TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1814/TCHQ-HĐTT | Hà Nội, ngày 09 tháng 04 năm 2010 |
Kính gửi: | - Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố; |
Thực hiện Đề án thi tuyển và xét tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan năm 2010, Hội đồng thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan năm 2010 (sau đây gọi tắt là Hội đồng tuyển dụng) thống nhất phê duyệt danh sách thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan năm 2010 của từng đơn vị như sau:
1. Danh sách thí sinh đủ điều kiện dự thi tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan năm 2010 và danh sách thí sinh không đủ điều kiện dự thi tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan năm 2010 (Có danh sách từng đơn vị kèm theo).
Ghi chú: Công văn và danh sách sẽ được gửi thư điện tử đến từng đơn vị để triển khai đối chiếu và gửi Giấy báo dự thi kèm Phiếu đăng ký dự thi cho thí sinh. Trường hợp không nhận được thư điện tử, các đơn vị liên hệ với số điện thoại: 0989.256.236 (Phương - Tổ Thư ký giúp việc Hội đồng) để Hội đồng gửi lại.
2. Thời gian, địa điểm tổ chức kỳ thi tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan năm 2010 được tổ chức tại 02 địa điểm: Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh và thi cùng ngày (trong 02 ngày): ngày 24/4 và ngày 25/4/2010, cụ thể:
2.1. Thời gian thi:
- Ngày 24/4/2010:
+ 08 giờ 00 phút: thí sinh đến dự khai mạc kỳ thi, nhận Phòng thi và nghe phổ biến quy chế thi.
+ 13 giờ 30 phút: thi môn thứ 1.
- Ngày 25/4/2010:
+ 07 giờ 30 phút: thi môn thứ 2.
+ 13 giờ 30 phút: thi môn thứ 3.
2.2. Địa điểm thi:
* Tại Hà Nội:
- Đối với thí sinh dự thi vào các Vụ, Cục, đơn vị thuộc Cơ quan Tổng cục và các Cục Hải quan tỉnh, TP từ Thừa Thiên Huế trở ra, một số thí sinh do Tổng cục sơ tuyển giúp và những thí sinh tại miền nam đã đăng ký thi tại Hà Nội: dự thi tại Học viện Kỹ thuật quân sự; Địa chỉ: số 100B, đường Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, Hà Nội.
* Tại Thành phố Hồ Chí Minh:
- Đối với các thí sinh dự thi vào các Cục Hải quan tỉnh, thành phố từ Đà Nẵng trở vào và Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK miền Nam, dự thi tại: Học viện hành chính quốc gia (cơ sở 2); Địa chỉ: số 10, đường 3-2, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh.
3. Để chuẩn bị công tác thi tuyển, đề nghị Hội đồng sơ tuyển các Cục Hải quan tỉnh, thành phố và Trung tâm Phân tích Phân loại hàng hóa XNK miền Nam triển khai gấp một số nội dung công việc sau:
3.1. Đối với các thí sinh đủ điều kiện dự thi:
- Viết đầy đủ các yêu cầu trên Giấy báo thi (theo mẫu của Hội đồng thi tuyển công chức Tổng cục Hải quan) ký tên, đóng dấu của Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Hội đồng sơ tuyển của đơn vị và gửi thư “bảo đảm” chuyển phát nhanh theo địa chỉ của từng thí sinh đã ghi trong hồ sơ sơ tuyển, nếu đơn vị có nhiều thí sinh thì gửi cho các thí sinh có địa chỉ ở xa trước, cố gắng đảm bảo cho thí sinh nhận được Giấy báo thi sớm nhất để thí sinh có thời gian chuẩn bị tham dự kỳ thi. Đơn vị có thể trực tiếp điện thoại để kiểm tra việc nhận thông báo thi của thí sinh. Đồng thời niêm yết thông báo về thời gian, địa điểm thi tại trụ sở của đơn vị (Nơi thường xuyên giao dịch với khách).
- Phiếu đăng ký dự thi gồm 01 bản như đã hướng dẫn tại Công văn số 1109/TCHQ-HĐTD ngày 02/3/2010 của Hội đồng thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan năm 2010 về tổ chức thi tuyển và xét tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan năm 2010 có ký tên của Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Hội đồng sơ tuyển của các đơn vị, có đóng dấu giáp lai của đơn vị vào ảnh dán trên phiếu đăng ký dự thi và gửi gấp cho thí sinh giữ để xuất trình khi vào phòng thi (cùng Giấy báo dự thi).
- Chậm nhất đến hết ngày 14/4/2010 các đơn vị phải hoàn tất việc gửi Giấy báo dự thi và Phiếu đăng ký dự thi cho thí sinh dự thi vào đơn vị mình.
- Các trường hợp do Hội đồng thi tuyển, xét tuyển công chức Hải quan năm 2010 sơ tuyển giúp (gồm Cục Hải quan thành phố Hồ Chí Minh), sẽ do Hội đồng thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan năm 2010 chịu trách nhiệm gửi Giấy báo dự thi và Phiếu đăng ký dự thi cho thí sinh.
- Lưu ý: Trường hợp gần đến ngày thi mà thí sinh đủ điều kiện dự thi (có tên trong danh sách thí sinh đủ điều kiện dự thi tại Website của Tổng cục Hải quan http://www.customs.gov.vn) nhưng chưa nhận được Giấy báo dự thi và Phiếu đăng ký dự thi thì thí sinh vẫn đến dự thi theo thời gian thi Hội đồng tuyển dụng đã thông báo và phải mang theo Chứng minh thư nhân dân để Hội đồng đối chiếu, xem xét cho dự thi.
3.2. Đối với các trường hợp thí sinh không đủ điều kiện dự thi tuyển nêu tại điểm 1 kể trên, đơn vị thông báo trả lời cho các thí sinh biết, có nói rõ lý do.
3.3. Danh sách thí sinh đủ điều kiện dự thi tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan năm 2010 được niêm yết công khai trên Website Hải quan tại địa chỉ: http://www.customs.gov.vn và Website của Hải quan địa phương nơi thí sinh đăng ký dự tuyển (nếu đơn vị có Website).
Hội đồng thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan năm 2010 thông báo để các đơn vị triển khai thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Hà Nội, ngày tháng 04 năm 2010 |
GIẤY BÁO DỰ THI
Hội đồng thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan năm 2010.
Báo cho Thí sinh: Trần Thị C
Sinh năm: 1987
Quê quán: Vĩnh Long
Đã đạt yêu cầu sơ tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan năm 2010.
Số báo danh: HQ0006
Đăng ký dự thi công chức vào đơn vị: Cục Hải quan tỉnh Long An
Xin mời Anh (Chị) đúng 08 giờ 00 ngày 24 tháng 4 năm 2010.
Có mặt tại: Học viện hành chính quốc gia (cơ sở 2); Địa chỉ: số 10, đường 3-2, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh để làm thủ tục tham dự kỳ thi tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan năm 2010.
Ghi chú: Kỳ thi sẽ tiến hành trong 02 ngày (24 và 25/4/2010). Khi đến làm thủ tục tham dự kỳ thi, thí sinh, phải mang theo Phiếu đăng ký dự kỳ thi tuyển công chức Hải quan năm 2010 có dấu giáp lai trên ảnh của đơn vị có thí sinh dự thi và chứng minh thư nhân dân./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
THÍ SINH ĐỦ ĐIỀU KIỆN DỰ THI TUYỂN CÔNG CHỨC HẢI QUAN NĂM 2010 VÀO CỤC HẢI QUAN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Công văn số 814/TCHQ-HĐTT ngày 09 tháng 4 năm 2010 của Tổng cục Hải quan)
Stt | Số báo danh | Họ | Tên | Năm sinh | Quê quán | Đơn vị ĐKDT | Chuyên ngành ĐKDT | Địa điểm dự thi | Ngoại ngữ thi | Ưu tiên | Ngạch | Ghi chú | |
Nam | Nữ | ||||||||||||
1 | HQ0044 | Phạm Duy | Anh | 1988 |
| Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A | Con TB | KTVTC |
|
2 | HQ0045 | Trần Đức | Anh | 1983 |
| Nam Định | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | Hà Nội | Anh A |
| KTVTC |
|
3 | HQ0093 | Hắc Thị | Bé |
| 1985 | Thanh Hóa | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá | HCM | Anh B |
| KTV |
|
4 | HQ0129 | Nguyễn Thị Hồng | Châu |
| 1988 | Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
5 | HQ0134 | Nguyễn Đỗ Phương | Chi |
| 1988 | Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
6 | HQ0192 | Đỗ Mạnh | Cường | 1985 |
| Thái Bình | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A | Con BB | KTVTC |
|
7 | HQ0219 | Lưu Hồng | Diễm |
| 1987 | Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Tài chính, Kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá | HCM | Anh B |
| KTV |
|
8 | HQ0220 | Trần Thị Ngọc | Diễn |
| 1985 | Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá | HCM | Anh B |
| KTV |
|
9 | HQ0236 | Nguyễn Toàn | Định | 1987 |
| Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
10 | HQ0238 | Bùi Thành | Đô | 1981 |
| Thái Bình | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | XH-NV | HCM | Anh B |
| KTV |
|
11 | HQ0273 | Nguyễn Khanh Thùy | Dung |
| 1985 | Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá | HCM | Anh B |
| KTV |
|
12 | HQ0274 | Đặng Xuân | Dung |
| 1978 | Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá | HCM | Anh B |
| KTV |
|
13 | HQ0361 | Nguyễn Thị Bé | Em |
| 1986 | Quảng Ngãi | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A | Con BB | KTVTC |
|
14 | HQ0381 | Trần Thanh | Giang | 1982 |
| Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá | HCM | Anh B |
| KTV |
|
15 | HQ0382 | Dương Quốc | Giang | 1987 |
| Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá | HCM | Anh B |
| KTV |
|
16 | HQ0390 | Lê Vạn | Giáp | 1986 |
| Hà Tĩnh | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
17 | HQ0462 | Nguyễn Thị Hoàng | Hải |
| 1986 | Hải Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá | HCM | Anh B |
| KTV |
|
18 | HQ0509 | Nguyễn Thị | Hằng |
| 1980 | Thanh Hóa | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá | HCM | Anh B |
| KTV |
|
19 | HQ0510 | Nguyễn Kim | Hằng |
| 1988 | Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
20 | HQ0535 | Phạm Đoàn Hồng | Hạnh |
| 1986 | Tp. Hồ Chí Minh | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá | HCM | Anh B | Con TB | KTV |
|
21 | HQ0547 | Trần Thị Tuyết | Hậu |
| 1987 | Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá | HCM | Anh B |
| KTV |
|
22 | HQ0594 | Huỳnh Minh | Hiếu | 1982 |
| Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá | HCM | Anh B |
| KTV |
|
23 | HQ0636 | Huỳnh Thị Minh | Hòa |
| 1988 | Quảng Ngãi | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | LTVTC | HCM | Anh A |
| LTVTC |
|
24 | HQ0637 | Vũ Thị | Hòa |
| 1988 | Thanh Hóa | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A | Con BB | KTVTC |
|
25 | HQ0658 | Nguyễn Đức | Hoàng | 1987 |
| Thái Bình | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
26 | HQ0702 | Nguyễn Thanh | Hùng | 1986 |
| Long An | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | CN Sinh học | HCM | Anh B |
| KTV |
|
27 | HQ0703 | Nguyễn | Hùng | 1987 |
| Thái Bình | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
28 | HQ0704 | Huỳnh Công | Hùng | 1987 |
| Tp. Hồ Chí Minh | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
29 | HQ0718 | Bùi Quốc | Hưng | 1988 |
| Tp. Hồ Chí Minh | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
30 | HQ0750 | Trần Thị Mai | Hương |
| 1984 | Thanh Hóa | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | CN Sinh học | HCM | Anh B |
| KTV |
|
31 | HQ0764 | Trần Đinh | Hưởng | 1984 |
| Ninh Bình | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | XH-NV | HCM | Anh B |
| KTV |
|
32 | HQ0783 | Trần Nguyễn Quang | Huy | 1987 |
| Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá | HCM | Anh B |
| KTV |
|
33 | HQ0826 | Nguyễn Minh | Khang | 1985 |
| Nam Định | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá | HCM | Anh B |
| KTV |
|
34 | HQ0832 | Bùi Văn | Khanh | 1978 |
| Thanh Hóa | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá | HCM | Anh B |
| KTV |
|
35 | HQ0841 | Lê Phú | Khiêm | 1982 |
| Thanh Hóa | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá | HCM | Anh B |
| KTV |
|
36 | HQ0859 | Tăng Chí | Kiệt | 1977 |
| Trung Quốc | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Kỹ thuật | HCM | Anh B |
| KTV |
|
37 | HQ0862 | Trần Thị Anh | Kiều |
| 1987 | Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
38 | HQ0892 | Trần Ngọc | Lan |
| 1987 | Hà Bắc | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá | HCM | Anh B |
| KTV |
|
39 | HQ0893 | Nguyễn Thị Xuân | Lan |
| 1985 | Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | LTVTC | HCM | Anh A |
| LTVTC |
|
40 | HQ0894 | Vũ Thị Thanh | Lan |
| 1988 | Lâm Đồng | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
41 | HQ0944 | Ngô Tú | Linh |
| 1983 | Trung Quốc | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá | HCM | Anh B |
| KTV |
|
42 | HQ0945 | Lê Tú | Linh |
| 1987 | Quảng Ngãi | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | CN Sinh học | Hà Nội | Anh B |
| KTV |
|
43 | HQ0946 | Nguyễn Xuân | Linh | 1987 |
| Nghệ An | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
44 | HQ1003 | Lê Xuân | Long | 1976 |
| Lâm Đồng | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
45 | HQ1009 | Đặng Minh | Luân | 1983 |
| Bình Định | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá | HCM | Anh B |
| KTV |
|
46 | HQ1015 | Nguyễn Hữu | Lực | 1987 |
| Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
47 | HQ1025 | Liễu Thị Hồng | Luyến |
| 1987 | Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá | HCM | Anh B |
| KTV |
|
48 | HQ1026 | Nguyễn Thị | Luyến |
| 1988 | Ninh Bình | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | Hà Nội | Anh A |
| KTVTC |
|
49 | HQ1027 | Nguyễn Văn | Luyện | 1981 |
| Thái Bình | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | XH-NV | HCM | Anh B |
| KTV |
|
50 | HQ1051 | Lê Thụy Xuân | Mai |
| 1987 | Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
51 | HQ1070 | Dương Thùy | Minh |
| 1984 | Tiền Giang | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá | HCM | Anh B |
| KTV |
|
52 | HQ1071 | Nguyễn Ngọc Bình | Minh | 1982 |
| Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
53 | HQ1092 | Trần Thị Lê | Na |
| 1986 | Hà Tĩnh | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá | HCM | Anh B |
| KTV |
|
54 | HQ1123 | Nguyễn Thị Hoàng | Nga |
| 1985 | Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá | HCM | Anh B |
| KTV |
|
55 | HQ1124 | Nguyễn Thị | Nga |
| 1985 | Thanh Hóa | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá | HCM | Anh B |
| KTV |
|
56 | HQ1125 | Phạm Thị | Nga |
| 1986 | Hà Tĩnh | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | XH-NV | HCM | Anh B |
| KTV |
|
57 | HQ1126 | Trần Thị | Nga |
| 1986 | Nam Định | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
58 | HQ1154 | Nguyễn Hạnh | Ngộ |
| 1988 | Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
59 | HQ1170 | Đàm Bảo | Ngọc |
| 1987 | Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
60 | HQ1181 | Nguyễn Công | Nguyên | 1982 |
| Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá | HCM | Anh B |
| KTV |
|
61 | HQ1182 | Nguyễn Thị | Nguyên |
| 1987 | Bình Phước | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
62 | HQ1191 | Trần Như | Nguyệt |
| 1987 | Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
63 | HQ1208 | Trần Trọng | Nhân | 1988 |
| Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
64 | HQ1225 | Nguyễn Thị Ngọc | Nhi |
| 1987 | Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá | HCM | Anh B |
| KTV |
|
65 | HQ1248 | Lê Hồng | Nhung |
| 1988 | Hà Nội | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
66 | HQ1282 | Tô Thuần | Phong | 1978 |
| Đồng Nai | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
67 | HQ1335 | Nguyễn Minh | Phương |
| 1984 | Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá | HCM | Anh B |
| KTV |
|
68 | HQ1336 | Phạm Hoàng | Phương | 1985 |
| Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá | HCM | Anh B |
| KTV |
|
69 | HQ1337 | Nguyễn Ngọc Minh | Phương |
| 1987 | Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá | HCM | Anh B |
| KTV |
|
70 | HQ1338 | Huỳnh Thanh | Phương | 1987 |
| Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá | HCM | Anh B |
| KTV |
|
71 | HQ1339 | Nguyễn Duy | Phương | 1988 |
| Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
72 | HQ1374 | Nguyễn Duy | Quang | 1984 |
| Thừa Thiên Huế | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
73 | HQ1403 | Cao Thị | Quyên |
| 1985 | Thanh Hóa | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
74 | HQ1426 | Hồ Như | Quỳnh |
| 1987 | Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
75 | HQ1464 | Phan Nhân | Sơn | 1987 |
| Hà Tĩnh | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | Hà Nội | Anh A | Con TB | KTVTC |
|
76 | HQ1472 | Nguyễn Thị Thanh | Sương |
| 1983 | Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá | HCM | Anh B |
| KTV |
|
77 | HQ1483 | Nguyễn Thảo | Tâm |
| 1987 | Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
78 | HQ1484 | Võ Thị Thanh | Tâm |
| 1987 | Quảng Ngãi | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
79 | HQ1591 | Lê Mai | Thảo |
| 1987 | Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá | HCM | Anh B |
| KTV |
|
80 | HQ1592 | Hoàng Thị Phương | Thảo |
| 1986 | Nghệ An | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | LTVTC | HCM | Anh A |
| LTVTC |
|
81 | HQ1593 | Lê Thu | Thảo |
| 1987 | Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
82 | HQ1594 | Nguyễn Thị Phương | Thảo |
| 1985 | Hà Nội | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
83 | HQ1607 | Nguyễn Hữu | Thiện | 1986 |
| Bến Tre | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
84 | HQ1616 | Phạm Gia | Thịnh | 1988 |
| Tp. Hồ Chí Minh | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
85 | HQ1652 | Nguyễn Thị Ngọc | Thu |
| 1983 | Đồng Nai | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá | HCM | Anh B |
| KTV |
|
86 | HQ1661 | Huỳnh Ngọc Anh | Thư |
| 1986 | Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá | HCM | Anh B |
| KTV |
|
87 | HQ1662 | Nguyễn Bá Thu | Thư |
| 1985 | Nghệ An | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | XH-NV | HCM | Anh B |
| KTV |
|
88 | HQ1663 | Phạm Nữ Anh | Thư |
| 1985 | Tây Ninh | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
89 | HQ1673 | Trần Gia | Thuận |
| 1988 | Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
90 | HQ1674 | Nguyễn Thị | Thuận |
| 1987 | Bình Định | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
91 | HQ1711 | Nguyễn Thị Ngọc | Thúy |
| 1987 | Đồng Nai | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá | HCM | Anh B |
| KTV |
|
92 | HQ1718 | Lộc Thị Mộng | Thùy |
| 1984 | Vĩnh Phú | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá | HCM | Anh B |
| KTV |
|
93 | HQ1769 | Nguyễn Hữu | Toàn | 1987 |
| Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá | HCM | Anh B |
| KTV |
|
94 | HQ1772 | Nguyễn Thanh | Tòng | 1986 |
| Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá | HCM | Anh B |
| KTV |
|
95 | HQ1814 | Huỳnh Thị Huyền | Trang |
| 1988 | Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
96 | HQ1815 | Nguyễn Thị | Trang |
| 1988 | Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
97 | HQ1880 | Lê Châu | Tú | 1985 |
| Quảng Bình | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá | HCM | Anh B |
| KTV |
|
98 | HQ1881 | Nguyễn Ngọc | Tú | 1988 |
| Vĩnh Phúc | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A | Con TB | KTVTC |
|
99 | HQ1965 | Nguyễn Thị Thanh | Tuyền |
| 1987 | Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
100 | HQ1971 | Phan Thị Ánh | Tuyết |
| 1984 | Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | LTVTC | HCM | Anh A |
| LTVTC |
|
101 | HQ1972 | Lê Đặng Ánh | Tuyết |
| 1987 | Ninh Thuận | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
102 | HQ1997 | Ngô Thị Thùy | Vân |
| 1985 | Nghệ An | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | XH-NV | HCM | Anh B |
| KTV |
|
103 | HQ1998 | Võ Thị Cẩm | Vân |
| 1987 | Bình Dương | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
104 | HQ1999 | Nguyễn Phương Thị Hồng | Vân |
| 1987 | Nghệ An | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
105 | HQ2000 | Trần Thị Bảo | Vân |
| 1988 | Bình Phước | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
106 | HQ2052 | Phạm Quốc | Vương | 1981 |
| Quảng Nam | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
107 | HQ2070 | Lê Cừu | Xuyền | 1987 |
| Long An | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | KTVTC | HCM | Anh A |
| KTVTC |
|
108 | HQ2086 | Vũ Thị Như | Yến |
| 1985 | Bình Phước | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá | HCM | Anh B |
| KTV |
|
Lưu ý:
- Đơn vị gửi giấy báo dự thi cùng phiếu đăng ký dự thi cho thí sinh.
- Khi gửi giấy báo dự thi đơn vị đối chiếu danh sách với phiếu đăng ký dự thi hoặc hồ sơ
- Nếu có sai sót thì điều chỉnh theo phiếu đăng ký của thí sinh và thông báo lại cho Hội đồng thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan năm 2010.