- 1 Nghị định 134/2006/NĐ-CP quy định chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
- 2 Thông tư liên tịch 109/2009/TTLT/BTC-BGDĐT hướng dẫn chế độ tài chính đối với học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú và các trường dự bị đại học dân tộc do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3 Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật
- 4 Nghị quyết 29-NQ/TW năm 2013 đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 5 Quyết định 66/2013/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại cơ sở giáo dục đại học do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị quyết 88/2014/QH13 về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Quốc hội ban hành
- 7 Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 8 Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 9 Nghị định 45/2017/NĐ-CP quy định chi tiết việc lập kế hoạch Tài chính 05 năm và kế hoạch Tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm
- 10 Nghị định 57/2017/NĐ-CP quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
- 11 Thông tư 69/2017/TT-BTC hướng dẫn lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12 Luật Đầu tư công 2019
- 13 Nghị quyết 51/2017/QH14 về điều chỉnh lộ trình thực hiện chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông mới theo Nghị quyết 88/2014/QH13 về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Quốc hội ban hành
- 14 Nghị định 06/2018/NĐ-CP về quy định chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non
- 15 Thông tư 07/2020/TT-BGDĐT sửa đổi Thông tư 06/2018/TT-BGĐDT quy định về xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên; trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ, được sửa đổi tại Thông 01/2019/TT-BGDĐT do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2151/BGDĐT-KHTC | Hà Nội, ngày 25 tháng 05 năm 2021 |
Kính gửi: Các Bộ, ngành có cơ sở đào tạo trực thuộc
Thực hiện Nghị quyết Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng về định hướng phát triển kinh tế xã hội 5 năm 2021-2025 và định hướng phát triển đất nước giai đoạn 2021-2030; thực hiện Chỉ thị hàng năm của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các Bộ, ngành có các cơ sở đào tạo trực thuộc (sau đây gọi là CSĐT) chỉ đạo các đơn vị liên quan xây dựng kế hoạch đào tạo và dự toán ngân sách đào tạo năm 2022 và kế hoạch ngân sách 3 năm 2022 - 2024 của Bộ, ngành với các nội dung như sau:
I. Tình hình thực hiện kế hoạch năm 2020 và ước thực hiện kế hoạch năm 2021
a) Rà soát mạng lưới CSĐT thuộc Bộ, ngành quản lý: Kết quả thuận lợi, khó khăn trong việc xây dựng, rà soát, điều chỉnh, triển khai thực hiện quy hoạch mạng lưới CSĐT.
b) Quy mô và kết quả tuyển sinh đại học năm 2020, ước thực hiện năm 2021 của các trường thuộc Bộ, ngành quản lý.
c) Phát triển nguồn nhân lực của Bộ, ngành; đào tạo theo nhu cầu xã hội; cơ cấu trình độ và ngành nghề đào tạo; quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các CSĐT; chất lượng đào tạo và việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp; về đào tạo, tạo nguồn cán bộ cho vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy, nghiên cứu; hợp tác quốc tế và đào tạo với nước ngoài; đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.
d) Tình hình phát triển đội ngũ giảng viên và cán bộ quản lý giáo dục (thuận lợi, khó khăn; thừa, thiếu, cơ cấu, số lượng người làm việc, vị trí việc làm giảng viên và cán bộ quản lý giáo dục theo khối/ngành và giải pháp khắc phục...).
đ) Kết quả thực hiện các chính sách của Nhà nước và các chính sách đặc thù của Bộ, ngành đối với học sinh, sinh viên; chính sách đối với giảng viên; chính sách đối với CSĐT.
c) Đánh giá thực hiện thu (học phí, lệ phí, hoạt động tài chính, thu hoạt động kinh doanh, dịch vụ, liên doanh liên kết và thu sự nghiệp khác), ngân sách chi thường xuyên; định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên/sinh viên công lập; tỷ lệ chi hoạt động đào tạo so với tổng chi sự nghiệp đào tạo.
g) Kết quả thực hiện kế hoạch đầu tư công theo Luật đầu tư công; khó khăn, thuận lợi; tiến độ thực hiện các công trình, dự án thuộc nguồn vốn bộ/ngành quản lý; đánh giá về các dự án đầu tư xây dựng cơ sở vật chất phục vụ cho đào tạo (diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ hoạt động đào tạo, trang thiết bị phục vụ hoạt động đào tạo).
h) Tình hình thực hiện các chương trình, dự án ODA do ngân sách Trung ương hỗ trợ các CSĐT thuộc Bộ, ngành quản lý (lưu ý đánh giá mức độ phù hợp với mục tiêu phát triển của ngành giáo dục và lĩnh vực mà bộ, ngành là cơ quan chủ quản; những thuận lợi, khó khăn, vướng mắc khi áp dụng những quy định mới về quản lý nguồn vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn vay lại; đề xuất, kiến nghị giải pháp sửa đổi hoặc bổ sung các cơ chế, chính sách hiện hành).
i) Kết quả thực hiện xã hội hóa giáo dục (đánh giá thuận lợi, khó khăn, kết quả đạt được và đề xuất sửa đổi hoặc bổ sung chính sách hiện hành).
