TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1833/TLĐ | Hà Nội, ngày 27 tháng 10 năm 2011 |
Kính gửi: | - Liên đoàn Lao động các tỉnh, thành phố; |
Thực hiện Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại ban hành kèm theo Quyết định số 295-QĐ/TW ngày 23/3/2010 của Bộ Chính trị, Hướng dẫn số 01-HD/ĐNTW ngày 09/8/2010 của Ban Đối ngoại Trung ương và Quy định quản lý hoạt động đối ngoại các cấp CĐVN ban hành kèm theo Quyết định số 2255/QĐ-TLĐ ngày 14/11/2003 của Tổng Liên đoàn, Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam (TLĐLĐVN) đề nghị Liên đoàn Lao động các tỉnh, thành phố, các Công đoàn ngành Trung ương, các Công đoàn Tổng Công ty trực thuộc Tổng Liên đoàn làm Báo cáo về công tác đối ngoại năm 2012 và xây dựng Chương trình hoạt động đối ngoại năm 2012 của ngành, địa phương, đơn vị gửi về Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn (qua Ban Đối Ngoại) trước ngày 25/11/2011 để tổng hợp báo cáo Ban Bí thư, Ban Đối ngoại Trung ương Đảng (theo biểu mẫu tổng hợp kèm theo).
Xin cám ơn sự hợp tác của các đồng chí.
Nơi nhận: | TM. ĐOÀN CHỦ TỊCH |
Mẫu 02
Cơ quan/ Tổ chức
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐOÀN RA NĂM 2012
STT | DANH NGHĨA ĐOÀN VÀ TÍNH CHẤT HOẠT ĐỘNG | ĐẾN NƯỚC | CẤP TRƯỞNG ĐOÀN | NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG VÀ ĐỐI TÁC | SỐ THÀNH VIÊN ĐOÀN | SỐ NGÀY | THỜI GIAN THỰC HIỆN | NGUỒN KINH PHÍ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GHI CHÚ:
1. Danh nghĩa Đoàn và tính chất hoạt động: thăm chính thức, thăm làm việc theo lời mời của đối tác nước ngoài, nghiên cứu, khảo sát thực tế ở nước ngoài phục vụ nhu cầu công tác, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ; thực hiện chương trình, đề tài, dự án khoa học.
2. Đến nước: nước đến công tác theo lộ trình
3. Cấp Trưởng đoàn: chức vụ Trưởng đoàn (dự kiến)
4. Nội dung hoạt động và đối tác: những nội dung làm việc chính; đối tác chủ yếu sẽ làm việc
5. Số thành viên Đoàn: ghi rõ số lượng thành viên tham gia Đoàn (dự kiến)
6. Số ngày: tổng số ngày ở nước ngoài, kể cả thời gian đi-về và quá cảnh
7. Thời hạn thực hiện: ghi cụ thể đến tháng.
8. Nguồn kinh phí: ghi rõ kinh phí triển khai lấy từ nguồn nào (Trung ương chi; cơ quan, tổ chức, địa phương chi; nước ngoài đài thọ; tài trợ của cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp trong và ngoài nước).
Mẫu 03
Cơ quan/ Tổ chức
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐOÀN VÀO NĂM 2012
STT | DANH NGHĨA ĐOÀN VÀ TÍNH CHẤT HOẠT ĐỘNG | CƠ QUAN, TỔ CHỨC, NƯỚC CỬ ĐOÀN | CẤP TRƯỞNG ĐOÀN | CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CHỦ TRÌ ĐÓN ĐOÀN, NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CHÍNH | SỐ THÀNH VIÊN ĐOÀN | SỐ NGÀY | THỜI GIAN THỰC HIỆN | NGUỒN KINH PHÍ ĐÓN ĐOÀN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GHI CHÚ:
1. Danh nghĩa Đoàn và tính chất hoạt động: thăm chính thức, thăm làm việc theo lời mời của đối tác nước ngoài, nghiên cứu, khảo sát thực tế ở nước ngoài phục vụ nhu cầu công tác, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ; thực hiện chương trình, đề tài, dự án khoa học.
2. Đến từ nước: ghi rõ tên cơ quan, tổ chức, nước cử Đoàn. Trường hợp đoàn vào thuộc tổ chức quốc tế thì ghi rõ nước đặt trụ sở.
3. Cấp Trưởng đoàn: chức vụ Trưởng đoàn (dự kiến)
4. Cơ quan, tổ chức chủ trì đón Đoàn, nội dung hoạt động chi: Tên cơ quan, tổ chức Việt Nam chủ trì đón Đoàn. Những nội dung hoạt động chính của Đoàn trong thời gian ở Việt Nam.
5. Số thành viên Đoàn: ghi rõ số lượng thành viên tham gia Đoàn (dự kiến)
6. Số ngày: tổng số ngày ở Việt Nam
7. Thời hạn thực hiện: ghi cụ thể đến tháng.
8. Nguồn kinh phí: ghi rõ kinh phí đón Đoàn lấy từ nguồn nào (Trung ương chi; cơ quan, tổ chức, địa phương chi; nước ngoài đài thọ; tài trợ của cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp trong và ngoài nước).