BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2071/LĐTBXH-KHTC | Hà Nội, ngày 23 tháng 06 năm 2010 |
Kính gửi: | Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thực hiện Chỉ thị số 854/CT-TTg ngày 11/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2011; Thông tư số 90/2010/TT-BTC ngày 16/6/2010 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2011, tiếp theo công văn số 2006/LĐTBXH-KHTC ngày 18/6/2010 về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011, Bộ hướng dẫn các Sở Lao động – Thương binh và Xã hội xây dựng dự toán năm 2011 đối với dự toán ngân sách trung ương thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người có công như sau:
1. Đánh giá tình hình thực hiện dự toán năm 2010: báo cáo số đối tượng thực tế hiện đang hưởng trợ cấp, tình hình thực hiện dự toán 6 tháng đầu năm, ước thực hiện 6 tháng cuối năm và cả năm 2010 (bao gồm cả phần kinh phí tăng thêm theo Nghị định 35/2010/NĐ-CP ngày 06/4/2010 của Chính phủ về việc quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng) và thuyết minh các nội dung sau: (theo biểu mẫu đính kèm).
2. Hướng dẫn xây dựng dự toán năm 2011
a. Kinh phí thường xuyên:
- Đối với kinh phí chi trả trợ cấp hàng tháng và các khoản trợ cấp 1 lần theo chế độ thường xuyên: căn cứ vào tình hình thực tế và biến động của đối tượng; mức trợ cấp, phụ cấp theo Nghị định 35/2010/NĐ-CP ngày 06/4/2010 của Chính phủ. Riêng mức trợ cấp đối với đối tượng quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương áp dụng theo quy định tại Quyết định 142/2008/QĐ-TTg ngày 27/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đối với kinh phí chi trả dụng cụ chỉnh hình và phương tiện trợ giúp, điều trị - điều dưỡng: căn cứ vào đối tượng, niên hạn cấp phát dụng cụ chỉnh hình và phương tiện trợ giúp của đối tượng, chế độ điều dưỡng và các định mức chi quy định tại Thông tư 17/2006/TTLT/BLĐTBXH-BTC-BYT.
- Đối với kinh phí Mộ - NTLS: Sở xây dựng kế hoạch, dự toán và sắp xếp theo thứ tự ưu tiên. Kinh phí thực hiện huy động từ nhiều nguồn; trong đó, ngân sách trung ương tập trung cho sửa chữa, xây mới mộ trong nghĩa trang; các xã, huyện mới chia tách hoặc chưa có công trình ghi công liệt sĩ. Các công trình đưa vào kế hoạch sửa chữa, nâng cấp hoặc xây mới năm 2011 phải chỉ đạo để chủ đầu tư lập, trình duyệt và hoàn tất thủ tục xây dựng cơ bản trong năm 2010. Cơ chế và định mức hỗ trợ xây dựng công trình ghi công liệt sỹ quy định tại Thông tư Liên tịch số 14/2009/TTLT-BLĐTBXH-BTC.
- Đối với kinh phí Hỗ trợ hoạt động Khu nuôi dưỡng, điều dưỡng Người có công: Sở báo cáo rõ tổng số đối tượng thương, bệnh binh nặng đang được nuôi dưỡng, điều trị tại Trung tâm để làm cơ sở tính toán kinh phí hỗ trợ hoạt động thường xuyên. Đối với các nội dung mua sắm, sửa chữa đề nghị thuyết minh rõ mục đích, quy mô đầu tư.
b. Kinh phí chi trả trợ cấp 1 lần
Căn cứ hồ sơ của đối tượng, tiến độ duyệt hồ sơ và các định mức chi trả theo quy định hiện hành, Sở xây dựng dự toán thực hiện nội dung này đồng thời gửi hồ sơ về Cục Người có công thẩm định, làm căn cứ giao dự toán hàng năm.
Để đảm bảo tiến độ xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2011. Bộ yêu cầu các đồng chí Giám đốc Sở chỉ đạo các đơn vị liên quan thực hiện xây dựng dự toán ngân sách trung ương thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người có công đảm bảo nội dung yêu cầu và gửi về Bộ (Vụ Kế hoạch – Tài chính) trước ngày 20/7/2010.
