BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18027/BTC-KBNN | Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
Kính gửi: | - Các Bộ, Ngành tham gia vận hành hệ thống TABMIS; |
Để hỗ trợ các đơn vị thực hiện công tác khóa sổ cuối năm 2014 trên hệ thống TABMIS được thuận lợi, Bộ Tài chính (Kho bạc Nhà nước) tổ chức Tổ hỗ trợ từ xa phối hợp với các đơn vị liên quan để tiếp nhận và xử lý vướng mắc từ các đơn vị trong quá trình thực hiện quyết toán, khóa sổ, với kế hoạch cụ thể như sau:
1. Thời gian hỗ trợ:
- Đợt 1: từ ngày 25/12/2014 đến 04/01/2015 (trực hỗ trợ công tác quyết toán, khóa sổ thời điểm 31/12/2014 và trực giám sát hệ thống).
- Đợt 2: từ ngày 26/01/2015 đến 06/02/2015 (trực hỗ trợ công tác quyết toán, khóa sổ thời điểm 31/01/2015 và trực giám sát hệ thống).
- Thời gian trực hỗ trợ ngoài giờ đến 19 giờ 00 hàng ngày, riêng đối với các ngày 30,31/12/2014 và 30,31/01/2015 trực đến 23 giờ 00.
- Ngoài các đợt hỗ trợ cao điểm nêu trên, Bộ Tài chính (Kho bạc Nhà nước) tiếp tục hỗ trợ từ xa cho đến khi các đơn vị hoàn thành công tác chuyển nguồn dự toán theo quy định.
2. Hình thức hỗ trợ:
- Hỗ trợ từ xa đối với hệ thống TABMIS thông qua các kênh hòm thư điện tử hotrotabmis@vst.gov.vn, hotrotabmis@mof.gov.vn và điện thoại trực tiếp 0466732846 hoặc qua số tổng đài 0462764300 - máy lẻ 88384, 88403, 88171,88323.
- Hỗ trợ từ xa đối với các hệ thống thanh toán, thu ngân sách nhà nước thông qua hòm thư điện tử hotrocntt@vst.gov.vn và điện thoại tổng đài 0462764300 - máy lẻ 88326, 88328, 88327, 88350, 88324, 88330.
3. Tổ chức thực hiện:
- Danh sách Tổ hỗ trợ, thông tin liên hệ và phân công nhiệm vụ cụ thể (chi tiết theo phụ lục 01 đính kèm).
- Kho bạc Nhà nước các tỉnh, thành phố làm đầu mối tổng hợp chung báo cáo nhanh hàng ngày về tình hình tiến độ công tác khóa sổ của cơ quan Tài chính và Kho bạc trên địa bàn tỉnh, báo cáo gửi về Bộ Tài chính (Kho bạc Nhà nước) thông qua hòm thư điện tử hotrotabmis@vst.gov.vn (mẫu báo cáo theo phụ lục 02 đính kèm).
Đề nghị các đơn vị phối hợp tổ chức thực hiện, đảm bảo hoàn thành tốt công tác khóa sổ cuối năm trên hệ thống TABMIS. Trong quá trình triển khai nếu gặp vướng mắc, các đơn vị phản ánh kịp thời về Kho bạc Nhà nước để phối hợp giải quyết./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 01
DANH SÁCH TỔ HỖ TRỢ KHÓA SỔ CUỐI NĂM 2014 TRÊN HỆ THỐNG TABMIS
(Kèm theo công văn số 18027/BTC-KBNN ngày 11/12/2014 của Bộ Tài chính)
1. Danh sách cán bộ hỗ trợ thuộc Bộ Tài chính, Kho bạc Nhà nước:
TT | Họ và tên | Vai trò | Nhiệm vụ | Điện thoại | Thư điện tử | |||||||
1. Nhóm phụ trách chung: hỗ trợ, chỉ đạo về cơ chế chính sách, nghiệp vụ | ||||||||||||
01 | Vũ Đức Chính | Tổ trưởng | Nghiệp vụ | 0913003046 | chinhvd@vst.gov.vn | |||||||
02 | Nguyễn Văn Hào | Tổ phó | 0913508062 | nguyenvanhao@mof.gov.vn | ||||||||
03 | Dương Tiến Dũng | Tổ phó | 0913318095 | duongtiendung@mof.gov.vn | ||||||||
04 | Bùi Tiến Thắng | Tổ phó | 0985750356 | thangbt@vst.gov.vn | ||||||||
05 | Nguyễn Thị Hoài | Tổ phó | 0912229224 | hoaint@vst.gov.vn | ||||||||
06 | Vũ Đức Hiệp | Tổ phó | 0904106862 | hiepvd@vst.gov.vn | ||||||||
07 | Trần Mạnh Hà | Tổ phó | 0912212379 | hatm@vst.gov.vn | ||||||||
08 | Lưu Hoàng | Tổ phó | 0913099101 | hoangl@vst.gov.vn | ||||||||
1.1. Hỗ trợ các đơn vị: Bộ Tài chính; Bộ Tư pháp; Văn phòng Chính phủ; Bộ Nội vụ; Tổng LĐLĐ VN; Đại học QG HN; Ủy ban dân tộc; Bộ Thông tin Truyền thông; Hội Nhạc sỹ VN; Hội cứu trợ trẻ em tàn tật VN; Hội Điện ảnh VN; Bảo hiểm XH VN; Hội Nghệ sỹ nhiếp ảnh; Hội Kiến trúc sư VN; Thành phố Hồ Chí Minh; Điện Biên; Bắc Kạn; Quảng Ninh; Long An; Tiền Giang; Bến Tre; Đà Nẵng; Hà Nội; Hà Giang; Hải Dương; Đồng Nai. | ||||||||||||
01 | Phạm Thị Phương Hoa | Phụ trách | Hỗ trợ nghiệp vụ và các chức năng khóa sổ trên TABMIS | 0906236945 | Hoaptp@vst.gov.vn | |||||||
02 | Lâm Thị Hồng Hạnh | Thành viên | 0904336340 | Hanhlth03@vst.gov.vn | ||||||||
03 | Hà Thị Hoa | Thành viên | 0904431183 | hathihoa@mof.gov.vn | ||||||||
04 | Lương Thị Hồng Thúy | Thành viên | 0912005470 | thuylth@vst.gov.vn | ||||||||
05 | Bùi Minh Thu | Thành viên | 0975713890 | thubm@vst.gov.vn | ||||||||
06 | Nguyễn Đình Chiến | Thành viên | 0983433085 | chiennd@vst.gov.vn | ||||||||
07 | Đỗ Huyền Thanh | Thành viên | 0983629686 | thanhdh@vst.gov.vn | ||||||||
1.2. Hỗ trợ các đơn vị: Bộ Xây dựng; Bộ LĐ TBXH; Bộ Công thương; Bộ GTVT; Kiểm toán nhà nước; Trung ương LM các HT VN; Liên hiệp các hội KH và KT VN; Hội Nhà văn VN; Hội Người mù; Hội Nghệ sỹ sân khấu; Hội bảo trợ NTT, TE mồ côi; Hội Mỹ thuật VN; Hội Người cao tuổi VN; Ninh Thuận; Bình Thuận; Thái Nguyên; Hòa Bình; Bình Định; Phú Yên; Khánh Hòa; Nghệ An; Hà Tĩnh; Quảng Bình; Bình Dương; Tuyên Quang; Bắc Ninh. | ||||||||||||
01 | Lê Thị Vân | Phụ trách | Hỗ trợ nghiệp vụ và các chức năng khóa sổ trên TABMIS | 0988837062 | Vanlt01@vst.gov.vn | |||||||
02 | Lê Thị Thanh | Thành viên | 0915243838 | thanhlt@vst.gov.vn | ||||||||
03 | Trần Thị Định | Thành viên | 0983386166 | dinhtt@vst.gov.vn | ||||||||
04 | Nguyễn Thị Cẩm Bình | Thành viên | 0934606666 | binhntc@vst.gov.vn | ||||||||
05 | Nguyễn Thị Huyền Trang | Thành viên | 0904699522 | trangnth07@vst.gov.vn | ||||||||
1.3. Hỗ trợ các đơn vị: Bộ Giáo dục và ĐT; Viện KSND tối cao; Bộ Y tế; VP Quốc hội; BQL KCNC Hòa Lạc; Viện KHCN VN; Viện KHXH VN; Kon Tum; Lâm Đồng; Đắc Nông; Sơn La; Thừa Thiên Huế; Quảng Nam; Quảng Ngãi; Thái Bình; Nam Định; Lào Cai; Yên Bái; Cà Mau; Bạc Liêu. | ||||||||||||
01 | Tô Kim Hà | Phụ trách | Hỗ trợ nghiệp vụ và các chức năng khóa sổ trên TABMIS | 0986784060 | hatk@vst.gov.vn | |||||||
02 | Hoàng Thị Thu Khanh | Thành viên | 0983631568 | Viethm@vst.gov.vn | ||||||||
03 | Trương Thị Tuấn Linh | Thành viên | 0904263600 | linhttt@vst.gov.vn | ||||||||
04 | Phạm Thị Thu Ngân | Thành viên | 0987988946 | nganptt01@vst.gov.vn | ||||||||
05 | Phạm Thị Hoài | Thành viên | 0944948229 | hoaipt03@vst.gov.vn | ||||||||
1.4. Hỗ trợ các đơn vị: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Bộ Tài nguyên và Môi trường; Bộ Ngoại giao; Ủy ban TƯ MTTQ VN; Trung ương Đoàn TNCS HCM; Thanh tra Chính phủ; Bộ Nông nghiệp và PTNT; Đài Tiếng nói VN; Ban CĐ TW về PC tham nhũng; UB Toàn quốc các Hội VHNT; Hội Cựu TNSP; Hội Khuyến học; Hội Nhà báo VN; BQL Làng VH-DL các dân tộc; Hội nạn nhân chất độc màu da cam; Thanh Hóa; Lai Châu; Ninh Bình; Bà Rịa Vũng Tàu; Quảng Trị; Tây Ninh; Bình Phước; Phú Thọ; Bắc Giang; Lạng Sơn; Vĩnh Phúc; Hưng Yên; Sở giao dịch. | ||||||||||||
01 | Phạm Lê Hoài Nam | Phụ trách | Hỗ trợ nghiệp vụ và các chức năng khóa sổ trên TABMIS | 0986689779 | Namplh@vst.gov.vn | |||||||
02 | Hà Minh Việt | Thành viên | 0984532798 | vietham@vst.gov.vn | ||||||||
03 | Nguyễn Bắc Dũng | Thành viên | 0913568985 | dungnb@vst.gov.vn | ||||||||
04 | Nguyễn Thị Bích Hợp | Thành viên | 0988907176 | hopntb@vst.gov.vn | ||||||||
05 | Vũ Hồng Phượng | Thành viên | 0983890846 | phuongvh@vst.gov.vn | ||||||||
1.5. Hỗ trợ các đơn vị: Tòa án nhân dân tối cao; Bộ Kế hoạch và ĐT; Bộ Khoa học và CN; Trung ương HLPPN VN; Trung ương hội nông dân VN; Hội cựu chiến binh VN; Thông tấn xã VN; Đại học QG TP HCM; Ủy ban sông Mê Kông; Tổng hội y học VN; Đài truyền hình VN; Hội đông y VN; Hội Văn nghệ dân gian; Hội Chữ thập đỏ; Đắk Lắk; Cao Bằng; Gia Lai; Hải Phòng; Hà Nam; Trà Vinh; Vĩnh Long; Đồng Tháp; An Giang; Kiên Giang; Cần Thơ; Sóc Trăng; Hậu Giang. | ||||||||||||