Trên cơ sở kết quả phân tích, đánh giá chung về những kết quả đạt được năm 2019-2020, ước thực hiện năm 2020-2021 (so sánh với mục tiêu, chỉ tiêu kế hoạch/dự toán thực hiện của năm học trước và năm kế hoạch), những khó khăn, vướng mắc; nguyên nhân và bài học kinh nghiệm.
- Căn cứ Nghị quyết Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng; căn cứ các Nghị quyết của Đảng; các Nghị quyết của Quốc Hội, Chính phủ và Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022.
- Căn cứ vào các mục tiêu nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội và các điều kiện thực tế, địa phương xác định mục tiêu, nhiệm vụ và các chỉ tiêu kế hoạch phát triển giáo dục, đào tạo và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022.
- Nghị quyết 19-NQ/TW ngày 25/10/2017 về tiếp tục đổi mới, nâng cao hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập; nghị quyết 27-NQ/TW ngày 21/5/2018 về cải cách chính sách tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang và người lao động trong doanh nghiệp;
- Luật giáo dục 2019: Ngân sách nhà nước bảo đảm tối thiểu 20% chi cho giáo dục.
a) Kế hoạch phát triển đào tạo và dự toán ngân sách đào tạo năm 2022 và kế hoạch tài chính 3 năm 2022-2024 phải kết hợp chặt chẽ, phù hợp với kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của bộ, ngành; kế hoạch phải dựa trên quy hoạch mạng lưới CSĐT và quy hoạch nguồn nhân lực của ngành; kế hoạch bao quát, khả thi, gắn với nguồn lực để thực hiện, là công cụ quan trọng để quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo.
b) Kế hoạch được xây dựng trên cơ sở dữ liệu của Bộ, ngành; nâng cao tính dự báo, những cơ hội, thách thức đối với sự nghiệp phát triển nguồn nhân lực; kế hoạch phải được triển khai xây dựng đồng bộ, phối hợp chặt chẽ với các bên liên quan; bảo đảm tính công khai, minh bạch, công bằng, hiệu quả và tăng cường trách nhiệm giải trình trong phân bổ các nguồn lực.
c) Thực hiện đổi mới công tác xây dựng quy hoạch, kế hoạch đào tạo nguồn nhân lực; tiếp tục tăng cường quyền tự chủ và trách nhiệm giải trình của các đơn vị sự nghiệp công lập; nâng cao hiệu quả đào tạo, dạy nghề gắn với giải quyết việc làm; ưu tiên đầu tư cho công tác đào tạo vùng có đồng bào dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và những ngành, nghề cần thu hút người học; tăng cường xã hội hóa giáo dục, đào tạo.
3.1. Trên cơ sở mục tiêu, chỉ tiêu của bộ, ngành đặt ra trong kế hoạch năm 2022
- Xác định các chỉ tiêu chủ yếu của kế hoạch theo từng nội dung; các chỉ tiêu kế hoạch phải được xây dựng theo chỉ tiêu đầu vào, chỉ tiêu đầu ra, chỉ tiêu kết quả và theo nguyên tắc bảo đảm tính khoa học, khả thi, cụ thể, đánh giá được, có khung thời gian thực hiện; đi kèm với từng mục tiêu, chỉ tiêu nêu ngắn gọn về bối cảnh, phân tích, cân nhắc để lựa chọn mục tiêu, chỉ tiêu chủ yếu đó.
- Kế hoạch tuyển mới đào tạo: Căn cứ vào các tiêu chí, điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo (đội ngủ giảng viên và điền kiện cơ sở vật chất của các CSĐT) theo quy định hiện hành (Thông tư số 07/2020/TT-BGDĐT ngày 20/3/2020 về sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2018/TT-BGDĐT ngày 28/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên, trình độ đạt học, thạc sĩ, tiến sĩ). Các CSĐT trực thuộc Bộ/ngành tự chủ và chịu trách nhiệm trong việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh sau đại học, đại học, cao đẳng sư phạm. Vì vậy, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các Bộ/ngành chỉ đạo các CSĐT trực thuộc thực hiện đào tạo chất lượng, gắn với đào tạo nhân lực của Bộ/ngành và nhu cầu xã hội.
3.2. Xác định phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm năm học 2021-2022
Năm 2022, là năm đầu tiên thực hiện Nghị quyết Đại hội Đại biểu lần thứ XIII của Đảng và là năm thứ hai triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm (2021-2025) và Chiến lược phát triển giáo dục 10 năm 2021-2030, ngành giáo dục cần tiếp tục:
- Tiếp tục thực hiện hiệu quả các nhiệm vụ, giải pháp theo tinh thần Nghị quyết số 29-NQ/TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu của xã hội và hội nhập quốc tế;
- Thực hiện đồng bộ các cơ chế, chính sách, giải pháp nâng cao chất lượng và sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực gắn với đẩy mạnh đổi mới sáng tạo ứng dụng và phát triển mạnh mẽ khoa học công nghệ chú trọng đào tạo nhân lực có kỹ năng trình độ chuyên môn kỹ thuật cao để đáp ứng yêu cầu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư; tiếp tục đổi mới căn bản toàn diện giáo dục và đào tạo đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế;
- Bảo đảm chất lượng, tiến độ triển khai chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông theo Nghị quyết số 88/2014/QH13 và Nghị quyết số 51/2017/QH14 của Quốc hội.
3.3. Kế hoạch tài chính ngân sách năm 2022 và kế hoạch ngân sách 3 năm 2022-2024
a) Dự toán NSNN năm 2022
- Dự toán thu: Học phí, dự toán trên cơ sở dự kiến quy mô sinh viên công lập và khung học phí năm học 2021-2022 theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP (chi tiết theo trình độ đào tạo).
- Chi thường xuyên: Dự toán chi thường xuyên sự nghiệp đào tạo năm 2022 xây dựng trên cơ sở hệ thống tiêu chí và định mức phân bổ Ngân sách nhà nước hiện hành, trong đó dự toán chi tiền lương, các khoản phụ cấp theo lương theo đúng các chế độ đã ban hành trước thời điểm lập dự toán và chủ động dự kiến đầy đủ nhu cầu kinh phí thực hiện các chế độ chính sách đối với giáo dục và đào tạo đã ban hành.
- Chi đầu tư phát triển:
(i) Dự toán chi đầu tư phát triển năm 2022 xây dựng phải phục vụ mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022, kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 năm giai đoạn 2021-2025, kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và tình hình thực hiện năm 2020, ước thực hiện năm 2021 của Bộ/ngành. Dự toán chi đầu tư năm 2022 phù hợp với quy hoạch mạng lưới CSĐT, quy hoạch nguồn nhân lực của Bộ, ngành và cơ sở vật chất hiện có, trong đó sắp xếp thứ tự ưu tiên đầu tư, nâng cấp, hoàn thiện cơ sở vật chất, trang thiết bị đáp ứng điều kiện chất lượng đào tạo. theo chuẩn quốc tế; ưu tiên đầu tư để nâng cao chất lượng đào tạo nguồn nhân lực, nhất là nhân lực chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu nhân lực cho phát triển kinh tế - xã hội; khuyến khích đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý đào tạo, nghiên cứu khoa học.
(ii) Kế hoạch đầu tư 5 năm giai đoạn 2021-2025 (tổng hợp kế hoạch đầu tư bằng mọi nguồn vốn, xác định tỷ lệ đầu tư cho giáo dục đào tạo trên tổng kế hoạch đầu tư của bộ, ngành) (chi tiết theo biểu đính kèm).
- Các chương trình, dự án ODA liên quan đến hoạt động đào tạo của Bộ, ngành (dự toán chia ra: chi đầu tư phát triển và chi hành chính sự nghiệp, vốn ODA và vốn đối ứng (do NSNN cấp phát và chủ đầu tư tự bố trí); đối với dự án sử dụng nguồn vốn ODA có sự tham gia của nhiều cơ quan chủ quản, chi dự toán phần kinh phí mà Bộ, ngành mình được thụ hưởng).
b) Kế hoạch tài chính 3 năm 2022-2024
Thực hiện đúng Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định chi tiết lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm và Thông tư số 69/2017/TT-BTC ngày 7/7/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm với các nội dung tương tự Dự toán năm 2021 nêu trên.
3.4. Đề xuất các giải pháp thực hiện kế hoạch phát triển giáo dục, đào tạo năm 2022 của các ngành, lĩnh vực
Các Bộ, ngành đề xuất các giải pháp mang tính khả thi, phù hợp với đặc điểm của bộ, ngành, cụ thể: (i) huy động và sử dụng có hiệu quả các điều kiện thực hiện kế hoạch: đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo; các nguồn lực tài chính; (ii) giải pháp về tổ chức quản lý (tổ chức, chỉ đạo, điều hành, phối hợp liên ngành và kiểm tra, giám sát việc thực hiện); (iii) đề xuất các giải pháp, cơ chế, chính sách đã huy động được nguồn lực của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước phát triển giáo dục và đào tạo đối với ngành, lĩnh vực.
Đề xuất các kiến nghị với Quốc hội, Chính phủ, Bộ Giáo dục và Đào tạo và các Bộ, ngành Trung ương.
Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các Bộ, ngành có CSĐT trực thuộc chỉ đạo đơn vị liên quan xây dựng kế hoạch đào tạo và dự toán ngân sách đào tạo năm 2022. Báo cáo kèm theo biểu mẫu gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Vụ Kế hoạch - Tài chính, số 35 Đại Cồ Việt, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Email: vukhtc@moet.gov.vn) trước ngày 30/6/2021 để phục vụ cho việc xây dựng và tổng hợp báo cáo kế hoạch toàn ngành được kịp thời theo quy định.
Trân trọng./.
| BỘ TRƯỞNG |
TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH
(Kèm theo công văn số: 2151/BGDĐT-KHTC ngày 25 tháng 5 năm 2021)
TIÊU CHÍ | Đơn vị tính | TH 2020 | ƯỚC TH 2021 | KH 2022 | SO SÁNH (%) | |
2021/2020 | 2021/KH 2022 | |||||
I. MẠNG LƯỚI CƠ SỞ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
- Cao đẳng sư phạm mầm non | Trường |
|
|
|
|
|
- Đại học | Trường |
|
|
|
|
|
II. QUY MÔ SINH VIÊN |
|
|
|
|
|
|
1. Số sinh viên cao đẳng sư phạm | sinh viên |
|
|
|
|
|
Trong đó: Sư phạm chính quy | sinh viên |
|
|
|
|
|
2. Số sinh viên đại học | sinh viên |
|
|
|
|
|
Trong đó: Chính quy | sinh viên |
|
|
|
|
|
Sư phạm chính quy | sinh viên |
|
|
|
|
|
3. Sau đại học |
|
|
|
|
|
|
- Thạc sĩ | Học viên |
|
|
|
|
|
- Tiến sĩ | Nghiên cứu sinh |
|
|
|
|
|
III. CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ GIẢNG VIÊN |
|
|
|
|
|
|
1. Cán bộ quản lý | người |
|
|
|
|
|
2. Giảng viên | người |
|
|
|
|
|
Chia ra theo trình độ: | người |
|
|
|
|
|
- Cao đẳng | người |
|
|
|
|
|
- Đại học | người |
|
|
|
|
|
- Thạc sĩ | người |
|
|
|
|
|
- Tiến sĩ | người |
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH SÀN PHỤC VỤ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
- Trường cao đẳng đào tạo sư phạm | m2 |
|
|
|
|
|
- Trường đại học | m2 |
|
|
|
|
|
DỰ KIẾN CHỈ TIÊU TUYỂN SINH SĐH, ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG SƯ PHẠM MẦM NON NĂM 2022
(Các trường thuộc Bộ, ngành quản lý)
(Kèm theo công văn số: 2151/BGDĐT-KHTC ngày 25 tháng 5 năm 2021)
STT | Cơ sở đào tạo | Sau đại học | Đào tạo đại học | Đào tạo cao đẳng | Tổng số | |||||||||
Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học chính quy | Liên thông, Bằng 2 CQ | Liên thông, Bằng 2 VLVH | VLVH | Từ xa | CĐCQ | Liên thông CQ | Liên thông VLVH | VLVH | ||||
Tổng ĐH CQ | Đào tạo sư phạm | |||||||||||||
I | Trường Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường Đại học... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khối ngành I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khối ngành II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khối ngành III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khối ngành IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khối ngành V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khối ngành VI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khối ngành VII |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường Đại học.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khối ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Trường Cao đẳng sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cao đẳng sư phạm mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Mỗi cột là chỉ tiêu của 1 trường, lần lượt các trường ĐH, các trường CĐ có đào tạo sư phạm thuộc Bộ ngành
Không ghi chỉ tiêu của các trường nơi khác đào tạo cho bộ, ngành
- Hệ CĐSP trong trường ĐH báo cáo số tổng.
BÁO CÁO CHI NSNN NĂM 2021, DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2022 CHO LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo công văn số: 2151/BGDĐT-KHTC ngày 25 tháng 5 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
ĐVT: Tỷ đồng
STT | Nội dung | Năm 2020 | Năm 2021 | Kế hoạch Năm 2022 | Ghi chú | |||||||||
Dự toán | Thực hiện | Dự toán | Tỷ trọng | Kết quả thực hiện đến 30/6 | Ước thực hiện cả năm | Tăng (giảm) so với dự toán 2017 | Dự toán | Tăng (giảm) so với dự toán 2018 | ||||||
Số tuyệt đối | % | Số tuyệt đối | % | |||||||||||
| Tổng chi NSNN trong lĩnh vực GD&ĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Chia theo nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Tổng số chia ra | - Chi từ nguồn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | Chia theo nguồn | Chi thường xuyên, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi từ nguồn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| - Chi ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.2 | Chi đầu tư, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| - Chi từ nguồn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Chi đầu tư phát triển (không bao gồm Chương trình mục tiêu quốc gia) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Chi đầu tư phát triển cho các Chương trình mục tiêu quốc gia) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| - Chi ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Chi đầu tư phát triển (không bao gồm Chương trình mục tiêu quốc gia) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Chi đầu tư phát triển cho các Chương trình mục tiêu quốc gia) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Cơ cấu trung ương, địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Chia theo cấp NS | Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Chi tiết theo nhiệm vụ chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.1 |
| Chi đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 |
| Chi đầu tư phát triển theo cơ cấu trung ương, địa phương, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2 |
| Chi đầu tư phát triển theo cơ cấu nguồn vốn, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn CTMTQG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn CTMT (ngành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Vốn viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Vốn vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Vốn trái phiếu Chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Vốn NSNN khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
| Chi thường xuyên, trong đó: (Không bao gồm chi thực hiện chính sách) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi thường xuyên, trong đó (không bào gồm chi thực hiện chính sách, các Đề án, dự án, chương trình...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| - Chi cho con người (tiền lương và các khoản đóng góp theo lương) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi cho hoạt động chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
| Chi thực hiện các chính sách theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện Nghị định 86: cấp bù học phí cho các cơ sở GDMN, phổ thông, đào tạo nghề nghiệp và đại học, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh thuộc gia đình có hoàn cảnh khó khăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ tiền ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo chính sách đối với giáo viên mầm non theo Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện Quyết định 66/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên hộ nghèo, hộ cận nghèo là người DTNT thi đỗ vào học tại các cơ sở GDĐH hệ chính quy với mức bằng 60% mức lương tối thiểu chung/tháng. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí quy thực hiện chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2017, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí theo Nghị định 134/2006/NĐ-CP về chế độ đào tạo cử tuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện Nghị định số 28/2012/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện Thông tư 109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên là người DTNT học tại các trường PTDTNT và trường DB đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện Nghị định 54 của Chính phủ về phụ cấp thâm niên nhà giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các chế độ chính sách khác do trung ương và địa phương ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
| Chi Chương trình mục tiêu, đề án, dự án, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đào tạo theo Quyết định số 2779/QĐ-BQP ngày 31/7/2013 của Bộ Quốc phòng (bắt đầu triển khai năm 2014) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đề án đào tạo giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh theo Quyết định số 607/QĐ-TTg ngày 24/4/2017 của TTCP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đề án “Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân” |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| CTMT xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chương trình kiên cố hóa trường lớp học Giai đoạn 2017 - 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các chương trình, đề án, dự án khác triển khai các nhiệm vụ trọng tâm của ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
| Các chương trình, dự án ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Cơ cấu chi theo cấp học và trình độ đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4.1 | Chia theo cấp học và trình độ đào tạo | Mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi lương và các khoản đóng góp theo lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Chi cải tạo sửa chữa, chống xuống cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Chi hỗ trợ và bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Các khoản chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
4.2 |
| Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi lương và các khoản đóng góp theo lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Chi cải tạo sửa chữa, chống xuống cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Chi hỗ trợ và bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Các khoản chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
4.3 |
| Trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi lương và các khoản đóng góp theo lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Chi cải tạo sửa chữa, chống xuống cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Chi hỗ trợ và bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Các khoản chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
4.4 |
| Trung học phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi lương và các khoản đóng góp theo lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Chi cải tạo sửa chữa, chống xuống cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Chi hỗ trợ và bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Các khoản chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
4.5 |
| Trung cấp sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi lương và các khoản đóng góp theo lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Chi cải tạo sửa chữa, chống xuống cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Chi hỗ trợ và bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Các khoản chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
4.6 |
| Cao đẳng sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi lương và các khoản đóng góp theo lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Chi cải tạo sửa chữa, chống xuống cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Chi hỗ trợ và bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Các khoản chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
4.7 |
| Giáo dục Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi lương và các khoản đóng góp theo lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Chi cải tạo sửa chữa, chống xuống cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Chi hỗ trợ và bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Các khoản chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
4.8 |
| Các cơ sở giáo dục đào tạo khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi lương và các khoản đóng góp theo lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Chi cải tạo sửa chữa, chống xuống cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Chi hỗ trợ và bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Các khoản chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHO GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo công văn số: 2151/BGDĐT-KHTC ngày 25 tháng 5 năm 2021)
Đơn vị: triệu đồng
Năm | Nội dung | Tổng chi | Đào tạo | ||||
Tổng số | Trung cấp sư phạm | Cao đẳng sư phạm | Đại học | Đào tạo khác | |||
TH 2020 | Tổng số |
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
| |
Chia ra: |
|
|
|
|
|
| |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
| |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
|
| |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
| |
Chia ra: |
|
|
|
|
|
| |
Chi lương và phụ cấp |
|
|
|
|
|
| |
Chi về hàng hóa dịch vụ |
|
|
|
|
|
| |
Chi thực hiện chính sách, chế độ |
|
|
|
|
|
| |
Chi thường xuyên khác |
|
|
|
|
|
| |
ƯTH 2021 | Tổng số |
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
| |
Chia ra: |
|
|
|
|
|
| |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
| |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
|
| |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
| |
Chia ra: |
|
|
|
|
|
| |
Chi lương và phụ cấp |
|
|
|
|
|
| |
Chi về hàng hóa dịch vụ |
|
|
|
|
|
| |
Chi thực hiện chính sách, chế độ |
|
|
|
|
|
| |
Chi thường xuyên khác |
|
|
|
|
|
| |
KH 2022 | Tổng số |
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
| |
Chia ra: |
|
|
|
|
|
| |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
| |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
|
| |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
| |
Chia ra: |
|
|
|
|
|
| |
Chi lương và phụ cấp |
|
|
|
|
|
| |
Chi về hàng hóa dịch vụ |
|
|
|
|
|
| |
Chi thực hiện chính sách, chế độ |
|
|
|
|
|
| |
Chi thường xuyên khác |
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CHO GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NĂM 2022
(Kèm theo công văn số: 2151/BGDĐT-KHTC ngày 25 tháng 5 năm 2021)
ĐVT: Triệu đồng
TT | NỘI DUNG | TH 2020 | ƯTH 2021 | KH 2022 | SO SÁNH (%) | |
2021/2020 | 2021/KH 2022 | |||||
A | TỔNG THU |
|
|
|
|
|
1 | - Học phí (theo trình độ đào tạo) |
|
|
|
|
|
2 | - Lệ phí |
|
|
|
|
|
3 | - Thu sự nghiệp |
|
|
|
|
|
4 | - Xã hội hóa |
|
|
|
|
|
B | TỔNG CHI |
|
|
|
|
|
I | Chi từ nguồn thu được để lại |
|
|
|
|
|
1 | Trung cấp sư phạm |
|
|
|
|
|
2 | Cao đẳng sư phạm |
|
|
|
|
|
3 | Đại học |
|
|
|
|
|
4 | Đào tạo khác |
|
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn NSNN |
|
|
|
|
|
1 | Chi đầu tư phát triển từ ngân sách |
|
|
|
|
|
2 | Chi thường xuyên sự nghiệp đào tạo |
|
|
|
|
|
3 | Chi Chương trình mục tiêu của Bộ, ngành, các dự án, đề án (nếu có) |
|
|
|
|
|
4 | Chi Chương trình, dự án ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP NHU CẦU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC GD ĐT GIAI ĐOẠN 03 NĂM 2020-2022
(Kèm theo công văn số: 2151/BGDĐT-KHTC 25/5/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị: Triệu đồng
| Nội dung | NĂM 2019 | DỰ KIẾN NĂM 2020 | SO SÁNH NHU CẦU NĂM 2020 VỚI TH NĂM 2019 | DỰ KIẾN NĂM 2021 | DỰ KIẾN NĂM 2022 | Ghi chú | |||||||||
| DỰ TOÁN | Kết quả thực hiện đến 30/6 | Ước thực hiện cả năm | TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO (a) | NHU CẦU CHI CỦA ĐƠN VỊ (b) | CHÊNH LỆCH TRẦN CHI - NHU CẦU | TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO (a) | NHU CẦU CHI CỦA ĐƠN VỊ (b) | CHÊNH LỆCH TRẦN CHI - NHU CẦU | TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO (a) | NHU CẦU CHI CỦA ĐƠN VỊ (b) | CHÊNH LỆCH TRẦN CHI - NHU CẦU | ||||
|
| 1 |
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6=4/2 | 7 | 8 | 9=7-8 | 10 | 11 | 12=10-11 |
| |
| Tổng chi NSNN trong lĩnh vực GD&ĐT |
|
|
|
| - |
|
|
| - |
|
| - |
|
| |
1 | Chia theo nguồn |
|
|
|
| - |
|
|
| - |
|
| - |
|
| |
| Tổng số chia ra | - Chi từ nguồn trong nước |
|
|
|
| - |
|
|
| - |
|
| - |
|
|
|
| - Chi ngoài nước |
|
|
|
| - |
|
|
| - |
|
| - |
|
|
1.1 | Chia theo nguồn | Chi thường xuyên, trong đó |
|
|
|
| - |
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| - Chi từ nguồn trong nước |
|
|
|
| - |
|
|
| - |
|
| - |
|
| |
| - Chi ngoài nước |
|
|
|
| - |
|
|
| - |
|
| - |
|
| |
1.2 | Chi đầu tư phát triển, trong đó |
|
|
|
| - |
|
|
| - |
|
| - |
|
| |
| - Chi từ nguồn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Chi đầu tư phát triển (không bao gồm Chương trình mục tiêu quốc gia) |
|
|
|
| - |
|
|
| - |
|
| - |
|
| |
| Chi đầu tư phát triển cho các Chương trình mục tiêu quốc gia) |
|
|
|
| - |
|
|
| - |
|
| - |
|
| |
| - Chi ngoài nước |
|
|
|
| - |
|
|
| - |
|
| - |
|
| |
| Chi đầu tư phát triển (không bao gồm Chương trình mục tiêu quốc gia) |
|
|
|
| - |
|
|
| - |
|
| - |
|
| |
| Chi đầu tư phát triển cho các Chương trình mục tiêu quốc gia) |
|
|
|
| - |
|
|
| - |
|
| - |
|
|
BÁO CÁO CHI NSNN NĂM 2021, DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2022-2024 CHO LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẢ NƯỚC
(Kèm theo công văn số: 2151/BGDĐT-KHTC ngày 25/5/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
ĐVT: Tỷ đồng
STT | Nội dung | Dự toán 2020 | Thực hiện 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | Ghi chú | ||||||||||||
Dự toán | Tỷ trọng | Kết quả thực hiện đến 10/6 | Ước thực hiện cả năm | Tăng (giảm) so với DT 2020 | Dự toán | Tăng (giảm) so với DT 2021 | Dự toán | Tăng (giảm) so với DT 2022 | Dự toán | Tăng (giảm) so với DT 2023 | ||||||||||
Số tuyệt đối | % | Số tuyệt đối | % | Số tuyệt đối | % | Số tuyệt đối | % | |||||||||||||
| Tổng chi NSNN trong lĩnh vực GD&ĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Chia theo nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Tổng số chia ra | - Chi từ nguồn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Chia theo nguồn | Chi thường xuyên, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi từ nguồn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| - Chi ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.2 | Chi đầu tư, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| - Chi từ nguồn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| - Chi ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2. | Cơ cấu trung ương, địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Chia theo cấp NS | Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Chi tiết theo nhiệm vụ chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.1 |
| Chi đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 |
| Chi đầu tư phát triển theo cơ cấu trung ương, địa phương, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2 |
| Chi đầu tư phát triển theo cơ cấu nguồn vốn, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn CTMTQG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn CTMT (ngành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn NSNN khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
| Chi thường xuyên, trong đó: (không bao gồm chi thực hiện chính sách) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
| - Chi thanh toán cho cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
| - Chi cho hoạt động chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
| - Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
| Chi thực hiện các chính sách theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện Nghị định 86: cấp bù học phí cho các cơ sở GDMN, phổ thông, đào tạo nghề nghiệp và đại học, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh thuộc gia đình có hoàn cảnh khó khăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ tiền ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo chính sách đối với giáo viên mầm non theo Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện Quyết định 66/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên hộ nghèo, hộ cận nghèo là người DTNT thi đỗ vào học tại các cơ sở GDĐH hệ chính quy với mức bằng 60% mức lương tối thiểu chung/tháng. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí quy thực hiện chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2017, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí theo Nghị định 134/2006/NĐ-CP về chế độ đào tạo cử tuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện Nghị định số 28/2012/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện Thông tư 109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên là người DTNT học tại các trường PTDTNT và trường DB đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện Nghị định 54 của Chính phủ về phụ cấp thâm niên nhà giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các chế độ chính sách khác do trung ương và địa phương ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
| Chi Chương trình mục tiêu, đề án, dự án, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đào tạo theo Quyết định số 2779/QĐ-BQP ngày 31/7/2013 của Bộ Quốc phòng (bắt đầu triển khai năm 2014) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đề án Đào tạo giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh theo Quyết định số 607/QĐ-TTg ngày 24/4/2017 của TTCP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đề án “Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân” |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| CTMT xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chương trình kiên cố hóa trường lớp học Giai đoạn 2017 - 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các chương trình, đề án, dự án khác triển khai các nhiệm vụ trọng tâm của ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
| Các chương trình, dự án ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| Cơ cấu chi theo cấp học và trình độ đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Chi theo cấp học và trình độ đào tạo | Mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4.3 | Trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4.4 | Trung học phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4.5 | Trung cấp sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4.6 | Cao đẳng sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4.7 | Giáo dục Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4.8 | Các cơ sở giáo dục đào tạo khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CHO GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIAI ĐOẠN 2022-2024
(Kèm theo công văn số: 2151/BGDĐT-KHTC ngày 25 tháng 5 năm 2021)
ĐVT: triệu đồng
STT | NỘI DUNG | THỰC HIỆN 2020 | ƯỚC THỰC HIỆN 2021 | KẾ HOẠCH 2022 | KẾ HOẠCH 2023 | KẾ HOẠCH 2024 | ||||||||||
Tổng số | NSĐP | NSTW | Tổng số | NSDP | NSTW | Tổng số | NSĐP | NSTW | Tổng số | NSĐP | NSTW | Tổng số | NSĐP | NSTW | ||
A | NGUỒN THU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số thu giá dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Các khoản ngân sách hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thu sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thu từ xã hội hóa lĩnh vực giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | NỘI DUNG CHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Tổng chi từ nguồn thu được để lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trung học phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trung cấp sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cao đẳng sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Các cơ sở giáo dục đào tạo khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Quản lý chung của ngành (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi thường xuyên sự nghiệp GD, ĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi thực hiện chính sách theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi chương trình mục tiêu quốc gia, các đề án, dự án của ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chi khác, dự án ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH CÁC BỘ, NGÀNH CÓ CƠ SỞ ĐÀO TẠO
STT | Tên cơ quan Bộ, ngành |
1 | Bộ Công an |
2 | Bộ Công Thương |
3 | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
4 | Bộ Giao thông vận tải |
5 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
6 | Bộ Khoa học và Công nghệ |
7 | Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội |
8 | Bộ Ngoại giao |
9 | Bộ Nội vụ |
10 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
11 | Bộ Quốc phòng |
12 | Bộ Tài chính |
13 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
14 | Bộ Thông tin và Truyền thông |
15 | Bộ Tư pháp |
16 | Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
17 | Bộ Xây dựng |
18 | Bộ Y tế |
19 | Ủy ban dân tộc |
20 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
|
|
- 1 Nghị định 134/2006/NĐ-CP quy định chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
- 2 Thông tư liên tịch 109/2009/TTLT/BTC-BGDĐT hướng dẫn chế độ tài chính đối với học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú và các trường dự bị đại học dân tộc do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3 Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật
- 4 Nghị quyết 29-NQ/TW năm 2013 đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 5 Quyết định 66/2013/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại cơ sở giáo dục đại học do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị quyết 88/2014/QH13 về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Quốc hội ban hành
- 7 Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 8 Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 9 Nghị định 45/2017/NĐ-CP quy định chi tiết việc lập kế hoạch Tài chính 05 năm và kế hoạch Tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm
- 10 Nghị định 57/2017/NĐ-CP quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
- 11 Thông tư 69/2017/TT-BTC hướng dẫn lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12 Luật Đầu tư công 2019
- 13 Nghị quyết 51/2017/QH14 về điều chỉnh lộ trình thực hiện chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông mới theo Nghị quyết 88/2014/QH13 về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Quốc hội ban hành
- 14 Nghị định 06/2018/NĐ-CP về quy định chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non
- 15 Thông tư 07/2020/TT-BGDĐT sửa đổi Thông tư 06/2018/TT-BGĐDT quy định về xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên; trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ, được sửa đổi tại Thông 01/2019/TT-BGDĐT do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành