UBND TỈNH QUẢNG NINH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1996/SXD-KTXD | Quảng Ninh,ngày 20 tháng 08 năm 2015 |
Kính gửi: | - Các Sở, Ban, Ngành trên địa bàn tỉnh; |
Ngày 14/8/2015, Sở Xây dựng Quảng Ninh có văn bản số 1919/SXD-KTXD “Về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”. Văn bản đã công bố và hướng dẫn đầy đủ việc sử dụng đơn giá nhân công đối với các bậc lương chẵn (bậc 1,0; 2,0; …..; 7,0). Trên cơ sở ý kiến của Ủy ban nhân dân huyện Hoành Bồ tại văn bản số 1064/UBND-KTHT ngày 18/8/2015 và một số cơ quan trong tỉnh, Sở Xây dựng công bố bổ sung đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh đối với một số bậc lương lẻ sử dụng trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (có phụ lục kèm theo).
Các nội dung khác, Sở Xây dựng đề nghị các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; các Ban quản lý dự án xây dựng công trình; các đơn vị, cá nhân tham gia trong hoạt động đầu tư, tư vấn, xây lắp trên địa bàn tỉnh căn cứ văn bản số 1919/SXD-KTXD ngày 14/8/2015 của Sở Xây dựng Quảng Ninh để triển khai, thực hiện.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh bằng văn bản về Sở Xây dựng để xem xét, giải quyết theo thẩm quyền./.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG
(Ban hành kèm theo Công bố số 1996/SXD-KTXD ngày 20 tháng 8 năm 2015 của Sở Xây dựng)
Bảng số 1: Đơn giá ngày công của công nhân xây dựng
Đơn vị tính: đồng
Cấp bậc thợ | Hệ số lương | Đơn giá ngày công | |||||
KV 1 | KV2 | KV3 | KV4 | KV5 | KV6 | ||
Nhóm I |
|
|
|
|
|
|
|
2,5 | 2,00 | 196.000 | 183.000 | 177.000 | 196.000 | 205.000 | 230.000 |
2,7 | 2,06 | 202.000 | 188.000 | 182.000 | 201.000 | 210.000 | 236.000 |
3,2 | 2,24 | 219.000 | 202.000 | 195.000 | 214.000 | 223.000 | 250.000 |
3,3 | 2,28 | 222.000 | 206.000 | 198.000 | 217.000 | 226.000 | 253.000 |
3,5 | 2,36 | 229.000 | 212.000 | 204.000 | 223.000 | 232.000 | 259.000 |
3,7 | 2,43 | 237.000 | 218.000 | 209.000 | 229.000 | 237.000 | 266.000 |
4,3 | 2,69 | 261.000 | 239.000 | 228.000 | 247.000 | 256.000 | 286.000 |
4,5 | 2,78 | 269.000 | 246.000 | 235.000 | 254.000 | 263.000 | 293.000 |
Nhóm II |
|
|
|
|
|
|
|
2,5 | 2,26 | 220.000 | 204.000 | 196.000 | 215.000 | 224.000 | 251.000 |
2,7 | 2,33 | 227.000 | 210.000 | 202.000 | 221.000 | 230.000 | 257.000 |
3,2 | 2,52 | 245.000 | 225.000 | 216.000 | 235.000 | 244.000 | 273.000 |
3,3 | 2,57 | 249.000 | 229.000 | 219.000 | 238.000 | 247.000 | 276.000 |
3,5 | 2,65 | 257.000 | 236.000 | 225.000 | 245.000 | 253.000 | 283.000 |
3,7 | 2,73 | 265.000 | 242.000 | 232.000 | 251.000 | 260.000 | 290.000 |
4,3 | 3,01 | 291.000 | 265.000 | 252.000 | 271.000 | 280.000 | 312.000 |
4,5 | 3,12 | 301.000 | 273.000 | 260.000 | 279.000 | 288.000 | 320.000 |
Ghi chú:
1) Nhóm I:
- Mộc, nề, sắt, bê tông, cốp pha, hoàn thiện, đào đất, đắp đất;
- Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng);
- Vận hành các loại máy xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn...)
2) Nhóm II:
- Các công tác không thuộc nhóm I
BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG
(Ban hành kèm theo Công bố số 1996/SXD-KTXD ngày 20 tháng 8 năm 2015 của Sở Xây dựng)
Bảng số 2: Đơn giá ngày công của kỹ sư trực tiếp
Đơn vị tính: đồng
Cấp bậc kỹ sư | Hệ số lương | Đơn giá ngày công | |||||
KV 1 | KV2 | KV3 | KV4 | KV5 | KV6 | ||
4,5 | 3,43 | 330.000 | 298.000 | 283.000 | 302.000 | 310.000 | 345.000 |
Ghi chú:
Đối với kỹ sư trực tiếp thực hiện một số công tác như khảo sát, thí nghiệm,... được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành, cấp bậc, hệ số lương, đơn giá ngày công áp dụng theo bảng số 2.
BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG
Bảng số 5.2: Đơn giá ngày công của thủy thủ; thợ máy; thợ điện
(Ban hành kèm theo Công bố số 1996/SXD-KTXD ngày 20 tháng 8 năm 2015 của Sở Xây dựng)
Chức danh | Cấp bậc thợ | Hệ số lương | Đơn giá ngày công | |||||
KV 1 | KV2 | KV3 | KV4 | KV5 | KV6 | |||
Thủy thủ | 2,7 | 2,41 | 235.000 | 216.000 | 208.000 | 227.000 | 236.000 | 264.000 |
Thợ máy, thợ điện | 2,7 | 2,57 | 249.000 | 229.000 | 219.000 | 238.000 | 247.000 | 276.000 |
- 1 Quyết định 2047/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung Điều 2 Quyết định 992/QĐ-UBND về công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình tỉnh Sơn La
- 2 Công văn 1919/SXD-KTXD năm 2015 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 3 Quyết định 1494/QĐ-UBND năm 2015 công bố đơn giá nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 4 Quyết định 01/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Quyết định 34/2014/QĐ-UBND bổ sung thuế giá trị gia tăng đối với lĩnh vực dịch vụ công ích đô thị trong Bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định 37/2009/QĐ-UBND, 38/2009/QĐ-UBND, 39/2009/QĐ-UBND
- 5 Quyết định 34/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 37/2009/QĐ-UBND, 38/2009/QĐ-UBND, 39/2009/QĐ-UBND thuế giá trị gia tăng đối với lĩnh vực dịch vụ công ích đô thị trong các bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 1 Quyết định 34/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 37/2009/QĐ-UBND, 38/2009/QĐ-UBND, 39/2009/QĐ-UBND thuế giá trị gia tăng đối với lĩnh vực dịch vụ công ích đô thị trong các bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 01/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Quyết định 34/2014/QĐ-UBND bổ sung thuế giá trị gia tăng đối với lĩnh vực dịch vụ công ích đô thị trong Bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định 37/2009/QĐ-UBND, 38/2009/QĐ-UBND, 39/2009/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 1494/QĐ-UBND năm 2015 công bố đơn giá nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 4 Quyết định 2047/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung Điều 2 Quyết định 992/QĐ-UBND về công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình tỉnh Sơn La