Dự toán của các Sở là căn cứ để Bộ nghiên cứu, tổng hợp chung và phân bổ dự toán cho các đơn vị. Vì vậy, nếu Sở không đưa vào dự toán hoặc thuyết minh không đầy đủ, kịp thời Bộ không có cơ sở để tổng hợp hoặc phân bổ dự toán đáp ứng theo yêu cầu của đơn vị.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Vụ Kế hoạch – Tài chính để hướng dẫn cụ thể.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
THUYẾT MINH DỰ TOÁN
(Kèm theo công văn số 2071/LĐTBXH-KHTC ngày 23/6/2010)
1. Thực hiện dự toán năm 2010
- Tình hình phân bổ dự toán
- Tình hình chấp hành dự toán
- Những khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện dự toán
2. Xây dựng dự toán năm 2011
- Thuyết minh tình hình đối tượng và dự kiến biến động tăng, giảm trong năm 2011.
- Thuyết minh những nội dung mới phát sinh (tách huyện, xã; khắc phục hậu quả thiên tai lũ lụt), đặc thù (miền núi, hải đảo …) liên quan đến tăng các khoản chi.
- Những kiến nghị, đề xuất.
Chương: 024 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | Mẫu D01-H/LĐ |
DỰ TOÁN CHI KINH PHÍ THỰC HIỆN
PHÁP LỆNH ƯU ĐÃI NGƯỜI CÓ CÔNG
Năm 2011
LOẠI 520 – KHOẢN 527 – MỤC 7150:
Đơn vị: Triệu đồng
TIỂU MỤC | NỘI DUNG | QUYẾT TOÁN KỲ TRƯỚC | ƯỚC THỰC HIỆN KỲ NÀY | DỰ TOÁN KỲ SAU | ||||
DỰ TOÁN ĐƯỢC GIAO | THỰC HIỆN | TỔNG SỐ | CHI TẠI SỞ VÀ QUẬN, HUYỆN | CHI TẠI TTÂM NUÔI DƯỠNG TBB NẶNG | CHI TẠI TTÂM ĐIỀU DƯỠNG TBB VÀ NCC | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ (A+B) |
|
|
|
|
|
|
|
| A. TỔNG CÁC KHOẢN CHI TRỢ CẤP THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
7151 | Trợ cấp hàng tháng 1. Người hoạt động cách mạng 2. Bà mẹ VNAH, Anh hùng 3. Thương binh và người hưởng chính sách như TB, TB loại B 4. Bệnh binh, Bệnh binh 3 5. Người phục vụ TB, TB.B, BB 6. Trợ cấp tuất đối với thân nhân NCC với CM 7. Người có công giúp đỡ CM 8. Người HĐKC bị nhiễm CĐHH 9. Con đẻ người HĐKC bị nhiễm CĐHH 10. Quân nhân tham gia KC chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
7152 | Trợ cấp 1 lần theo chế độ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
7153 | Ưu đãi khác cho thương binh, bệnh binh - Tàu xe khám chữa bệnh, giám định thương tật, về thăm gia đình - Phí giám định y khoa - Trang cấp đặc biệt, thuốc đặc trị và các Điều trị đặc biệt khác - Hỗ trợ TB nặng về sống với gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
7154 | Dụng cụ chỉnh hình và phương tiện trợ giúp - Chân tay giả - Xe lăn, xe lắc - Các dụng cụ chỉnh hình khác (Mắt giả, kính dâm, máy trợ thính …) |
|
|
|
|
|
|
|
7155 | Bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách |
|
|
|
|
|
|
|
7157 | Chi công tác nghĩa trang và mộ Liệt sỹ - Mộ Liệt sỹ (Khảo sát, tìm kiếm hài cốt, quy tập, cất bốc, xây mộ) - Nghĩa trang LS, Đài tưởng niệm, bia ghi tên LS |
|
|
|
|
|
|
|
7158 | Chi hỗ trợ HĐ các cơ sở nuôi dưỡng TB tập trung và điều dưỡng luân phiên NCCCM - Hỗ trợ các hoạt động thường xuyên (DV công cộng, vật tư văn phòng, TTLL, thuê mướn …) - Mua sắm, sửa chữa - Các nội dung khác |
|
|
|
|
|
|
|
7162 | Chi quà lễ, tết cho các đối tượng chính sách - Quà của Chủ tịch nước - Ăn thêm ngày lễ |
|
|
|
|
|
|
|
7163 | Chi sách báo cán bộ LTCM |
|
|
|
|
|
|
|
7164 | Chi cho công tác quản lý phường - Văn phòng phẩm, in ấn biểu mẫu, thông tin tuyên truyền, sách, tài liệu phục vụ công tác quản lý - Mua sắm, sửa chữa tài sản phục vụ công tác chi trả và quản lý đối tượng - Chi phụ cấp làm thêm giờ, trao đổi kinh nghiệm, thuê mướn - Chi khác phục vụ công tác quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
7165 | Trợ cấp ưu đãi học tập cho đối tượng chính sách |
|
|
|
|
|
|
|
7166 | Điều trị, điều dưỡng - Điều trị - Điều dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
7199 | Khác - Hỗ trợ thân nhân liệt sỹ thăm viếng mộ và di chuyển hài cốt liệt sỹ - Đón tiếp người có công với cách mạng - Phí giám định y khoa đối với người bị nhiễm CĐHH - Hỗ trợ tàu xe, lưu trú làm DCCH, PHCN đối với đối tượng không phải là TB, BB và người hưởng chính sách như TB |
|
|
|
|
|
|
|
| B. TỔNG TRỢ CẤP 1 LẦN KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
01 | Hoạt động kháng chiến khen thưởng huân, huy chương |
|
|
|
|
|
|
|
02 | Người có công giúp đỡ cách mạng |
|
|
|
|
|
|
|
03 | Thân nhân NCC với CM chết trước 01/01/1995 |
|
|
|
|
|
|
|
04 | Thanh niên xung phong |
|
|
|
|
|
|
|
05 | Người trực tiếp tham gia KC chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước (theo Quyết định 290 và Quyết định 188) |
|
|
|
|
|
|
|
06 | Trợ cấp 1 lần theo NĐ 89/2008/NĐ-CP ngày 13/8/2008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm 2010 |
Mẫu F01-H/LĐ
Chương: ………..
Đơn vị: ………….
CHI TIẾT DỰ TOÁN
TÌNH HÌNH ĐỐI TƯỢNG VÀ CÁC KHOẢN TIỀN TRỢ CẤP THƯỜNG XUYÊN NĂM 2011
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | LOẠI ĐỐI TƯỢNG | MỨC CHI BQ | QUẢN LÝ ĐẦU KỲ KẾ HOẠCH | DỰ KIẾN TĂNG TRONG KỲ | DỰ KIẾN GIẢM TRONG KỲ | QUẢN LÝ KỲ DỰ TOÁN | ||||
SỐ NGƯỜI | THÀNH TIỀN | SỐ NGƯỜI | THÀNH TIỀN | SỐ NGƯỜI | THÀNH TIỀN | SỐ NGƯỜI | THÀNH TIỀN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| I. NGƯỜI HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Người hoạt động CM trước năm 1945 thuộc diện thoát ly |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Người hoạt động CM trước năm 1945 thuộc diện không thoát ly |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Người hoạt động tiền khởi nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| II. BÀ MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG, ANH HÙNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Anh hùng LLVT, anh hùng lao động trong KC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| III. THƯƠNG BINH (TB), NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ TB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Suy giảm khả năng lao động từ 21-80% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| IV. THƯƠNG BINH LOẠI B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Suy giảm khả năng lao động từ 21-80% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V. BỆNH BINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Suy giảm khả năng lao động từ 61-80% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| VI. BỆNH BINH HẠNG 3 (BB3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Suy giảm khả năng lao động từ 41-50% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Suy giảm khả năng lao động từ 51-60% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| VII. NGƯỜI PHỤC VỤ TB, TB.B, BỆNH BINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Người phục vụ TB, TB.B, BB từ 81% trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Người phục vụ TB, TB.B, BB đặc biệt nặng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| VIII. TRỢ CẤP TUẤT ĐỐI VỚI THÂN NHÂN NCC VỚI CÁCH MẠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trợ cấp tuất đối với thân nhân 1 liệt sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trợ cấp tuất đối với thân nhân 2 liệt sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân liệt sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trợ cấp tuất đối với thân nhân cán bộ lão thành cách mạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân cán bộ lão thành cách mạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Trợ cấp tuất đối với thân nhân cán bộ lão thành CM có lương hưởng mức chênh lệch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trợ cấp tuất đối với thân nhân cán bộ tiền khởi nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân cán bộ tiền khởi nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Trợ cấp tuất đối với thân nhân của TB, TB.B, BB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của TB, TB.B, BB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| IX. NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trợ cấp đối với NCC giúp đỡ CM trước T8/1945 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trợ cấp nuôi dưỡng đối với NCC giúp đỡ CM trước T8/1945 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trợ cấp đối với NCC giúp đỡ CM trong kháng chiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trợ cấp nuôi dưỡng đối với NCC giúp đỡ CM trong kháng chiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| X. NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 80% trở xuống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | TB, BB, người hưởng chế độ mất sức LĐ bị nhiễm chất độc hóa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| XI. CON ĐẺ NGƯỜI HĐKC NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bị dị dạng, dị tật không tự lực được trong sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bị dị dạng, dị tật suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| XII. QUÂN NHÂN THAM GIA KC CHỐNG MỸ CỨU NƯỚC CÓ DƯỚI 20 NĂM CÔNG TÁC TRONG QUÂN ĐỘI ĐÃ PHỤC VIÊN, XUẤT NGŨ VỀ ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm 2010 |
Mẫu F02-H/LĐ
Chương: ………..
Đơn vị: ………….
CHI TIẾT DỰ TOÁN
TÌNH HÌNH CÁC KHOẢN TIỀN TRỢ CẤP MỘT LẦN NĂM 2011
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | LOẠI ĐỐI TƯỢNG | MỨC CHI BQ | QUYẾT TOÁN KỲ TRƯỚC | ƯỚC THỰC HIỆN KỲ NÀY | QUẢN LÝ KỲ DỰ TOÁN | |||
XUẤT | THÀNH TIỀN | XUẤT | THÀNH TIỀN | XUẤT | THÀNH TIỀN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| I. CÁC LOẠI TRỢ CẤP 1 LẦN TÍNH TRONG TRỢ CẤP THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thương binh và người hưởng chính sách như TB, TB.B |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bệnh binh, Bệnh binh 3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Người phục vụ TBB, Quân nhân TNLĐ đặc biệt nặng |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Ưu đãi tiền tuất: |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.1. Tuất Liệt sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tuất 1 lần, lần đầu |
|
|
|
|
|
|
|
| - Báo tử |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.2. Tuất thương, bệnh binh |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.3. Tuất Lão thành cách mạng, tiền khởi nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Người có công giúp đỡ CM |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Anh hùng LĐ, LLVT, Bà mẹ VNAH |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Tù đày không vết thương thực thể |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Người HĐKC và con đẻ của họ bị nhiễm CĐHH |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Quân nhân tham gia KC chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Mai táng phí |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khác |
|
|
|
|
|
|
|
| II. CÁC LOẠI TRỢ CẤP 1 LẦN KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hoạt động kháng chiến khen thưởng huân, huy chương |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Người có công giúp đỡ CM |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thân nhân NCC với CM đã chết trước ngày 01/01/1995 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thanh niên xung phong |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Người trực tiếp tham gia KC chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước (theo QĐ 290 và QĐ 188) |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Trợ cấp 1 lần theo NĐ 89/2008/NĐ-CP ngày 13/8/2008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm 2010 |
Mẫu F03-H/LĐ
Chương: ………..
Đơn vị: ………….
CHI TIẾT DỰ TOÁN
TRỢ CẤP ƯU ĐÃI GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NĂM 2011
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | LOẠI ĐỐI TƯỢNG | QUYẾT TOÁN KỲ TRƯỚC | ƯỚC THỰC HIỆN KỲ NÀY | QUẢN LÝ KỲ DỰ TOÁN | |||
XUẤT | THÀNH TIỀN | XUẤT | THÀNH TIỀN | XUẤT | THÀNH TIỀN | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
| I. Trợ cấp hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
1 | Anh hùng LLVT, Anh hùng Lao động trong kháng chiến |
|
|
|
|
|
|
2 | Thương binh và người hưởng chính sách như thương binh |
|
|
|
|
|
|
3 | Con Liệt sỹ đang hưởng trợ cấp tuất hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
4 | Con cán bộ LTCM, con cán bộ tiền khởi nghĩa |
|
|
|
|
|
|
5 | Con Anh hùng LLVT, Anh hùng Lao động trong KC |
|
|
|
|
|
|
6 | Con thương binh và người hưởng chính sách như TB, con TB loại B, con BB suy giảm khả năng LĐ từ 61% trở lên |
|
|
|
|
|
|
7 | Con người HĐKC bị nhiễm chất độc hóa học bị dị dạng dị tật không còn khả năng tự lực trong sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
8 | Con thương binh và người hưởng chính sách như TB, con TB loại B, con BB suy giảm khả năng LĐ dưới 61% |
|
|
|
|
|
|
9 | Con người HĐKC bị nhiễm chất độc hóa học bị dị dạng dị tật suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt. |
|
|
|
|
|
|
II | Hỗ trợ học phí đối với học sinh, sinh viên học tại các trường ngoài công lập |
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học |
|
|
|
|
|
|
2 | Cơ sở giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
|
3 | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, đại học, phổ thông dân tộc nội trú |
|
|
|
|
|
|
III | Trợ cấp 1 lần |
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học |
|
|
|
|
|
|
2 | Cơ sở giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
|
3 | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, đại học, phổ thông dân tộc nội trú |
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm 2010 |
Mẫu F04-H/LĐ
Chương: ………..
Đơn vị: ………….
CHI TIẾT DỰ TOÁN
KINH PHÍ MUA BẢO HIỂM Y TẾ CHO ĐỐI TƯỢNG NĂM 2011
Đơn vị: Triệu đồng
STT | LOẠI ĐỐI TƯỢNG | SỐ ĐỐI TƯỢNG (người) | KINH PHÍ KỲ DỰ TOÁN | |||
QL đầu kỳ KH | Dự kiến tăng | Dự kiến giảm | QL kỳ dự toán | (Triệu đồng) | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
1 | Người hoạt động cách mạng |
|
|
|
|
|
2 | Bà mẹ Việt Nam anh hùng, anh hùng |
|
|
|
|
|
3 | Thương binh (TB), người hưởng chính sách như TB |
|
|
|
|
|
4 | Thương binh loại B |
|
|
|
|
|
5 | Bệnh binh |
|
|
|
|
|
6 | Bệnh binh hạng 3 (BB 3) |
|
|
|
|
|
7 | Người phục vụ TB, TB.B, bệnh binh |
|
|
|
|
|
8 | Người có công giúp đỡ cách mạng trước CM tháng 8/1945 và trong kháng chiến hưởng trợ cấp hàng tháng |
|
|
|
|
|
9 | Người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động KC bị địch bắt tù đày |
|
|
|
|
|
10 | Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
|
|
|
|
11 | Con đẻ người HĐKC nhiễm chất độc hóa học |
|
|
|
|
|
12 | Con TB, BB suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên từ 18 tuổi trở xuống hoặc trên 18 tuổi nếu còn tiếp tục đi học hoặc bị bệnh, tật nặng từ nhỏ khi hết hạn hưởng BHYT vẫn suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
|
|
|
|
|
13 | Thân nhân liệt sỹ hưởng trợ cấp hàng tháng |
|
|
|
|
|
14 | Người HĐKC và Người có công giúp đỡ CM được tặng Huy chương kháng chiến hưởng trợ cấp 1 lần |
|
|
|
|
|
15 | Thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp |
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm 2010 |
Mẫu F05-H/LĐ
Chương: ………..
Đơn vị: ………….
CHI TIẾT DỰ TOÁN
DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ ĐIỀU TRỊ, ĐIỀU DƯỠNG NĂM 2011
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | LOẠI ĐỐI TƯỢNG | QUYẾT TOÁN KỲ TRƯỚC | ƯỚC THỰC HIỆN KỲ NÀY | QUẢN LÝ KỲ DỰ TOÁN | |||
SỐ NGƯỜI | THÀNH TIỀN | SỐ NGƯỜI | THÀNH TIỀN | SỐ NGƯỜI | THÀNH TIỀN | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
| I. Dụng cụ chỉnh hình |
|
|
|
|
|
|
1 | Chân giả |
|
|
|
|
|
|
| - Chân trên gối |
|
|
|
|
|
|
| - Chân dưới gối |
|
|
|
|
|
|
2 | Tay giả |
|
|
|
|
|
|
| - Tay trên khuỷu |
|
|
|
|
|
|
| - Tay dưới khuỷu |
|
|
|
|
|
|
3 | Xe lăn, xe lắc |
|
|
|
|
|
|
4 | Dụng cụ chỉnh hình khác |
|
|
|
|
|
|
II | Điều trị, điều dưỡng |
|
|
|
|
|
|
1 | Điều trị |
|
|
|
|
|
|
2 | Điều dưỡng |
|
|
|
|
|
|
| - Điều dưỡng tập trung |
|
|
|
|
|
|
| - Điều dưỡng tại gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm 2010 |
Mẫu F06-H/LĐ
Chương: ………..
Đơn vị: ………….
CHI TIẾT DỰ TOÁN
KINH PHÍ CHI CÔNG TÁC MỘ VÀ NGHĨA TRANG LIỆT SỸ NĂM 2011
I. Công tác mộ
1. Khảo sát, tìm kiếm
- Số mộ:
- Kinh phí:
2. Quy tập
- Số mộ:
- Kinh phí:
3. Nâng cấp, sửa chữa
- Số mộ trong nghĩa trang:
- Số mộ đã được xây kiên cố:
- Số mộ cần nâng cấp, sửa chữa (chi tiết theo từng nghĩa trang):
- Số mộ đề nghị được nâng cấp, sửa chữa trong năm 2011 (chi tiết theo từng nghĩa trang):
- Kinh phí:
4. Tổng kinh phí công tác mộ = (1) + (2) + (3)
II. Các công trình ghi công liệt sỹ
Đơn vị: triệu đồng
STT | TÊN CÔNG TRÌNH | Hình thức đầu tư | Tổng mức đầu tư | Trong đó hạng mục mộ | Kinh phí | |
NSĐF | Đề nghị NSTƯ hỗ trợ trong năm 2011 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 8 | 9 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
I. | CẤP TỈNH: - Tên công trình (A) ……………………. |
|
|
|
|
|
II. | CẤP HUYỆN: - Tên công trình (A) ……………………. |
|
|
|
|
|
III. | CẤP XÃ: - Tên công trình (A) ……………………. |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đề nghị ghi rõ hình thức đầu tư: xây mới, nâng cấp, sửa chữa
|
| Ngày tháng năm 2010 |
- 1 Công văn 2100/LĐTBXH-KHTC xây dựng dự toán ngân sách trung ương thực hiện Pháp lệnh ưu đãi Người có công năm 2013 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2 Thông tư 90/2010/TT-BTC hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Chỉ thị 854/CT-TTg năm 2010 xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Nghị định 35/2010/NĐ-CP quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
- 5 Thông tư liên tịch 14/2009/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn Nghị định 16/2007/NĐ-CP về tìm kiếm, qui tập hài cốt liệt sĩ, quản lý mộ, nghĩa trang, đài tưởng niệm, bia ghi tên liệt sĩ do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính ban hành
- 6 Quyết định 142/2008/QĐ-TTg về thực hiện chế độ đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Thông tư liên tịch 17/2006/TTLT/BLĐTBXH-BTC-BYT hướng dẫn chế độ chăm sóc sức khoẻ đối với người có công với cách mạng do Bộ Lao động, Thương binh và Xã Hội - Bộ Tài chính - Bộ Y tế ban hành
- 8 Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2005