01 | Lương Đình Mạnh | Phụ trách | Hỗ trợ nghiệp vụ và các chức năng khóa sổ trên TABMIS | 0968144463 | manhld@vst.gov.vn | |||||||
02 | Nguyễn Thị Hiền | Thành viên | 0904247674 | hiennt@vst.gov.vn | ||||||||
03 | Phạm Thị Phương Thủy | Thành viên | 0982636666 | thuyptp@vst.gov.vn | ||||||||
04 | Hoàng Cúc Phương | Thành viên | 0986118639 | phuonghc@vst.gov.vn | ||||||||
05 | Nguyễn T Phương Huyền | Thành viên | 0904782999 | huyenntp@vst.gov.vn | ||||||||
2. Nhóm phụ trách chung: Hỗ trợ, chỉ đạo về ứng dụng, giám sát hiệu năng hệ thống, hạ tầng kỹ thuật cơ sở dữ liệu, hạ tầng truyền thông, ngắt chuyển hệ thống | ||||||||||||
01 | Bùi Thế Phương | Tổ trưởng | Kỹ thuật | 0912179075 | phuongbt@vst.gov.vn | |||||||
02 | Nguyễn Tuấn Anh | Tổ phó | 0913519787 | anhnt@vst.gov.vn | ||||||||
03 | Nguyễn Minh Hải | Tổ phó | 0912017810 | hainm@vst.gov.vn | ||||||||
2.1. Hỗ trợ hạ tầng truyền thông | ||||||||||||
01 | Phạm Huy Sơn | Phụ trách | Mạng, HTTT KBNN | 0983888980 | sonph@vst.gov.vn | |||||||
02 | Dương Đức Cường | Thành viên | 0978450482 | cuongdd02@vst.gov.vn | ||||||||
03 | Vũ Tuấn Trung | Thành viên | 0986457986 | trungvt@vst.gov.vn | ||||||||
04 | Phạm Thị Oanh | Thành viên | 0948964868 | oanhpt01@vst.gov.vn | ||||||||
05 | Nguyễn Thị Luyến | Thành viên | 0974470710 | luyennt04@vst.gov.vn | ||||||||
06 | Nguyễn Việt Phương | Thành viên | 0915115990 | phuongnv03@vst.gov.vn | ||||||||
07 | Nguyễn Quốc Quỳnh | Thành viên | Mạng, HTTT BTC | 0983802005 | nguyenquocquynh@mof.gov.vn | |||||||
08 | Vũ Huy Cường | Thành viên | 0915638133 | vuhuycuong@mof.gov.vn | ||||||||
2.2. Hỗ trợ kỹ thuật về hạ tầng và cơ sở dữ liệu | ||||||||||||
01 | Hồ Đức Hạnh | Phụ trách | Cơ sở dữ liệu | 0912388515 | hanhhd@vst.gov.vn | |||||||
02 | Phạm Hải Thái | Thành viên | 0913515131 | thaiph@vst.gov.vn | ||||||||
03 | Cao Thị Xuyên | Thành viên | 0983540929 | xuyenct@vst.gov.vn | ||||||||
04 | Nguyễn Thị Hạnh | Thành viên | Unix, SAN, Tape | 0902244848 | Hanhnt07@vst.gov.vn | |||||||
05 | Nguyễn Công Minh | Thành viên | 0976515459 | minhnc@vst.gov.vn | ||||||||
06 | Nguyễn Thị Cẩm Tú | Thành viên | 0983112638 | Tuntc04@vst.gov.vn | ||||||||
07 | Đỗ Trọng Minh Hoàng | Thành viên | 0962858089 | Hoangdtm01@vst.gov.vn | ||||||||
08 | Lê Xuân Biên | Thành viên | 0934297288 | bienlx01@vst.gov.vn | ||||||||
09 | Phạm Viết Phan | Thành viên | Intranet, Windows | 0913383606 | phanpv@vst.gov.vn | |||||||
10 | Nguyễn Văn Tuyền | Thành viên | 0948161239 | Tuyennv04@vst.gov.vn | ||||||||
11 | Nguyễn Khắc Tiệp | Thành viên | 0912488438 | Tiepnk01@vst.gov.vn | ||||||||
12 | Đào Đức Cường | Thành viên | 0912634300 | cuongdd@vst.gov.vn | ||||||||
13 | Bùi Thị Tố Trang | Thành viên | 0982962019 | trangbtt@vst.gov.vn | ||||||||
14 | Bùi Thị Thu Hương | Thành viên | 0914030987 | huongbtt02@vst.gov.vn | ||||||||
2.3. Hỗ trợ đảm bảo kỹ thuật | ||||||||||||
01 | Trịnh Văn Quang | Phụ trách | Đảm bảo kỹ thuật | 0913393941 | quangtv@vst.gov.vn | |||||||
02 | Nguyễn Anh Vinh | Thành viên | 0989318915 | vinhna@vst.gov.vn | ||||||||
03 | Hoàng Thăng Long | Thành viên | 0904196276 | longht@vst.gov.vn | ||||||||
04 | Đỗ Quang Nam | Thành viên | 0914989484 | namdq@vst.gov.vn | ||||||||
05 | Phạm Quang Hiếu | Thành viên | 0915342309 | hieupq@vst.gov.vn | ||||||||
06 | Nguyễn Sơn Tùng | Thành viên | 0904606055 | tungns01@vst.gov.vn | ||||||||
07 | Nguyễn Anh Tuấn | Thành viên | 0904145050 | tuanna01@vst.gov.vn | ||||||||
08 | Nguyễn Quốc Bảo | Thành viên | 0915869698 | baonq01@vst.gov.vn | ||||||||
2.4. Hỗ trợ hệ thống TABMIS, xử lý trung tâm, danh mục dùng chung | ||||||||||||
01 | Dương Văn Tuấn | Phụ trách | Hỗ trợ người sử dụng hệ thống TABMIS và Xử lý trung tâm | 0912725779 | tuandv@vst.gov.vn | |||||||
02 | Phạm Thanh Ngân | Thành viên | 0987757098 | nganpt01@vst.gov.vn | ||||||||
03 | Tạ Thị Thu Hà | Thành viên | 0978649664 | hattt@vst.gov.vn | ||||||||
04 | Phạm Thị Ánh Nguyệt | Thành viên | 0986068120 | nguyetpta@vst.gov.vn | ||||||||
05 | Nguyễn Văn Khoa | Thành viên | 0906164488 | khoanv01@vst.gov.vn | ||||||||
06 | Vũ Thị Hương Giang | Thành viên | 0985695245 | giangvth01@vst.gov.vn | ||||||||
07 | Nguyễn Duy Long | Thành viên | 0905608733 | Longnd02@vst.gov.vn | ||||||||
08 | Trần Thượng Dương | Thành viên | Danh mục dùng chung BTC | 0985520085 | tranthuongduong@mof.gov.vn | |||||||
2.5. Hỗ trợ hệ thống thanh toán song phương, thanh toán điện tử, liên ngân hàng, thu ngân sách nhà nước | ||||||||||||
01 | Lê Quang Tôn | Phụ trách | Hỗ trợ người sử dụng hệ thống thanh toán | 0989285398 | tonlq@vst.gov.vn | |||||||
02 | Phạm Quang Huy | Thành viên | 0985152468 | huypq@vst.gov.vn | ||||||||
03 | Nguyễn Kim Thắng | Thành viên | 0914567895 | thangnk@vst.gov.vn | ||||||||
04 | Đới Thùy Dung | Thành viên | 0948323436 | dungdt09@vst.gov.vn | ||||||||
05 | Nguyễn Thị Đào | Thành viên | 01262185321 | daont10@vst.gov.vn | ||||||||
06 | Vũ Thị Thủy | Thành viên | 0936695131 | thuyvt09@vst.gov.vn | ||||||||
07 | Phạm Thị Quyên | Thành viên | 0915727909 | quyenpt01@vst.gov.vn | ||||||||
08 | Phạm Thành Quang | Thành viên | 0913368883 | quangpt@vst.gov.vn | ||||||||
09 | Trịnh Thị Thu Trang | Thành viên | 0975645768 | Trangttt02@vst.gov.vn | ||||||||
10 | Đinh Thị Ngọc Ánh | Thành viên | Hỗ trợ nghiệp vụ | 0985276668 | anhdtn@vst.gov.vn | |||||||
11 | Đinh Ngọc Linh | Thành viên | 0982176982 | linhdn@vst.gov.vn | ||||||||
12 | Vũ Tuấn Dũng | Thành viên | 0912011924 | dungvt@vst.gov.vn | ||||||||
13 | Phạm Mai Phương | Thành viên | 0912153004 | phuongptm@vst.gov.vn | ||||||||
14 | Nguyễn Phương Hiền | Thành viên | 0904160676 | hiennp03@vst.gov.vn | ||||||||
15 | Nguyễn Thúy Cảnh Yến | Thành viên | 0989209622 | yenntc@vst.gov.vn | ||||||||
16 | Trần Quỳnh Trang | Thành viên | 0912217348 | trangtq01@vst.gov.vn | ||||||||
17 | Vương Thị Ngọc Hân | Thành viên | 0913598564 | hanvtn01@vst.gov.vn | ||||||||
18 | Nguyễn Thị Lan Phương | Thành viên | 0938412969 | phuongntl05@vst.gov.vn | ||||||||
2.6. Giám sát, quản trị vận hành TABMIS và các hệ thống thanh toán, thu ngân sách nhà nước | ||||||||||||
01 | Đỗ Quang Huy | Phụ trách | Hỗ trợ về kỹ thuật TABMIS, TCS, các hệ thống thanh toán và các giao diện với TABMIS | 0904082948 | huydq@vst.gov.vn | |||||||
02 | Võ Đại Trung | Thành viên | 0903219452 | trungvd@vst.gov.vn | ||||||||
03 | Vũ Linh | Thành viên | 0915326851 | linhv@vst.gov.vn | ||||||||
04 | Đặng Anh Dũng | Thành viên | 0906480084 | dungda01@vst.gov.vn | ||||||||
05 | Lê Đình Quang | Thành viên | 0917369900 | Quangld01@vst.gov.vn | ||||||||
06 | Nguyễn Thi Minh Phương | Thành viên | 01689961163 | phuongntm07@vst.gov.vn | ||||||||
07 | Trần Tuấn Anh | Thành viên | 0983931954 | anhtt@vst.gov.vn | ||||||||
08 | Lê Viết Cương | Thành viên | 0946119487 | cuonglv07@vst.gov.vn | ||||||||
09 | Nguyễn Xuân Nam | Thành viên | 0986297396 | namnx@vst.gov.vn | ||||||||
10 | Đặng Việt Cường | Thành viên | 0914539550 | cuongdv@vst.gov.vn | ||||||||
11 | Nguyễn Thế Huynh | Thành viên | 0904159958 | huynhnt01@vst.gov.vn | ||||||||
12 | Lê Hải Hà | Thành viên | 0916509891 | halh@vst.gov.vn | ||||||||
2.7. Ngắt chuyển hệ thống TABMIS | ||||||||||||
01 | Nguyễn Tuấn Anh | Trưởng nhóm | Phụ trách chung | 0913519787 | anhnt@vst.gov.vn | |||||||
02 | Phạm Quang Huy | Phó nhóm | Môi trường sản xuất - KBNN | 0985152468 | huypq@vst.gov.vn | |||||||
03 | Trần Văn Trình | Phó nhóm | Môi trường dự phòng - BTC | 0914315304 | tranvantrinh@mof.gov.vn | |||||||
04 | Phạm Huy Sơn | Thành viên | Mạng, HTTT, Firewall | 0983888980 | sonph@vst.gov.vn | |||||||
05 | Dương Đức Cường | Thành viên | 0978450482 | cuongdd02@vst.gov.vn | ||||||||
06 | Vũ Tuấn Trung | Thành viên | 0986457986 | trungvt@vst.gov.vn | ||||||||
07 | Nguyễn Thị Luyến | Thành viên | 0974470710 | luyennt04@vst.gov.vn | ||||||||
08 | Nguyễn Việt Phương | Thành viên | 0915115990 | phuongnv03@vst.gov.vn | ||||||||
09 | Phạm Hải Thái | Thành viên | Cơ sở dữ liệu | 0913515131 | thaiph@vst.gov.vn | |||||||
10 | Cao Thị Xuyến | Thành viên | 0983540929 | xuyenct@vst.gov.vn | ||||||||
11 | Nguyễn Công Minh | Thành viên | Unix, SAN, Tape | 0976515459 | minhnc@vst.gov.vn | |||||||
12 | Lê Xuân Biên | Thành viên | 0934297288 | bienlx01@vst.gov.vn | ||||||||
13 | Đỗ Trọng Minh Hoàng | Thành viên | 0962858089 | Hoangdtm01@vst.gov.vn | ||||||||
14 | Phạm Viết Phan | Thành viên | AD, DNS | 0913383606 | phanpv@vst.gov.vn | |||||||
15 | Nguyễn Văn Tuyền | Thành viên | 0948161239 | Tuyennv04@vst.gov.vn | ||||||||
16 | Nguyễn Khắc Tiệp | Thành viên | 0912488438 | Tiepnk01@vst.gov.vn | ||||||||
17 | Đỗ Quang Huy | Thành viên | Ứng dụng, giao diện | 0904082948 | huydq@vst.gov.vn | |||||||
18 | Võ Đại Trung | Thành viên | 0903219452 | trungvd@vst.gov.vn | ||||||||
19 | Vũ Linh | Thành viên | 0915326851 | linhv@vst.gov.vn | ||||||||
20 | Đặng Anh Dũng | Thành viên | 0906480084 | dungda01@vst.gov.vn | ||||||||
21 | Lê Đình Quang | Thành viên | 0917369900 | Quangld01@vst.gov.vn | ||||||||
22 | Nguyễn Thi Minh Phương | Thành viên | 01689961163 | phuongntm07@vst.gov.vn | ||||||||
23 | Trần Tuấn Anh | Thành viên | 0983931954 | anhtt@vst.gov.vn | ||||||||
24 | Lê Viết Cương | Thành viên | 0946119487 | cuonglv07@vst.gov.vn | ||||||||
25 | Nguyễn Xuân Nam | Thành viên | 0986297396 | namnx@vst.gov.vn | ||||||||
26 | Đặng Việt Cường | Thành viên | 0914539550 | cuongdv@vst.gov.vn | ||||||||
27 | Nguyễn Thế Huynh | Thành viên | 0904159958 | huynhnt01@vst.gov.vn | ||||||||
28 | Lê Hải Hà | Thành viên | 0916509891 | halh@vst.gov.vn | ||||||||
29 | Nguyễn Văn Khoa | Thành viên | Hỗ trợ kiểm thử | 0906164488 | khoanv01@vst.gov.vn | |||||||
30 | Nguyễn Duy Long | Thành viên | 0905608733 | Longnd02@vst.gov.vn | ||||||||
31 | Dương Văn Tuấn | Thành viên | 0912725779 | tuandv@vst.gov.vn | ||||||||
2.8. Hỗ trợ Windows, máy trạm TABMIS |
| |||||||||||
01 | Vũ Tùng Anh | Phụ trách | Windows | 0904409323 | anhvt05@vst.gov.vn | |||||||
02 | Lê Thi Minh Hương | Thành viên | 0987822638 | huongltm01@vst.gov.vn | ||||||||
03 | Đặng Thị Thúy Hằng | Thành viên | 0974080889 | hangdtt03@vst.gov.vn | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Mẫu báo cáo thời điểm 31/01/2015
TT | Đơn vị | Rà soát, đối chiếu và làm sạch số liệu trước khi khóa sổ | Xử lý giao dịch dở dang | Chạy chương trình xử lý cuối năm thời điểm 31/12 | Đối chiếu số liệu; xử lý nghiệp vụ sau khi chạy XLCK | ||||
Tái phân loại TƯ | Khử số dư âm | Chuyển nguồn | Đảo tái phân loại TƯ | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | |
1 | Tên ĐV | KBNN |
|
|
|
|
|
|
|
CQTC |
|
| Không t/hiện | Không t/hiện |
| Không t/hiện |
|
Ghi chú việc điền thông tin giữa các cột:
(1) Số thứ tự của các đơn vị trên địa bàn;
(2) Tên của các đơn vị trên địa bàn;
(3) Các nội dung liên quan đến xử lý số liệu cuối năm 31/01 (gồm các điều kiện nghiệp vụ, các điều kiện về rà soát đối chiếu làm sạch số số liệu, các điều kiện về chức năng hệ thống);
(4) Tình trạng xử lý các giao dịch dở dang trên hệ thống TABMIS;
(5) Tình trạng chạy chương trình Tái phân loại tạm ứng (Đã xong/ Được bao nhiêu đơn vị trên tổng số các đơn vị/ Chưa thực hiện/ Gặp vướng mắc về nghiệp vụ hoặc chức năng hệ thống);
(6) Tình trạng chạy chương trình Khử số dư âm (Đã xong/ Được bao nhiêu đơn vị trên tổng số các đơn vị/ Chưa thực hiện/ Gặp vướng mắc về nghiệp vụ hoặc chức năng hệ thống);
(7) Tình trạng chạy chương trình Chuyển nguồn (Đã xong/ Được bao nhiêu đơn vị trên tổng số các đơn vị/ Chưa thực hiện/ Gặp vướng mắc về nghiệp vụ hoặc chức năng hệ thống);
(8) Tình trạng chạy chương trình Đảo Tái phân loại tạm ứng (Đã xong/ Được bao nhiêu đơn vị trên tổng số các đơn vị/ Chưa thực hiện/ Gập vướng mắc về nghiệp vụ hoặc chức năng hệ thống);
(9) Tình trạng thực hiện việc đối chiếu, kiểm tra số liệu sau khi thực hiện các bước xử lý cuối năm thời điểm 31/01.
PHU LỤC 02
MẪU BÁO CÁO NHANH TÌNH HÌNH XỬ LÝ CUỐI NĂM TRÊN HỆ THỐNG TABMIS
(Kèm theo công văn số 18027/BTC-KBNN ngày 11/12/2014 của Bộ Tài chính)
1. Mẫu báo cáo thời điểm 31/12/2014
TT | Đơn vị | Rà soát, đối chiếu và làm sạch số liệu trước khi khóa sổ | Xử lý giao dịch dở dang | Chạy chương trình xử lý cuối năm thời điểm 31/12 | Đối chiếu số liệu; xử lý nghiệp vụ sau khi chạy XLCK | |||
Tái phân loại | Chuyển nguồn | Đảo tái phân loại | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | |
1 | Tên đơn vị | KBNN |
|
|
|
|
|
|
CQTC |
|
| Không t/hiện |
| Không t/hiện |
|
Ghi chú việc điền thông tin giữa các cột:
(1) Số thứ tự của các đơn vị trên địa bàn;
(2) Tên của các đơn vị trên địa bàn;
(3) Các nội dung liên quan đến xử lý số liệu cuối năm 31/01 (gồm các điều kiện nghiệp vụ, các điều kiện về rà soát đối chiếu làm sạch số số liệu, các điều kiện về chức năng hệ thống);
(4) Tình trạng xử lý các giao dịch dở dang trên hệ thống TABMIS;
(5) Tình trạng chạy chương trình Tái phân loại tạm ứng (Đã xong/ Được bao nhiêu đơn vị trên tổng số các đơn vị/ Chưa thực hiện/ Gặp vướng mắc về nghiệp vụ hoặc chức năng hệ thống);
(6) Tình trạng chạy chương trình Chuyển nguồn (Đã xong/ Được bao nhiêu đơn vị trên tổng số các đơn vị/ Chưa thực hiện/ Gặp vướng mắc về nghiệp vụ hoặc chức năng hệ thống);
(7) Tình trạng chạy chương trình Đảo Tái phân loại tạm ứng (Đã xong/ Được bao nhiêu đơn vị trên tổng số các đơn vị/ Chưa thực hiện/ Gặp vướng mắc về nghiệp vụ hoặc chức năng hệ thống);
(8) Tình trạng thực hiện việc đối chiếu, kiểm tra số liệu sau khi thực hiện các bước xử lý cuối năm thời điểm 31/12; việc mở kỳ và nhập số liệu phát sinh vào kỳ 01/2015 và kỳ 13/2014