BỘ NÔNG NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1940/TCLN-KL | Hà Nội, ngày 23 tháng 12 năm 2021 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Quyết định số 536/QĐ-TTg ngày 17/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch Lâm nghiệp Quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, thời gian qua, Tổng cục Lâm nghiệp là cơ quan lập Quy hoạch Lâm nghiệp Quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050. Hiện nay, Báo cáo Quy hoạch Lâm nghiệp Quốc gia về cơ bản đã hoàn thành.
Để có cơ sở tiếp tục hoàn thiện Báo cáo Quy hoạch và trình Hội đồng thẩm định Quy hoạch Quốc gia thẩm định theo quy định, Tổng cục Lâm nghiệp đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cung cấp một số thông tin sau:
1. Danh mục dự án phát triển kinh tế xã - hội, an ninh quốc phòng dự kiến có chuyển mục đích sử dụng rừng trong giai đoạn 2021 - 2025 và thời kỳ 2021 - 2030, đảm bảo đồng bộ, thống nhất với kế hoạch sử dụng đất. Trong đó xác định rõ tên dự án, mục tiêu, phạm vi, ranh giới và dự kiến diện tích rừng cần chuyển mục đích sử dụng (Chi tiết theo mẫu tại Phụ lục đính kèm).
2. Cung cấp bản sao Quyết định phê quyệt Quy hoạch, Kế hoạch bảo vệ phát triển rừng của tỉnh giai đoạn 2011 - 2020 thực hiện theo quy định tại Mục 1 Chương II Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004.
Tổng cục Lâm nghiệp đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố chỉ đạo thực hiện và gửi về Tổng cục Lâm nghiệp trước ngày 31/12/2021 (qua đường điện tử theo địa chỉ email: hop.formis@gmail.com)./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG GIAI ĐOẠN 2021 - 20025
(Kèm theo Văn bản số 1940/TCLN-KL ngày 23/12/2021 của Tổng cục Lâm nghiệp)
TT | Tên dự án | Địa điểm* | Dự kiến diện tích rừng CMĐR (ha) | |||||||
Huyện | xã | Tổng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | ||||||
RĐD | RPH | RSX | RĐD | RPH | RSX | |||||
I. Giai đoạn 2021 - 2025 | ||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Thời kỳ 2021 - 2030 | ||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Đối với dự án có địa điểm thực hiện trên địa bàn từ hai xã, hai huyện trở lên thì ghi một dự án và ghi đủ các huyện, xã có dự án triển khai.