BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 197-TC/NSNN | Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 1997 |
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 197 TC/NSNN NGÀY 20 THÁNG 9 NĂM 1997 VỀ VIỆC CẤP PHÁT KINH PHÍ UỶ QUYỀN
Kính gửi | - Sở Tài chính - Vật giá, Kho bạc Nhà nước các tỉnh, thành phố |
Căn cứ vào Nghị định 87/CP ngày 19/12/1996 của Chính phủ quy định chi tiết về phân cấp quản lý, lập, chấp hành và quyết toán NSNN và Thông tư số 09 TC/NSNN ngày 18/3/1997 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định 87/CP. Bộ Tài chính hướng dẫn chi tiết thêm một số điểm về cấp phát, sử dụng và quyết toán kinh phí uỷ quyền như sau:
Đối với các khoản kinh phí uỷ quyền không nằm trong nhiệm vụ chi giao cho các cơ quan chủ quản thì cơ quan tài chính cấp kinh phí uỷ quyền trực tiếp phân bố hoặc thông báo cho cơ quan tài chính nhận kinh phí uỷ quyền phân bổ.
2. Cấp phát kinh phí uỷ quyền được thực hiện dưới 2 hình thức:
2.1- Hình thức hạn mức kinh phí:
- Cơ quan tài chính cấp uỷ quyền thông báo hạn mức kinh phí uỷ quyền cho cơ quan tài chính nhận uỷ quyền. Thông báo này được lập thành 6 liên:
+ Liên 01: gửi KBNN đồng cấp.
+ Liên 02: gửi KBNN nhận uỷ quyền.
+ Liên 03: gửi cơ quan tài chính nhận uỷ quyền.
+ Liên 04: lưu ở bộ phận quản lý ngân sách cấp uỷ quyền.
+ Liên 05: lưu ở bộ phận quản lý tài chính ngành cấp uỷ quyền.
+ Liên 06: gửi cơ quan chủ quản (cơ quan quản lý chương trình mục tiêu...).
Thông báo hạn mức lập theo chương 160, loại, khoản, mục tương ứng với nhiệm vụ chi.
Nội dung thông báo hạn mức phải ghi rõ: tổng hạn mức kinh phí, nội dung chi theo Mục lục NSNN, đơn vị sử dụng kinh phí và các hướng dẫn cần thiết khác. Trường hợp chưa xác định rõ đủ các nội dung trên thì có thể chỉ thông báo tổng mức và một số mục chi (mục nào xác định được thì ghi rõ, còn lại ghi vào 134).
- Cơ quan tài chính nhận uỷ quyền mở tài khoản nhận hạn mức kinh phí uỷ quyền và phân phối cho đơn vị sử dụng kinh phí uỷ quyền.
Giấy báo phân phối hạn mức kinh phí uỷ quyền được lập thành 4 liên:
+ Liên 1: gửi Kho bạc Nhà nước đồng cấp.
+ Liên 2: gửi Kho bạc Nhà nước giao dịch với đơn vị sử dụng kinh phí.
+ Liên 3: gửi đơn vị sử dụng kinh phí.
+ Liên 4: lưu cơ quan tài chính phân phối hạn mức.
Giấy báo phân phối hạn mức kinh phí uỷ quyền phải ghi rõ: tổng hạn mức được sử dụng, đơn vị sử dụng kinh phí và nội dung chi theo Mục lục NSNN (ghi theo chương của đơn vị sử dụng ngân sách; loại, khoản, mục tương ứng với nhiệm vụ chi và chi tiết theo 11 mục chi đã hướng dẫn tại công văn 93 TC/NSNN ngày 21/5/1997 của Bộ Tài chính. Ngoài các mục chi này, các mục còn lại có thể ghi vào mục 134).
- Căn cứ vào hạn mức kinh phí uỷ quyền được phân phối và tiến độ thực hiện nhiệm vụ chi, đơn vị sử dụng kinh phí uỷ quyền rút hạn mức kinh phí uỷ quyền để chi tiêu theo dự toán được duyệt và theo đúng mục chi đã phân phối.
- Các đơn vị được sử dụng kinh phí uỷ quyền phải mở tài khoản hạn mức kinh phí uỷ quyền tại Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch. Khi rút kinh phí uỷ quyền để chi tiêu theo dự toán được duyệt, các đơn vị phải chịu sự kiểm soát của Kho bạc theo đúng chế độ. Trong trường hợp đơn vị sử dụng kinh phí uỷ quyền không mở được tài khoản hạn mức tại Kho bạc Nhà nước thì cơ quan tài chính có thể phân phối hạn mức cho cơ quan chủ quản của đơn vị để rút kinh phí cấp cho đơn vị sử dụng chi tiêu theo dự toán được duyệt.
2.2. Hình thức lệnh chi tiền:
Đối với các khoản chi uỷ quyền có giá trị nhỏ, nội dung chi đã xác định rõ thì có thể chuyển kinh phí uỷ quyền dưới hình thức lệnh chi tiền.
- Căn cứ vào dự toán ngân sách quý được duyệt và yêu cầu thực hiện nhiệm vụ chi, cơ quan tài chính cấp uỷ quyền lập lệnh chi tiền gửi Kho bạc Nhà nước để chuyển tiền về tài khoản tiền gửi kinh phí uỷ quyền của cơ quan tài chính nhận uỷ quyền.
- Cơ quan tài chính nhận uỷ quyền phải mở các tiểu khoản chi tiết theo từng nội dung kinh phí uỷ quyền.
- Cơ quan tài chính nhận uỷ quyền thực hiện cấp phát kinh phí cho các đơn vị sử dụng kinh phí uỷ quyền theo đúng chế độ cấp phát ngân sách hiện hành bằng hình thức uỷ nhiệm chi vào tài khoản tiền gửi kinh phí uỷ quyền của đơn vị sử dụng.
- Kho bạc Nhà nước thực hiện kiểm soát việc rút tiền từ tài khoản tiền gửi kinh phí uỷ quyền để chi tiêu đúng các điều kiện chi đã quy định tại Nghị định 87/CP ngày 19/12/1996 của Chính phủ và Thông tư 09 TC/NSNN ngày 18/3/1997 của Bộ Tài chính.
3. Việc quyết toán kinh phí uỷ quyền thực hiện theo đúng quy định tại điểm 9, Thông tư 09 TC/NSNN của Bộ Tài chính, cần chú ý thêm một số điểm sau đây:
- Đơn vị sử dụng ngân sách quyết toán tất cả các nguồn kinh phí, trong đó quyết toán riêng về kinh phí uỷ quyền của từng cấp ngân sách. - Đối với kinh phí uỷ quyền của NSTƯ, các đơn vị sử dụng ngân sách quyết toán với Sở Tài chính - Vật giá, Sở Tài chính - Vật giá quyết toán với Bộ Tài chính và Bộ quản lý chuyên ngành (trong trường hợp kinh phí uỷ quyền nằm trong nhiệm vụ ngân sách của Bộ).
4. Đối với kinh phí uỷ quyền về vốn đầu tư XDCB sẽ có hướng dẫn riêng.
Trên đây là một số điểm cần lưu ý trong quá trình quản lý cấp phát và sử dụng kinh phí uỷ quyền. Nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các Sở Tài chính - Vật giá, Kho bạc Nhà nước các tỉnh, thành phố và các đơn vị phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính (Vụ Ngân sách nhà nước) để có biện pháp giải quyết.
| Vũ Văn Ninh (Đã ký) |
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KP ỦY QUYỀN NSTƯ |
Nơi nhận: Kho bạc Nhà nước Trung ương
Số......./TV/..../NSNN
Bộ Tài chính duyệt hạn mức kinh phí uỷ quyền quý..... năm 199...
Của:..............................Chương:...............
Nội dung:.....................................................
theo chi tiết sau:..................................
Đơn vị: 1.000 đồng
Loại | Khoản | Mục | Tên mục | Hạn mức kinh phí được duyệt | |||
|
|
|
| Tổng số | Tháng... | Tháng... | Tháng.. |
|
| 100 | Tiền lương |
|
|
|
|
|
| 101 | Tiền công |
|
|
|
|
|
| 102 | Phụ cấp lương |
|
|
|
|
|
| 103 | Học bổng học sinh, sinh viên |
|
|
|
|
|
| 104 | Tiền thưởng |
|
|
|
|
|
| 105 | Phúc lợi tập thể |
|
|
|
|
|
| 106 | Các khoản đóng góp |
|
|
|
|
|
| 108 | Các khoản thanh toán khác cho cá nhân |
|
|
|
|
|
| 109 | Thanh toán dịch vụ công cộng |
|
|
|
|
|
| 110 | Vật tư văn phòng |
|
|
|
|
|
| 111 | Thông tin, tuyên truyền, liên lạc |
|
|
|
|
|
| 112 | Hội nghị |
|
|
|
|
|
| 113 | Công tác phí |
|
|
|
|
|
| 114 | Chi phí thuê mướn |
|
|
|
|
|
| 117 | Sửa chữa thường xuyên TSCĐ, duy tu... |
|
|
|
|
|
| 118 | Sửa chữa lớn TSCĐ |
|
|
|
|
|
| 119 | Chi phí hoạt động chuyên môn |
|
|
|
|
|
| 144 | Mua tài sản vô hình |
|
|
|
|
|
| 145 | Mua sắm TSCĐ |
|
|
|
|
|
| 134 | Chi khác |
|
|
|
|
|
|
| Cộng loại |
|
|
|
|
|
|
| Tổng mức kinh phí được duyệt |
|
|
|
|
Ấn định số hạn mức kinh phí được duyệt là (viết bằng chữ):.... .............................................................. ...................................................................
Chỉ dẫn: Đề nghị..........phân phối cho.......................
TRƯỞNG PHÒNG | Hà Nội, ngày...tháng....năm 199.. |
Kho bạc Nhà nước nhận ngày.....tháng.....năm..... đã kiểm tra và ghi vào tài khoản hạn mức kinh phí của đơn vị:.............
Kế toán KBNN | Kế toán trưởng KBNN | Thủ trưởng KBNN |
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KP ỦY QUYỀN NSTƯ |
Nơi nhận: Kho bạc Nhà nước tỉnh, thành phố
Số......./TV/..../NSNN
Bộ Tài chính duyệt hạn mức kinh phí uỷ quyền quý..... năm 199...
Của:..............................Chương:...............
Nội dung:.....................................................
theo chi tiết sau:..................................
Đơn vị: 1.000 đồng
Loại | Khoản | Mục | Tên mục | Hạn mức kinh phí được duyệt | |||
|
|
|
| Tổng số | Tháng... | Tháng... | Tháng.. |
|
| 100 | Tiền lương |
|
|
|
|
|
| 101 | Tiền công |
|
|
|
|
|
| 102 | Phụ cấp lương |
|
|
|
|
|
| 103 | Học bổng học sinh, sinh viên |
|
|
|
|
|
| 104 | Tiền thưởng |
|
|
|
|
|
| 105 | Phúc lợi tập thể |
|
|
|
|
|
| 106 | Các khoản đóng góp |
|
|
|
|
|
| 108 | Các khoản thanh toán khác cho cá nhân |
|
|
|
|
|
| 109 | Thanh toán dịch vụ công cộng |
|
|
|
|
|
| 110 | Vật tư văn phòng |
|
|
|
|
|
| 111 | Thông tin, tuyên truyền, liên lạc |
|
|
|
|
|
| 112 | Hội nghị |
|
|
|
|
|
| 113 | Công tác phí |
|
|
|
|
|
| 114 | Chi phí thuê mướn |
|
|
|
|
|
| 117 | Sửa chữa thường xuyên TSCĐ, duy tu... |
|
|
|
|
|
| 118 | Sửa chữa lớn TSCĐ |
|
|
|
|
|
| 119 | Chi phí hoạt động chuyên môn |
|
|
|
|
|
| 144 | Mua tài sản vô hình |
|
|
|
|
|
| 145 | Mua sắm TSCĐ |
|
|
|
|
|
| 134 | Chi khác |
|
|
|
|
|
|
| Cộng loại |
|
|
|
|
|
|
| Tổng mức kinh phí được duyệt |
|
|
|
|
Ấn định số hạn mức kinh phí được duyệt là (viết bằng chữ):.... .............................................................. ...................................................................
Chỉ dẫn: Đề nghị..........phân phối cho.......................
TRƯỞNG PHÒNG | Hà Nội, ngày...tháng....năm 199
|
Kho bạc Nhà nước nhận ngày.....tháng.....năm..... đã kiểm tra và ghi vào tài khoản hạn mức kinh phí của đơn vị:.............
Kế toán KBNN | Kế toán trưởng KBNN | Thủ trưởng KBNN |
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KP ỦY QUYỀN NSTƯ |
Nơi nhận: Sở Tài chính - Vật giá tỉnh, thành phố
Số......./TV/..../NSNN
Bộ Tài chính duyệt hạn mức kinh phí uỷ quyền quý..... năm 199...
Của:..............................Chương:...............
Nội dung:.....................................................
theo chi tiết sau:..................................
Đơn vị: 1.000 đồng
Loại | Khoản | Mục | Tên mục | Hạn mức kinh phí được duyệt | |||
|
|
|
| Tổng số | Tháng... | Tháng... | Tháng.. |
|
| 100 | Tiền lương |
|
|
|
|
|
| 101 | Tiền công |
|
|
|
|
|
| 102 | Phụ cấp lương |
|
|
|
|
|
| 103 | Học bổng học sinh, sinh viên |
|
|
|
|
|
| 104 | Tiền thưởng |
|
|
|
|
|
| 105 | Phúc lợi tập thể |
|
|
|
|
|
| 106 | Các khoản đóng góp |
|
|
|
|
|
| 108 | Các khoản thanh toán khác cho cá nhân |
|
|
|
|
|
| 109 | Thanh toán dịch vụ công cộng |
|
|
|
|
|
| 110 | Vật tư văn phòng |
|
|
|
|
|
| 111 | Thông tin, tuyên truyền, liên lạc |
|
|
|
|
|
| 112 | Hội nghị |
|
|
|
|
|
| 113 | Công tác phí |
|
|
|
|
|
| 114 | Chi phí thuê mướn |
|
|
|
|
|
| 117 | Sửa chữa thường xuyên TSCĐ, duy tu... |
|
|
|
|
|
| 118 | Sửa chữa lớn TSCĐ |
|
|
|
|
|
| 119 | Chi phí hoạt động chuyên môn |
|
|
|
|
|
| 144 | Mua tài sản vô hình |
|
|
|
|
|
| 145 | Mua sắm TSCĐ |
|
|
|
|
|
| 134 | Chi khác |
|
|
|
|
|
|
| Cộng loại |
|
|
|
|
|
|
| Tổng mức kinh phí được duyệt |
|
|
|
|
Ấn định số hạn mức kinh phí được duyệt là (viết bằng chữ):.... .............................................................. ...................................................................
Chỉ dẫn: Đề nghị..........phân phối cho.......................
Trưởng phòng Quản lý Tài vụ | Hà Nội, ngày...tháng....năm 199.. |
Kho bạc Nhà nước nhận ngày.....tháng.....năm..... đã kiểm tra và ghi vào tài khoản hạn mức kinh phí của đơn vị:.............
Kế toán KBNN | Kế toán trưởng KBNN | Thủ trưởng KBNN |
BỘ TÀI CHÍNH Ngân sách TW Niên độ 199... | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KP ỦY QUYỀN NSTƯ |
Nơi nhận: Vụ Ngân sách Nhà nước
Số......./TV/..../NSNN
Bộ Tài chính duyệt hạn mức kinh phí uỷ quyền quý..... năm 199...
Của:..............................Chương:...............
Nội dung:.....................................................
theo chi tiết sau:..................................
Đơn vị: 1.000 đồng
Loại | Khoản | Mục | Tên mục | Hạn mức kinh phí được duyệt | |||
|
|
|
| Tổng số | Tháng... | Tháng... | Tháng.. |
|
| 100 | Tiền lương |
|
|
|
|
|
| 101 | Tiền công |
|
|
|
|
|
| 102 | Phụ cấp lương |
|
|
|
|
|
| 103 | Học bổng học sinh, sinh viên |
|
|
|
|
|
| 104 | Tiền thưởng |
|
|
|
|
|
| 105 | Phúc lợi tập thể |
|
|
|
|
|
| 106 | Các khoản đóng góp |
|
|
|
|
|
| 108 | Các khoản thanh toán khác cho cá nhân |
|
|
|
|
|
| 109 | Thanh toán dịch vụ công cộng |
|
|
|
|
|
| 110 | Vật tư văn phòng |
|
|
|
|
|
| 111 | Thông tin, tuyên truyền, liên lạc |
|
|
|
|
|
| 112 | Hội nghị |
|
|
|
|
|
| 113 | Công tác phí |
|
|
|
|
|
| 114 | Chi phí thuê mướn |
|
|
|
|
|
| 117 | Sửa chữa thường xuyên TSCĐ, duy tu... |
|
|
|
|
|
| 118 | Sửa chữa lớn TSCĐ |
|
|
|
|
|
| 119 | Chi phí hoạt động chuyên môn |
|
|
|
|
|
| 144 | Mua tài sản vô hình |
|
|
|
|
|
| 145 | Mua sắm TSCĐ |
|
|
|
|
|
| 134 | Chi khác |
|
|
|
|
|
|
| Cộng loại |
|
|
|
|
|
|
| Tổng mức kinh phí được duyệt |
|
|
|
|
Ấn định số hạn mức kinh phí được duyệt là (viết bằng chữ):.... .............................................................. ...................................................................
Chỉ dẫn: Đề nghị..........phân phối cho.......................
Trưởng phòng Quản lý ngân sách | Hà Nội, ngày...tháng....năm 199.. |
Trưởng phòng | Hà Nội, ngày...tháng....năm 199.. |
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KP ỦY QUYỀN NSTƯ |
Số......./TV/..../NSNN
Bộ Tài chính duyệt hạn mức kinh phí uỷ quyền quý..... năm 199...
Của:..............................Chương:...............
Nội dung:.....................................................
theo chi tiết sau:..................................
Đơn vị: 1.000 đồng
Loại | Khoản | Mục | Tên mục | Hạn mức kinh phí được duyệt | |||
|
|
|
| Tổng số | Tháng... | Tháng... | Tháng.. |
|
| 100 | Tiền lương |
|
|
|
|
|
| 101 | Tiền công |
|
|
|
|
|
| 102 | Phụ cấp lương |
|
|
|
|
|
| 103 | Học bổng học sinh, sinh viên |
|
|
|
|
|
| 104 | Tiền thưởng |
|
|
|
|
|
| 105 | Phúc lợi tập thể |
|
|
|
|
|
| 106 | Các khoản đóng góp |
|
|
|
|
|
| 108 | Các khoản thanh toán khác cho cá nhân |
|
|
|
|
|
| 109 | Thanh toán dịch vụ công cộng |
|
|
|
|
|
| 110 | Vật tư văn phòng |
|
|
|
|
|
| 111 | Thông tin, tuyên truyền, liên lạc |
|
|
|
|
|
| 112 | Hội nghị |
|
|
|
|
|
| 113 | Công tác phí |
|
|
|
|
|
| 114 | Chi phí thuê mướn |
|
|
|
|
|
| 117 | Sửa chữa thường xuyên TSCĐ, duy tu... |
|
|
|
|
|
| 118 | Sửa chữa lớn TSCĐ |
|
|
|
|
|
| 119 | Chi phí hoạt động chuyên môn |
|
|
|
|
|
| 144 | Mua tài sản vô hình |
|
|
|
|
|
| 145 | Mua sắm TSCĐ |
|
|
|
|
|
| 134 | Chi khác |
|
|
|
|
|
|
| Cộng loại |
|
|
|
|
|
|
| Tổng mức kinh phí được duyệt |
|
|
|
|
Ấn định số hạn mức kinh phí được duyệt là (viết bằng chữ):.... .............................................................. ...................................................................
Chỉ dẫn: Đề nghị..........phân phối cho.......................
Trưởng phòng Quản lý Tài vụ | Hà Nội, ngày...tháng....năm 199.. |
Trưởng phòng |
|
BỘ TÀI CHÍNH Ngân sách TW Niên độ 199... | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KP ỦY QUYỀN NSTƯ |
Số......./TV/..../NSNN
Bộ Tài chính duyệt hạn mức kinh phí uỷ quyền quý..... năm 199...
Của:..............................Chương:...............
Nội dung:.....................................................
theo chi tiết sau:..................................
Đơn vị: 1.000 đồng
Loại | Khoản | Mục | Tên mục | Hạn mức kinh phí được duyệt | |||
|
|
|
| Tổng số | Tháng... | Tháng... | Tháng.. |
|
| 100 | Tiền lương |
|
|
|
|
|
| 101 | Tiền công |
|
|
|
|
|
| 102 | Phụ cấp lương |
|
|
|
|
|
| 103 | Học bổng học sinh, sinh viên |
|
|
|
|
|
| 104 | Tiền thưởng |
|
|
|
|
|
| 105 | Phúc lợi tập thể |
|
|
|
|
|
| 106 | Các khoản đóng góp |
|
|
|
|
|
| 108 | Các khoản thanh toán khác cho cá nhân |
|
|
|
|
|
| 109 | Thanh toán dịch vụ công cộng |
|
|
|
|
|
| 110 | Vật tư văn phòng |
|
|
|
|
|
| 111 | Thông tin, tuyên truyền, liên lạc |
|
|
|
|
|
| 112 | Hội nghị |
|
|
|
|
|
| 113 | Công tác phí |
|
|
|
|
|
| 114 | Chi phí thuê mướn |
|
|
|
|
|
| 117 | Sửa chữa thường xuyên TSCĐ, duy tu... |
|
|
|
|
|
| 118 | Sửa chữa lớn TSCĐ |
|
|
|
|
|
| 119 | Chi phí hoạt động chuyên môn |
|
|
|
|
|
| 144 | Mua tài sản vô hình |
|
|
|
|
|
| 145 | Mua sắm TSCĐ |
|
|
|
|
|
| 134 | Chi khác |
|
|
|
|
|
|
| Cộng loại |
|
|
|
|
|
|
| Tổng mức kinh phí được duyệt |
|
|
|
|
Ấn định số hạn mức kinh phí được duyệt là (viết bằng chữ):.... .............................................................. ...................................................................
Chỉ dẫn: Đề nghị..........phân phối cho.......................
Trưởng phòng Quản lý Tài vụ | Hà Nội, ngày...tháng....năm 199.. |