BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1941/TCDN-KĐCL | Hà Nội, ngày 01 tháng 8 năm 2017 |
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Thực hiện quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có nhiệm vụ “tổ chức tự đánh giá chất lượng giáo dục nghề nghiệp theo tiêu chuẩn quy trình kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp” (khoản 2, Điều 67), ngày 24/7/2017, Tổng cục Dạy nghề có Công văn số 1845/TCDN-KĐCL về việc hướng dẫn các trường cao đẳng, trung cấp và trung tâm giáo dục nghề nghiệp triển khai tự kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp năm 2017 (kèm theo).
Tổng cục Dạy nghề đề nghị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ đạo các trường cao đẳng, trung cấp và trung tâm giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tự kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp năm 2017 theo nội dung công văn hướng dẫn nêu trên, báo cáo về Tổng cục (qua Cục Kiểm định chất lượng dạy nghề) tình hình thực hiện theo mẫu báo cáo tại Phụ lục, bản điện tử gửi vào địa chỉ email: hienphamvietnam@gmail.com trước ngày 15/01/2018 để tổng hợp.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ảnh về Tổng cục để kịp thời xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI TỰ KIỂM ĐỊNH CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN QUẢN LÝ
(Kèm theo công văn số 1941 ngày 1 /8/2017 của Tổng cục Dạy nghề)
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………………. | ………, ngày…….tháng………..năm 2017 |
Kính gửi: Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
Thực hiện yêu cầu tại Công văn số …../TCDN-KĐCL ngày ….. tháng ….. năm 2017 của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp về việc báo cáo tình hình thực hiện tự kiểm định chất lượng dạy nghề năm 2017, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố …………………………….. báo cáo về việc thực hiện tự kiểm định chất lượng dạy nghề năm 2017 của các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn như sau:
STT | Phân loại cơ sở GDNN | Số cơ sở GDNN trên địa bàn quản lý | Số cơ sở GDNN đã triển khai tự kiểm định, tỷ lệ % trên tổng số cơ sở GDNN | Số cơ sở GDNN đạt tiêu chuẩn kiểm định, tỷ lệ % trên tổng số cơ sở GDNN triển khai tự kiểm định |
| Tổng số | | | |
1 | Cao đẳng |
|
|
|
2 | Trung cấp |
|
|
|
3 | Trung tâm GDNN |
|
|
|
(Chi tiết tại Phụ lục kèm công văn này)
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC
|
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………, ngày…….tháng………..năm 201 |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN TỰ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG DẠY NGHỀ NĂM 2017 CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Công văn số…......ngày………tháng……năm 2018)
STT | Tên cơ sở | Loại hình | Thực hiện tự kiểm định năm 2017 |
Ghi chú | |||||
Công lập | Tư thục | Có vốn đầu tư nước ngoài | Tổng điểm tự đánh giá | Kết quả tự đánh giá (đạt/không đạt tiêu chuẩn kiểm định) | Thời gian | Thời gian | |||
I | Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ………………. |
|
|
| | |
|
|
|
| ……............... |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Trung tâm GDNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Công văn 452/TCGDNN-KĐCL năm 2019 về hướng dẫn đánh giá tiêu chuẩn kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp do Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp ban hành
- 2 Công văn 453/TCGDNN-KĐCL năm 2019 về hướng dẫn đánh giá tiêu chuẩn kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trường cao đẳng do Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp ban hành
- 3 Công văn 22/TCGDNN-KĐCL về hướng dẫn đánh giá tiêu chuẩn kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp năm 2018 do Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp ban hành
- 4 Công văn 1845/TCDN-KĐCL năm 2017 hướng dẫn tự kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp do Tổng cục Dạy nghề ban hành
- 5 Công văn 1798/TCDN-VP năm 2017 triển khai công tác thống kê định kỳ về giáo dục nghề nghiệp do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6 Công văn 3469/VPCP-CN năm 2017 thực hiện Đề án "Tăng cường năng lực kiểm định chất lượng công trình xây dựng ở Việt Nam" do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Thông tư 236/2016/TT-BTC quy định về giá dịch vụ thẩm định thiết kế, kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện, thiết bị giao thông đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Công văn 4756/BGDĐT-KTKĐCLGD năm 2016 hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục năm học 2016-2017 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9 Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 1 Công văn 452/TCGDNN-KĐCL năm 2019 về hướng dẫn đánh giá tiêu chuẩn kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp do Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp ban hành
- 2 Công văn 453/TCGDNN-KĐCL năm 2019 về hướng dẫn đánh giá tiêu chuẩn kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trường cao đẳng do Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp ban hành
- 3 Công văn 22/TCGDNN-KĐCL về hướng dẫn đánh giá tiêu chuẩn kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp năm 2018 do Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp ban hành
- 4 Công văn 1798/TCDN-VP năm 2017 triển khai công tác thống kê định kỳ về giáo dục nghề nghiệp do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5 Công văn 3469/VPCP-CN năm 2017 thực hiện Đề án "Tăng cường năng lực kiểm định chất lượng công trình xây dựng ở Việt Nam" do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 236/2016/TT-BTC quy định về giá dịch vụ thẩm định thiết kế, kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện, thiết bị giao thông đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Công văn 4756/BGDĐT-KTKĐCLGD năm 2016 hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục năm học 2016-2017 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành