BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1880/BHXH-CSYT | Hà Nội, ngày 21 tháng 05 năm 2012 |
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Nhằm đánh giá công tác khám, chữa bệnh cho người có thẻ BHYT thuộc hệ thống Bảo vệ và chăm sóc sức khỏe cán bộ, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đề nghị Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo một số nội dung theo Đề cương đính kèm Công văn này.
Yêu cầu Bảo hiểm xã hội các địa phương gửi báo cáo về Bảo hiểm xã hội Việt Nam trước ngày 05/6/2012 bằng văn bản, kèm file điện tử theo địa chỉ email: phongchedoBHYT@gmail.com. Trong quá trình lập báo cáo, nếu có vướng mắc, đề nghị liên hệ với Phòng Chế độ BHYT thuộc Ban thực hiện chính sách BHYT theo số điện thoại 04.3.9393444 hoặc 0985034411 để được giải đáp.
Nơi nhận: | TL. TỔNG GIÁM ĐỐC |
ĐỀ CƯƠNG
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KHÁM, CHỮA BỆNH BHYT CỦA ĐỐI TƯỢNG THUỘC DIỆN QUẢN LÝ CỦA BAN BẢO VỆ VÀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE CÁN BỘ
(Kèm theo Công văn số 1880/BHXH-CSYT ngày 21 tháng 5 năm 2012)
1. Tình hình về tổ chức khám, chữa bệnh cho cán bộ
1.1. Tổ chức khám, chữa bệnh ngoại trú
a. Tổng số phòng khám, trong đó:
- Có ký hợp đồng khám, chữa bệnh BHYT (cụ thể)
- Không ký hợp đồng khám, chữa bệnh BHYT (cụ thể, lý do không ký hợp đồng khám, chữa bệnh BHYT)
b. Quy mô của các phòng khám phục vụ cán bộ (số lượng cán bộ, nhân viên y tế; tỷ lệ bác sỹ, dược sỹ, điều dưỡng; trang thiết bị y tế cơ bản)
1.2. Tổ chức khám, chữa bệnh nội trú
a. Bệnh viện chuyên trách phục vụ khám, chữa bệnh cán bộ (chi tiết);
b. Khoa phòng riêng phục vụ cán bộ trong các bệnh viện đa khoa hoặc chuyên khoa tỉnh, thành phố: số lượng, quy mô của khoa điều trị (giường bệnh).
1.3. Tổng số thẻ BHYT đăng ký khám, chữa bệnh tại phòng khám cán bộ
a. Thuộc diện quản lý của Ban Bảo vệ và CSSK cán bộ (Theo Hướng dẫn số 52 HD/BTCTW ngày 02/12/2005 của Ban Tổ chức Trung ương Đảng)
- Cán bộ đương chức:
- Cán bộ đã nghỉ hưu:
- Trong đó: Số cán bộ thuộc diện Trung ương quản lý:
b. Đối tượng khác:
2. Quyền lợi khám, chữa bệnh đối với cán bộ
2.1. Bảo hiểm y tế (đăng ký KCB ban đầu, thủ tục chuyển tuyến, đảm bảo về thuốc và các dịch vụ kỹ thuật …)
2.2. Nguồn kinh phí hỗ trợ thêm ngoài quỹ BHYT (nếu có)
3. Phương thức thanh toán chi phí khám, chữa bệnh áp dụng đối với Phòng khám/Bệnh viện thuộc Ban Bảo vệ sức khỏe.
3.1. Theo định suất (tên cơ sở KCB)
3.2. Theo phí dịch vụ (tên cơ sở KCB)
4. Thuận lợi và khó khăn trong tổ chức, thực hiện khám, chữa bệnh cho cán bộ
4.1. Thuận lợi
4.2. Khó khăn
5. Đề xuất, kiến nghị
6. Phụ lục CHI TIẾT SỐ LIỆU KHÁM, CHỮA BỆNH CÁN BỘ
(Theo các mẫu số 01 và 02 dưới đây)
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | Mẫu số 1 |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH KHÁM, CHỮA BỆNH BHYT CHO ĐỐI TƯỢNG THUỘC BAN BẢO VỆ VÀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE CÁN BỘ
| Chỉ tiêu | Năm 2010 | Năm 2011 |
A | KCB Ngoại trú |
|
|
1 | Số thẻ đăng ký KCB ban đầu |
|
|
2 | Quỹ KCB BHYT |
|
|
3 | Số lượt khám |
|
|
3.1 | Tại nơi đăng ký ban đầu |
|
|
3.2 | Đa tuyến |
|
|
4 | Tổng chi KCB |
|
|
4.1 | Tại nơi đăng ký ban đầu |
|
|
4.2 | Đa tuyến |
|
|
5 | Bệnh nhân chạy thận nhân tạo |
|
|
5.1 | Số Bệnh nhân (hoặc số lượt) |
|
|
5.2 | Chi phí chạy thận nhân tạo |
|
|
B | KCB Nội trú |
|
|
1 | Tại nơi đăng ký ban đầu |
|
|
1.1 | Số lượt điều trị nội trú |
|
|
1.1 | Tổng số ngày điều trị |
|
|
1.2 | Tổng chi phí |
|
|
2 | Đa tuyến |
|
|
2.1 | Số lượt điều trị nội trú |
|
|
2.1 | Tổng số ngày điều trị |
|
|
2.2 | Tổng chi phí |
|
|
C | Cân đối quỹ |
|
|
1 | Theo số thẻ |
|
|
2 | Theo Quỹ khoán |
|
|
Mẫu số 2
BÁO CÁO CHI PHÍ KCB NGOẠI TRÚ THEO ĐỐI TƯỢNG VÀ CƠ CẤU CHI PHÍ (NĂM 2011)
| Số thẻ BHYT | Số lượt khám | Tiền khám | Thuốc, DT | XN, TDCN | CĐHA | DVKTTT | DVKTcao | CP VC | Bn cùng chi trả | BHXH TT |
Cán bộ đương chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cán bộ hưu trí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh nhân KCB tại nơi ĐK ban đầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh nhân đa tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO CHI PHÍ KCB NỘI TRÚ THEO ĐỐI TƯỢNG VÀ CƠ CẤU CHI PHÍ (NĂM 2011)
| Số thẻ BHYT | Số lượt ĐT | Tiền GB | Thuốc, DT, máu | XN, TDCN | CĐHA | DVKT Th/thường | DVKT cao | CP VC | Bn cùng chi trả | BHXH TT |
Cán bộ đương chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cán bộ hưu trí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh nhân điều trị tại nơi ĐK ban đầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh nhân đa tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Bảo hiểm xã hội các thành phố: Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng báo cáo riêng chi phí của các Bệnh viện: Hữu Nghị; Trung ương Quân đội 108; Thống Nhất; C Đà Nẵng theo các mẫu trên;
- Số liệu báo cáo là các số liệu đã thẩm định và quyết toán.
- 1 Quy định 121-QĐ/TW năm 2018 về công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ cấp cao thuộc diện Bộ Chính trị, Ban Bí thư quản lý do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 2 Công văn 3735/BYT-KCB năm 2015 về tăng cường quản lý công tác khám sức khỏe do Bộ Y tế ban hành
- 3 Công văn 1903/BYT-KCB năm 2014 về quản lý công tác khám sức khỏe theo Thông tư 14/2013/TT-BYT do Bộ Y tế ban hành
- 4 Quyết định 20-QĐ/TW năm 2011 sửa đổi Quy định 32-QĐ/TW năm 2006 về chế độ hỗ trợ kinh phí khám chữa bệnh đối với cán bộ cao cấp do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 1 Công văn 1903/BYT-KCB năm 2014 về quản lý công tác khám sức khỏe theo Thông tư 14/2013/TT-BYT do Bộ Y tế ban hành
- 2 Công văn 3735/BYT-KCB năm 2015 về tăng cường quản lý công tác khám sức khỏe do Bộ Y tế ban hành
- 3 Quyết định 20-QĐ/TW năm 2011 sửa đổi Quy định 32-QĐ/TW năm 2006 về chế độ hỗ trợ kinh phí khám chữa bệnh đối với cán bộ cao cấp do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 4 Quy định 121-QĐ/TW năm 2018 về công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ cấp cao thuộc diện Bộ Chính trị, Ban Bí thư quản lý do Ban Chấp hành Trung ương ban hành