệnh viện 199, Bộ Công an | Số 216 Nguyễn Công Trứ, Phường An Hải Đông, Quận Sơn Trà, TP. Đà Nẵng | Số 1962/QĐ-BYT ngày 05/05/2020 | BSCKI. Võ Thị Hồng Hướng |
18 | Trung tâm Điều dưỡng - Phục hồi chức năng Sầm Sơn | Số 6-Phường Bắc Sơn- TP. Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Số 2073/QĐ-BYT ngày 15/5/2020 | BS. Trịnh Trí Dũng |
19 | Bệnh viện đa khoa Trung ương Cần Thơ | 315 Nguyễn Văn Linh, phường An Khánh, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ | Số 3246/QĐ-BYT ngày 22/7/2020 | BSCKI. Lâm Thị Ngọc Thảo |
20 | Phòng Khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc Trung tâm Dịch vụ y tế - Viện Pasteur Nha Trang | 06-08-10 Trần Phú, phường Xương Huân, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | Số 04/BYT-GPHĐ ngày 28/8/2020 | ThS.BS. Phạm Thị Hồng Minh |
2. Các đơn vị do Bộ/ngành công bố
TT | Tên cơ sở y tế được cấp phép khám, điều trị bệnh nghề nghiệp | Địa chỉ/ĐT liên hệ | Số cấp phép/Ngày cấp phép hoạt động | Tên người phụ trách chuyên môn |
1 | Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng/Viện Y học dự phòng Quân đội/Cục Quân Y | Số 21 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội | Số 0107/GPHĐ-BQP ngày 29/11/2016 | BS. Nguyễn Đức Mạnh |
3. Các đơn vị do Sở Y tế công bố
TT | Tên cơ sở y tế được cấp phép khám, điều trị bệnh nghề nghiệp | Địa chỉ/ĐT liên hệ | Số cấp phép/Ngày cấp phép hoạt động | Tên người phụ trách chuyên môn | Địa điểm cấp phép |
1. | Phòng Khám, điều trị bệnh nghề nghiệp trực thuộc Trung tâm Y tế dự phòng Hà Nội | Số 70 Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | Số 64/HNO-GPHĐ-TTYT ngày 10/8/2018 | BS. Bùi Đức Công | Hà Nội |
2. | Phòng khám đa khoa thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Vĩnh Phúc | Số 10 Hai Bà Trưng, phường Đống Đa, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc | Số 00110/VP-GPHĐ ngày 15/10/2018 | BS. Nguyễn Văn Chiến | Vĩnh Phúc |
3. | Phòng khám Bệnh nghề nghiệp - Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Ninh | Đường Nguyễn Quyền, khu Bồ Sơn, Phường Võ Cường, TP. Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh | Số 185/SYT-GPHĐ ngày 21/11/2017 | BS.Nguyễn Thị Bích Ngọc | Bắc Ninh |
4. | Phòng khám điều trị bệnh nghề nghiệp Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Hải Dương | Số 18, đường Thanh Niên, P. Quang Trung, TP. Hải Dương ĐT: 0223852484 0913543430 | Số 38/HD-GPHN ngày 03/7/2017 | BS. Nguyễn Văn Hinh | Hải Dương |
5. | Phòng khám đa khoa - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) Thái Bình | Số 10 - Hoàng Công Chất - P. Quang Trung - TP. Thái Bình | Số 179/QĐ-SYT ngày 01/02/2019 | BS. Đặng Thị Trang | Thái Bình |
6. | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam | Đường Trường Chinh, phường Minh Khai, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam ĐT: 0987 909 616/0983 199 839 Email: bnncdchanam@gmail.com | Số 52/QĐ-SYT ngày 16/10/2019 | BS. Nguyễn Thanh Dương | Hà Nam |
7. | Phòng Khám đa khoa trực thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Ninh Bình | Đường Lê Thái Tổ, phường Phúc Thành, TP. Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình | Số 157/NB-GPHĐ ngày 12/2/2019 | BS. Trịnh Thị Lệ Hằng | Ninh Bình |
8. | Phòng khám đa khoa Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Giang | Cơ sở 1: Tổ 10, phường Minh Khai, TP. Hà Giang, tỉnh Hà Giang Cơ sở 2: Tổ 10, phường Nguyễn Trãi, TP. Hà Giang, tỉnh Hà Giang Cơ sở 3: Tổ 10, phường Quang Trung, TP. Hà Giang, tỉnh Hà Giang | Số 345/QĐ-SYT ngày 07/5/2019 | BS. Nguyễn Thị Thanh Hương | Hà Giang |
9. | Bệnh viện Gang Thép Thái Nguyên | Phường Trung Thành, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Số 218/TNG-GPHĐ ngày 30/12/2013 bổ sung phạm vi nghề nghiệp ngày 28/8/2017 | BS. Lê Văn Bình | Thái Nguyên |
10. | Phòng khám đa khoa Hà Nội-Thái Nguyên | Nhà CL 20-01, khu đô thị Hồ Xương Rồng, tổ 24, phường Phan Đình Phùng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Số 068/TNG-GPHĐ ngày 25/01/2017 | BS. Hoàng lê Dương | Thái Nguyên |
11. | Phòng khám, điều trị và tư vấn bệnh nghề nghiệp | Nhà số 30, tổ 38, phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên ĐT: 02083856521 DĐ: 0912153827 | Số 670/TNG-GPHĐ ngày 28/8/2017 | GS.TS.Đỗ Văn Hàm | Thái Nguyên |
12. | Phòng khám nghề nghiệp thuộc phòng khám bệnh đa khoa-Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Quảng Ninh | Số 651-Đường Lê Thánh Tông-Phường Bạch Đằng-TP.Hạ Long-tỉnh Quảng Ninh | Số 1435/QĐ-SYT ngày 25/12/2017 | BS. Hoàng nam Dương | Quảng Ninh |
13. | Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp - Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Giang | Số 45, đường Nghĩa Long, phường Trần Phú, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. ĐT: 0204 3824 246 DĐ: 0915 539 279 | Số 1022/QĐ-SYT ngày 04/7/2018 | BS. Phan Thị Thi | Bắc Giang |
14. | Phòng khám đa khoa thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Phú Thọ | Đường Trần Phú - Phường Gia Cẩm - TP. Việt Trì - Phú Thọ ĐT: 02103846425, Fax: 02103847777 | Số 1077/PT-GPHĐ ngày 02/10/2018 | BS. Nguyễn Trọng Oánh | Phú Thọ |
15. | Phòng khám đa khoa-Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Tĩnh | Số 121 đường Nguyễn Huy Tự - TP. Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh ĐT: 02393. 891. 184 | Số 117/HT-GPHĐ ngày 25/02/2020 | BS. Phạm Thị Phương | Hà Tĩnh |
16. | Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Thừa Thiên Huế | 10-12 Nguyễn Văn Cừ, Phường Vĩnh Ninh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế ĐT: 0234.38252466 Fax: 0234.3831973 | Số 372/TTH-GPHĐ ngày 09/01/2019 | ThS.BS.Hồ Xuân Vũ | Thừa Thiên Huế |
17. | Phòng khám đa khoa - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Đà Nẵng | 06 Phan Châu Trinh, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng | Số 0866/ĐNA-GPHĐ ngày 20/02/2019 | BS. Đặng Thị Hường | Đà Nẵng |
18. | Phòng khám đa khoa - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Quảng Nam | Cơ sở 1: Đường Nguyễn Văn Trỗi, phường An Phú, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Cơ sở 2: Số 129-135 đường Trưng Nữ Vương, phường Tân Thạnh, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam ĐT: 0913 693 131 Email: kiemcdcqn@gmail.com | Số 1111/QĐ-SYT ngày 31/7/2019 | BS. Phạm Văn Tín | Quảng Nam |
19. | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Quảng Ngãi | 64 Bùi Thị Xuân, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Nãi ĐT: 02553716053 | Số 192/QĐ-SYT ngày 12/02/2020 | BS. Nguyễn Ngọc Doanh | Quảng Ngãi |
20. | Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp -Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bình Định | 85-87 Lê Hồng Phong, Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Số 00157/BĐ-GPHĐ ngày 11/6/2020 | BS. Trình Công Tuấn | Bình Định |
21. | Phòng khám phát hiện bệnh nghề nghiệp (thuộc Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Phú Yên) | 73 Lạc Long Quân, phường Phú Lâm, thành phố Tuy Hòa, Phú Yên, ĐT: 02576256012 | Số 344/TB-SYT ngày 20/7/2016 | BS. Huỳnh Thế Vinh | Phú Yên |
22. | Phòng Khám, điều trị bệnh nghề nghiệp (Thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Khánh Hòa) | Số 04 Quang Trung, Nha Trang, Khánh Hòa | Số 00760/KH-GPHĐ ngày 06/4/2018 | BS. Nguyễn Tấn | Khánh Hòa |
23. | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Kon Tum | 405 Bà Triệu, phường Quyết Thắng, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum ĐT: 0260.3505900 Fax: 0260.3862535 | Số 600/QĐ-SYT ngày 16/11/2018 | BS. Nguyễn Mạnh Hà | Kon Tum |
24. | Phòng khám bệnh nghề nghiệp thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Ninh Thuận | Số 47 Lê Hồng Phong, Mỹ Hương, TP. Phan Rang - Tháp Chàm | Số 3051/QĐ-SYT ngày 09/8/2019 | BS. Phan Quốc Khánh | Ninh Thuận |
25. | Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp | Số 159, xã Minh Hưng, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước | Số 168/BP-GPHĐ ngày 22/3/2019 | BS. Nguyễn Hưng | Bình Phước |
26. | Trung tâm Sức khỏe lao động và Môi trường | Đường Lê Hồng Phong, khu phố 3, phường Phú Hòa, Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | Số 01007/BD-GPHĐ ngày 13/4/2020 | BSCKI. Phan Thị Kim Sương | Bình Dương |
27. | Bệnh viện đa khoa Thống Nhất | 234, quốc lộ 1, phường Tân Biên, TP.Biên Hòa, Đồng Nai, ĐT: 0903932107 | Số 580/ĐNAI-GPHĐ ngày 19/10/2017 | BS. Nguyễn Thị Từ | Đồng Nai |
28. | Phòng khám đa khoa cơ sở 2 - Điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Đồng Nai | Quốc lộ 51, khu phố 1, phường Long Bình Tân, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Số 1466/ĐNAI-GPHĐ ngày 17/5/2019 | BS. Nguyễn Thị Thu Sang | Đồng Nai |
29. | Phòng Khám đa khoa quốc tế Long Bình | 85 Bùi Văn Hòa, KP5, phường Long Bình, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Số 353/ĐNAI-GPHĐ ngày 14/2/2017 | Nguyễn Văn Thân | Đồng Nai |
30. | Phòng khám đa khoa Lê Thiện Nhân | Số 20, Đồng Khởi, xã Thạnh Phú, huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai | Số 1457/ĐNAI-GPHĐ ngày 06/7/2018 |
| Đồng Nai |
31. | Công ty TNHH Bệnh viện Sài Gòn Tam Phước - Phòng khám Đa khoa | Số 15, ấp 3, xã Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai | Số 1438/ĐNAI-GPHĐ ngày 28/5/2018 | BS. Lê Ngọc Nam | Đồng Nai |
32. | Phòng khám đa khoa Đông Sài Gòn & VSLĐ | Số 1A, tỉnh lộ 16, xã Hóa An, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Số 1484/ĐNAI-GPHĐ ngày 29/9/2017 | BS. Nguyễn Thế Kiên | Đồng Nai |
33. | Phòng khám đa khoa An Phúc Sài Gòn (Hình thức: Phòng khám đa khoa) | Số 2368, Ấp Thanh Hóa, Xã Hố Nai 3, Huyện Trảng Bom, Tỉnh Đồng Nai ĐT: 02513 99 22 99 DĐ: 0913 612 613 | Số 1498/ĐNAI-GPHĐ ngày 28/11/2018 | BS. Thập Văn Đắc | Đồng Nai |
34. | Phòng khám điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc Phòng khám đa khoa Hoàng Anh Đức | * Trung đoàn 22, quân đoàn 4, Phường Long Bình , Biên hòa Đồng Nai * Điện thoại: 02516.500886 * Email: pkdkhoanganhduc@gmail.com | Số 12/SYT-GPHĐ | BS.CKII. Lê ngọc Nam | Đồng Nai |
35. | Phòng khám đa khoa Hạnh Phúc | 158-160, đường Đồng Khởi, KP4, phường Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai | Số 1719/ĐNAI-GPHĐ ngày 09/7/2020 | BS. Nguyễn Văn Tới | Đồng Nai |
36. | Công ty TNHH phòng khám đa khoa Tam Đức | 528/15, xa lộ Hà Nội, KP4, phường Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Số 166/ĐNAI-GPHĐ ngày 18/01/2019 | BS. Vương Việt Bắc | Đồng Nai |
37. | PK đa khoa Trung tâm Y tế dự phòng Long An | 102 Quốc lộ 62, phường 2, TP. Tân An, Long An, ĐT: 0272.3835859 | Số 17/LA-GPHĐ ngày 31/8/2017 | BS. Ngô Văn Hoàng | Long An |
38. | Phòng khám đa khoa - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Tiền Giang | Số 158/3 đường Trần Hưng Đạo, Phường 5, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Số 1017/TG-GPHĐ ngày 25/7/2019 | BSCKII. Nguyễn Ngọc Chơn | Tiền Giang |
39. | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bến Tre | 230 Nguyễn Văn Tư, phường 7, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Số 0990/BTR-GPHĐ ngày 27/9/2017 | BS. Nguyễn Văn Oanh | Bến Tre |
40. | Trung tâm Kiểm soát Bệnh tật tỉnh Trà Vinh | Số 36, Đường Tô Thị Huỳnh, phường 1, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | Số 864/QĐ-SYT ngày 17/10/2017 | BS. Nguyễn Văn Lơ | Trà Vinh |
41. | Phòng khám đa khoa Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Đồng Tháp | Số 394, đường Lê Đại Hành, khóm Mỹ Trung, phường Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Điện thoại: 02773.852.756 | Số 0170/ĐT-GPHĐ ngày 02/11/2018 | BS. Nguyễn Thị Thu Hương | Đồng Tháp |
42. | Phòng khám bệnh nghề nghiệp - Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh An Giang | Số 12B Lê Lợi, phường Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang | Số 000086/AG-GPHĐ ngày 03/11/2017 | BS. Trần Hiếu Trung | An Giang |
43. | Trung tâm Bảo vệ sức khỏe lao động và môi trường (Hình thức: Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp - Phòng khám đa khoa) | Số 154 Nguyễn An Ninh, phường Tân An, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ, ĐT: 02923820296 | Số 690/SYT-GPHĐ ngày 10/7/2017 | BSCKII. Bùi Thị Lệ Uyên | Cần Thơ |
44. | Phòng khám đa khoa sức khỏe Cần Thơ (Hình thức: Phòng khám đa khoa) | Số 152 Nguyễn An Ninh, phường Tân An, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ ĐT: 02923 768 969 | Số 112/CT-GPHĐ ngày 9/5/2018 | BS. Lê Văn Tám | Cần Thơ |
- 1 Chỉ thị 22/CT-BYT năm 2020 về chấn chỉnh công tác liên doanh, liên kết trong cơ sở y tế công lập do Bộ Y tế ban hành
- 2 Công văn 4393/BYT-KCB năm 2020 về tăng cường phòng và kiểm soát lây nhiễm SARS-COV-2 trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
- 3 Công điện 1263/CĐ-BYT năm 2020 về tăng cường kiểm tra, giám sát và đẩy mạnh biện pháp phòng, kiểm soát lây nhiễm Covid-19 trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
- 4 Nghị định 155/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- 5 Nghị định 109/2016/NĐ-CP quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh
- 1 Chỉ thị 22/CT-BYT năm 2020 về chấn chỉnh công tác liên doanh, liên kết trong cơ sở y tế công lập do Bộ Y tế ban hành
- 2 Công văn 4393/BYT-KCB năm 2020 về tăng cường phòng và kiểm soát lây nhiễm SARS-COV-2 trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
- 3 Công điện 1263/CĐ-BYT năm 2020 về tăng cường kiểm tra, giám sát và đẩy mạnh biện pháp phòng, kiểm soát lây nhiễm Covid-19 trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành