BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1805/BNN-HTQT | Hà Nội, ngày 17 tháng 04 năm 2012 |
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Vụ Kinh tế đối ngoại).
Ngày 13/2/2012 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Bộ NN&PTNT) có công văn số 289/BNN-HTQT gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư đăng ký danh mục dự án “Nước sạch và Vệ sinh cho trẻ em” do UNICEF tài trợ chính thức giai đoạn 2012-2016, kèm theo Đề cương chi tiết của dự án.
Sau khi tiếp tục làm việc và thống nhất với nhà tài trợ UNICEF về chi tiết phân bổ nguồn lực tài trợ, Bộ NN&PTNT xin gửi quý Bộ bổ sung nội dung phân bổ nguồn kinh phí giai đoạn 2012-2016 cho các hoạt động của dự án như sau:
TT | Nội dung | Phân chia theo năm (1000 USD) | Tổng (1000 USD) | |||||
2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | Kinh phí | % | ||
| Tổng | 270 | 400 | 380 | 380 | 370 | 1.800 | 100 |
1 | Hỗ trợ cải thiện thể chế chính sách. | 10 | 20 | 20 | 20 | 20 | 90 | 5,0 |
2 | Quản lý chất lượng nước | 20 | 60 | 55 | 50 | 50 | 235 | 13,0 |
3 | Nâng cao năng lực | 40 | 60 | 65 | 70 | 70 | 305 | 17,0 |
4 | Tăng cường sử dụng hệ thống Theo dõi, Đánh giá | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 100 | 5,7 |
5 | Dự phòng hỗ trợ khẩn cấp và ứng phó BĐKH. | 20 | 30 | 20 | 20 | 20 | 110 | 6,0 |
6 | Truyền thông phát triển | 40 | 90 | 80 | 80 | 70 | 360 | 20,0 |
7 | Hỗ trợ kỹ thuật (Unicef) | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 | 600 | 33,3 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị quý Bộ tổng hợp, tiến hành các thủ tục tiếp theo để dự án đáp ứng kịp tiến độ./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |